Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012

doc 27 trang dichphong 6120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_1_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012

  1. LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 03 - // - T-G Tiết Môn Tên bài dạy 1 Chào cờ 2 Đạo đức Bài 1: Gọn gàng, sạch sẽ (T1) Hai 3 Thể dục 29/08 4 Học vần Bài 8: l - n 5 Học vần // 1 Toán Luyện tập 2 MT 3 Học vần Bài 9: o - c Ba 4 Học vần // 30/08 5 Nhạc 1 Toán Bé hơn, dấu 2 Học vần Bài 11: Ôn tập Năm 3 Học vần // 01/09 4 Thủ công Xé dán hình tam giác. 1 Học vần Bài 12: i - a 2 Học vần // Sáu 3 Toán Luyện tập 02/09 4 SHTT
  2. Thứ 2: 29 / 08 / 2011 Môn :Đạo đức. Bài 2 : GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T1) I/Mục tiêu. -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. *Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh. II/Đồ dùng dạy –học. -GV:Vở đạo đức. -HS:Vở đạo đức. III/Hoạt động dạy –học. T-G Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn định lớp. 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nói:Em là hs lớp 1. -YC hs giới thiệu tên và sở thích, em học lớp -3hs nói: nào cho bạn nghe. Tôi tên là tôi thích -NX và nhắc nhở hs. -nx. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu bài. Gọn gàng, sạch sẽ. -4hs nói:Gọn gang,sạch sẽ. b/Bài học. @Hoạt động : Bài tập 1. -Làm việc cá nhân:YC hs xem tranh và nói bạn -Nghe. nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. -HS lên trình bày. -Trình bày: (Nghe và nx) -HS giỏi giải thích:Vì sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ? -HS giỏi nói: chưa gọn gàng và sạch sẽ? -H:Theo em sửa lại như thế nào? (nghe và nx) -Nói:Áo bẩn giặt cho sạch. Áo rách nói mẹ vá lại. GVKL: . *Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi -Nghe. trường(GD BVMT): Ăn mặc quần áo gọn gàng và sạch sẽ là thể -Nghe. hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa,
  3. góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh. @Hoạt động 2. Bài tập 2. -Nêu: -Làm việc cá nhân:Xem tranh và chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nữ và 1 bộ cho bạn nam. -HS nêu. (nghe và nx) -Dùng bút chì nối hình lại được bộ quần áo đi -HS nối hình. học. GVKL:Áo số 1 và quần số 3 cho bạn nữ. -Xem và sửa sai. Áo số 2 và quần số 8 cho bạn nam. Kết luận chung. .Quần áo đi học cần phẳng , lành, sạch sẽ, gọn -Nghe. gàng. .Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, 4/Củng cố-Dặn dò. -Hôm nay các em học đ đ bài gì? -1hs nói: Gọn gàng, sạch sẽ. -Dặn bài học sau:Gọn gàng, sạch sẽ (T2) -NXC:khen và động viên hs. -nx. Môn:Học vần. Bài 08: l - h I/Mục tiêu. -Đọc được :l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. -Viết được :l, h, lê, hè(viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1) -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Hộp chữ, chữ mẫu, tranh. -HS:Dụng cụ học TV. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học hv bài gì? -1 hs nói:âm ê, v.
  4. -Đọc bài ê,v. - hs đọc. -Viết:bề, bế, vè, vẽ. -Cả lớp viết . -NXC: -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm l. -Nói:Hôm nay các em học âm l (ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và môi, . .HS luyện đọc l. -Nghe,nhẩm. -YC :Lấy âm l gắn âm ê hỏi:Được tiếng gì? (ghi bảng lê) -10 hs đọc. .Đọc và PT tiếng lê. -Gắn bảng và nói:lê. -1hs: lê có âm l đứng trước âm ê (Đánh vần và đọc trơn) đứng sau. -6hs đọc. -Đưa tranh và hỏi:Đây là quả gì? (ghi bảng:lê) -TL:lê. .Luyện đọc tiếng lê. -Đọc toàn âm l. -5hs đọc. (nghe và sửa sai hs) -5hs đọc. b/Giới thiệu âm h.(TT.) -Đọc cả 2 âm. -Nghe và nx. -4 hs đọc. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau. -Nói:Giống nhau: nét khuyết trên, khác nhau: nét móc ngược và nét -Âm l. móc 2 đầu. .Đọc và PT. .HD và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng. (kèm hs) -Viết bảng con. .Xem bảng và nx. - Tiếng lê, h, hè(.TT) -nx. Nghỉ giữa giờ. d/Từ ứng dụng. Hát -Gắn bảng từ ứng dụng: lê lề lễ -Nhẩm. he hè hẹ -Đọc toàn từ. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp phân tích -4 hs. -Đọc và PT. -Nhiều hs. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò. -6 hs. -Hôm nay các em học hv bài gì? -Dặn bài học sau: âm l – h.( T2).
  5. -NXC: -1hs nói: l - h. Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì? -1hs nói: âm l - h. -Đọc bài T1. -Nhiều hs đọc nd bài. (Đọc cá nhân, thứ tự và không thứ tự, phân tích) -nx. -NXC 2/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai?Các bạn đang làm gì? -TL: vẽ ve -Ghi bảng câu: ve ve ve, hè về .Đọc toàn câu. -4 hs đọc. .Tìm tiếng có âm học hôm nay? -Tìm và nói: hè. .Đọc và PT. -1hs. .Luyện đọc câu. -Nhiều hs. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) -Nghe. .HS đọc lại. -2hs đọc. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -4hs đọc. -GV hd và viết mẫu:l, h, lê, hè. -Viết bài vào vở. -Viết bài vào vở. ( GV nhắc nhở, , kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Sửa sai. -Cho hs xem bài đẹp. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì? -Nhận nhóm và thảo luận. -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. -Trình bày. (nghe và bổ sung) . -GV KL:ghi bảng le le -3hs đọc. -Giáo dục: -Nghe. Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm l - h. .2n cử bạn tham gia. -2n tìm thi đua: VD:lo, ho, hà, ( GV.nx, khen ngợi) 5/Củng cố-dặn dò.
  6. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói: âm l - h. -Dặn về nhà đọc bài, viết bài và xem bài mới: o - c. -NXC: Thứ ba: 30 / 8 / 2011 Môn:Toán. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu. -Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm số trong phạm vi 5. -Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm số. II/Đồ dùng dạy –học. -GV:Bảng phụ, que tính. -HS;Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nói:các số 1, 2, 3, 4, 5. -Gv đưa 1 hình vuông, 2 hình tròn, 3hình tam giác, 4 ca, 5 quả xoài. H:Có mấy hình vuông? -5 hs chọn và nói -Đọc số từ 1 5 và 5 1. - hs đọc số. -NX và động viên, khen ngợi hs. -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. Luyện tập. -5 hs nói: Luyện tập. b/Bài tập. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu: Số. .H:Muốn viết số đúng em phải làm như thế -TL:Xem tranh đếm và ghi số. nào? .Làm bài. 3’(2hs bảng phụ) -Làm bài. (kèm hs) 4 5 5 3 2 4 .Sửa bài. -Xem và nx. -Bài tập 2.
  7. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Số. .HD:Đếm que tính và ghi số. -Nghe. .Cả lớp làm bài.2’(5hs bảng phụ) -Làm bài. (kèm hs) 1 2 3 4 5 .Sửa bài. -nx. -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu: Số. .H: Em làm như thế nào? -TL:Nhẩm số từ 1 5 và 5 1 ghi vào ô. .Làm bài.3’(2hs làm bảng phụ) -Làm bài: (kèm hs) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 .Sửa bài. -nx. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -1hs nói: Luyện tập. -Dặn bài học sau: Bé hơn, dấu bé. -NXC khen và động viên hs -nx Môn:Học vần Bài 9 : O - C I/Mục tiêu. -Đọc được :o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. -Viết được :o, c, bò, cỏ. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Hộp chữ, chữ mẫu, tranh, bảng phụ. -HS:Dụng cụ học vần. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . Hát 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học hv bài gì? -1 hs nói: âm l, h. -Đọc bài l, h. -5 hs đọc. -Viết:lề, lễ, hè, hẹ. -Cả lớp viết theo nhóm. -NXC: -nx.
  8. 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm o . -Nói:Hôm nay các em học âm o (ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và môi, . -Nghe,nhẩm. .HS luyện đọc o. -10 hs đọc. -YC :Lấy âm b gắn âm o và dấu huyền, ta được tiếng gì? (ghi bảng bò) -Gắn bảng và nói:bò. .Đọc và PT tiếng bò. - hs: bò có âm b đứng trước âm o (Đánh vần và đọc trơn) đứng sau và dấu huyền trên âm o. -6hs đọc. -Đưa tranh và hỏi:Đây là con gì? -TL: bò. (ghi bảng:bò) .Luyện đọc tiếng bò. -5hs đọc. -Đọc toàn âm o. -6 hs đọc. (nghe và sửa sai hs) b/Giới thiệu âm c(.TT.) -Đọc cả 2 âm. -6 hs đọc. -Nghe và nx. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau. -Nói: Khác nhau nét cong kín và nét cong hở phải. -Âm o. .Đọc và PT. 4HS .HD và viết mẫu. .HS viết vào bảng con. -Viết bảng con. (kèm hs) .Xem bảng và nx. -nx. - Tiếng bò, c, cỏ.(TT) Nghỉ giữa giờ. Hát d/Từ ứng dụng. -Gắn bảng từ ứng dụng. -Nhẩm. bo bò bó co cò cọ -Đọc toàn từ. -3hs. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp phân tích -Nhiều hs. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói: o - c. -Dặn bài học sau âm o – c. (T2.) -NXC: -nxc.
  9. Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài âm gì? -1hs nói: âm o - c. -Đọc bài T1. -Nhiều hs đọc nd bài. (Đọc cá nhân, thứ tự và không thứ tự, PT) -NXC -nx. 2/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai?Có con vật -TL: bò, bê ăn cỏ gì? -Ghi bảng câu: bò bê có bó cỏ .Đọc toàn câu. -4 hs đọc. .Tìm tiếng có âm học hôm nay? -Tìm và nói: bò, có, cỏ. .Đọc và PT. -3hs. .Luyện đọc câu. -Nhiều hs. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) -Nghe. .HS đọc lại. -2hs đọc. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -4hs đọc. -GV hd và viết mẫu:o, c, bò, cỏ. -Viết bài vào vở. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Sửa sai. -Cho hs xem bài đẹp. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì? Nó -Nhận nhóm và thảo luận. dùng để làm gì? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. -Trình bày. (nghe và bổ sung) . -GV KL:ghi bảng vó bè -3hs đọc. -H:.Nơi em sống có vó bè không? -TL: .Em còn thấy loại vó bè nào khác? -Giáo dục:Vó bè là phương tiện dùng đánh -Nghe. bắt cá, tùy theo vùng mà người ta làm nhiều loại vó bè khác nhau nhưng cần phải chú ý đến độ dầy của lưới. @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm o - c. .2n cử bạn tham gia. -2n tìm thi đua: .nx. VD:cò, bó, 5/Củng cố-dặn dò.
  10. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói: âm o-c. -Dặn về nhà học bài, xem bài: ô - ơ. -NXC: Thứ tư : 31 / 8 / 2011 Toán. BÉ HƠN - DẤU < I/Mục tiêu. -Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. -Rèn cho hs kỹ năng so sánh số. II/Đồ dùng dạy –học. -GV: 3 hv, 5 hình tam giác, hộp chữ, 4 con chim. -HS: Hộp chữ, bảng con. III/Hoạt động dạy- học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1/Ôn định lớp Hát 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học toán bài gì? -1hs nói:Luyện tập. -Đọc và viết bảng con:1 .5 và 5 1 -2hs đọc. -H: Số nào là số bé nhất, Số nào là số lớn -2hs : Số lớn nhất là 5.Số bé nhất là 1. nhất? -nx. -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu và hình thành mối quan hệ bé hơn. HS:1 hình vuông. @-Gắn 1 hv và hỏi:Có mấy hình vuông? 2 hv (.TT) 2 hv. .H:1 hv so với 2 hv thì như thế nào với -TL:1 hv ít hơn 2 hv. nhau? -TT:Gắn 1 và 2 bông hoa. 1 bông hoa ít hơn 2 bông hoa. -GV:1 hv ít hơn 2 hv.1 bông hoa ít hơn 2 -Nghe. bông hoa Ta nói 1 bé hơn 2,ta viết như sau: 1 < 2 .Đọc là một bé hơn hai. -10 hs đọc:1 < 2. Bé hơn ta dùng ký hiệu < (Đọc là dấu bé hơn) -8 hs đọc dấu bé hơn. @-TT: 2 < 3; 3 < 4 ; 4 < 5 ; .
  11. Chú ý:Dấu bé hơn ta quay mũi nhọn về phía bên trái. HS nhắc lại b/Thực hành. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu: Viết dấu < .Đọc dấu bé hơn. -4 hs đọc. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào vở.(kèm hs) -Cả lớp viết vào vở. .Xem bài và nx. -nx. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết( theo mẫu.) .H:Em làm như thế nào? -TL:Xem tranh đếm hình và ghi số rồi so sánh. .Làm bài.3’(kèm hs)(2hs bảng phụ) -Làm bài:2 < 4 ; 4 < 5 .Sửa bài: -nx. -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết( theo mẫu.) .H:Em làm như thế nào? -TL:Xem chấm tròn ghi số và so sánh. .Làm bài .(4hs làm bảng phụ) -Làm bài: 1 < 3 2 < 5 .Sửa bài. 3 < 4 1 < 5 -Bài tập 4 -nx. .Nêu yc bài tập. .Làm bài vào vở.4’(kèm hs) -1hs nêu: Điền dấu vào ô trống. -Làm bài:1<2 2<3 3 < 4 4<5 2<4 3<5 -nx. .Sửa bài. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -1hs nói: Bé hơn , dấu bé. -Dặn bài học sau: Lớn hơn, dấu lớn. -NXC khen và động viên hs . Môn:TN&XH. NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/Mục tiêu. -Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. *Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh. II/Các KNS cơ bản được giáo dục:
  12. -Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, lưỡi, tai, tay(da). -Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thông đối với người thiếu giác quan. -Phát triển kĩ năng hợp tác thong qua thảo luận nhóm. III/Các PP / KT dạy học tích cực có thể sử dụng: -Thảo luận nhóm -Hỏi đáp trước lớp -Trò chơi IV/Đồ dùng dạy-học. GV: Tranh, SGK. HS: SGK. V/Hoạt động dạy –học. T-G Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Ổn định. Hát 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nói:Chúng ta đang lớn. -H:Để có sức khỏe và mau lớn các em cần -TL: . phải làm gì? -NX khen và động viên hs. -nx. 3/Bài mới. a/Giới thệu bài. Nhận biết các vật xung quanh. -4hs nói:Nhận biết các vật xung quanh. b/Bài học. -Hoạt động 1. .Chia nhóm theo bàn. -Nhận nhóm và thảo luận. .YC hs quan sát và nói cho bạn nghe: hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, nhẵn, sần sùi, của các vật xung quanh mà em thấy.` .Thảo luận:3’ (kèm hs) .Đại diện nhóm trình bày. -Trình bày: (nghe và nx) -nx. .NX khen các em nói đúng. GVKL:(Nếu đúng thì gv không cần nói lại.) -Hoạt động 2: .Chia nhóm 6. -Nhận nhóm và thảo luận. .YC trong nhóm tự đặt câu hỏi và bạn khác trả lời. VD:Nhờ đâu bạn biết màu sắc của một - HS lắng nghe. vật. hình dáng của một vật?
  13. mùi của một vật? vị của thức ăn? vật cứng hay mềm? nóng hay lạnh? .nghe tiếng chim hót? .Thảo luận. 5’ (kèm hs) .Nhóm lên trình bày.(nghe và bổ sung). .H: +Điều gì có thể xảy ra nếu mắt ta bị hỏng? + .tai bị điếc? + mũi, lưỡi, da mất cảm giác? .Trình bày. -Trình bày. GVKL:Nhờ có mắt(thị giác) mũi(khứu -nghe. giác) lưỡi(vị giác) da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các cơ quan đó bị hỏng thì ta không thể nhận biết đủ các vật xung quanh. -Giáo dục:Vì sao chúng ta phải giữ gìn và -TL: bảo vệ các giác quan của cơ thể? 4/Củng cố-Dặn dò. -Hỏi tên bài học hôm nay. -1hs nói:Nhận biết các vật xung *Liên hệ: quanh. -Dặn bài học sau: Bảo vệ mắt và tai. . -NXC, khen và động viên hs. Môn:Học vần. Bài 10: Ô - Ơ I/Mục tiêu. -Đọc được :ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. -Viết được :ô, ơ, cô, cờ. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. *Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Tranh, chữ mẫu, bảng phụ. -HS:Hộp chữ, bảng, sách giáo khoa. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1
  14. T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học bài âm gì? -1 hs nói:âm o - c. -Đọc nd bài o, c. -3hs đọc. -Viết:bó, bọ, cỏ, cò. -Cả lớp viết theo nhóm. -nx. -NXC: 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm ô . -Nói:Hôm nay các em học âm ô (ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách phát âm( để lưỡi và -Nghe,nhẩm. môi, .) .HS luyện đọc ô. -10 hs đọc. -YC :Lấy âm c gắn âm ô hỏi:Được tiếng gì? -Gắn bảng và nói:cô. (ghi bảng cô) .Đọc và PT tiếng cô. -1hs: cô có âm c đứng trước âm ô (Đánh vần và đọc trơn) đứng sau . -6hs đọc. -Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai? -TL: vẽ cô. (ghi bảng:cô) .Luyện đọc tiếng cô. -5hs đọc. -Đọc toàn âm ô. -5hs đọc. (nghe và sửa sai hs) b/Giới thiệu âm ơ.(TT) -Đọc cả 2 âm.(ô-ơ) -5hs đọc. -Nghe và nx. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau. -Nói:Giống nhau nét cong kín Khác nhau dấu mũ của chữ ô và dấu râu của chữ ơ. -Âm ô. .Đọc và PT. -1hs. .HD và viết mẫu. .HS viết vào bảng con. -Viết bảng con. (kèm hs) .Xem bảng và nx. -nx. - Tiếng cô, ơ, cờ(TT) Nghỉ giữa giờ. Hát d/Từ ứng dụng. -Gắn bảng từ ứng dụng. -Nhẩm.
  15. hô hồ hổ bơ bờ bở -Đọc toàn từ. -4 hs. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp.p. tích -Nhiều hs. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài âm gì? -1hs nói: ô - ơ. -Dặn bài học sau âm: ô-ơ.(T2.) -NXC: Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài âm gì? -1hs nói: âm ô - ơ. -Đọc bài T1. -Nhiều hs đọc nd bài. (Đọc cá nhân, thứ tự và không thứ tự, PT) -NXC -nx. 2/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai?Bé đang làm -TL: bé vẽ gì? -Ghi bảng câu: bé có vở vẽ .Đọc toàn câu. -4 hs đọc. .Tìm tiếng có âm học hôm nay? -Tìm và nói: vở. .Đọc và PT. -1hs. .Luyện đọc câu. -Nhiều hs. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) -Nghe. .HS đọc lại. -2hs đọc. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -4hs đọc. -GV hd và viết mẫu: ô, ơ, cô, cờ. -Viết bài vào vở. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Sửa sai. -Cho hs xem bài đẹp. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ ai? Họ -Nhận nhóm và thảo luận. đang làm gì? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. -Trình bày. . (nghe và bổ sung) -3hs đọc.
  16. -GV KL:ghi bảng bờ hồ -TL: -H:.Tranh vẽ cảnh mùa nào trong năm? Bờ hồ dùng để làm gì? Chỗ em ở có bờ hồ không? *Tích hợp nội dung giáo dục BV MT: Bờ hồ mang lại vẻ đẹp cho đường phố. -Nghe. Vì thế các em không được vứt rác bừa bãi ở bờ hồ, không bẻ cành cây, hái hoa, để bờ hồ thêm đẹp . @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm ô-ơ. .2n cử bạn tham gia. -2n tìm thi đua: .nx. VD: số, mơ, 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -Dặn về nhà học bài, xem bài: Ôn tập. -1hs nói: âm ô-ơ. -NXC: Môn:Tập viết. Tuần 3: lễ , cọ , bờ , hổ I/Mục tiêu. -Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ kiểu chữ viết thường , cở vừa theo vở Tập viết 1. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Bảng phụ, chữ mẫu. -HS:Dụng cụ học tập viết. III/Hoạt động dạy-học. T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . Hát 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học tập viết bài gì? -1 hs nói:e, b, bé. -Viết: e, b, bé -Cả lớp viết bảng con. -NXC. -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài . lễ, cọ, bờ, hổ -4hs đọc: lễ, cọ, bờ, hổ. b/Bài học. -Đọc và phân tích nd bài tập viết. .HS đọc nd bài tv. -6hs đọc. .H: Hôm nay các em viết những tiếng
  17. nào? -TL: có 4 tiếng. .Đọc và phân tích tiếng. -HD viết bảng con. @ lễ :.Đọc và PT. -4hs. .GVHD và viết mẫu. -Xem. .Viết bảng con .(kèm hs) -Cả lớp viết bảng con. .Xem bảng và nx. -1hs nx. @ cọ, bờ, hổ (TT) .Đọc toàn các tiếng. -3hs đọc. -HD viết bài vào vở TV. .Đọc nd bài tập viết. -4hs đọc. .GV hd và viết mẫu vào dòng đầu .Viết bài vào vở. (kèm hs) -Cả lớp viết bài vào vở. -Chấm bài và nx. .Chấm 5 bài hs viết xong. .Cho hs xem bài đẹp của bạn. -Xem bài đẹp. .NX và sửa sai. -Sửa sai. -Trò chơi: Thi đua viết tiếng nhanh. .2n cử bạn cùng tham gia. .Viết tiếng: hổ. -2hs viết thi đua. .nx. -nx. 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em học tv bài gì? -1hs nói:lễ, cọ, bờ, hổ. -Dặn bài học sau tuần 4: mơ, do, ta, thơ. -NXC: Thứ năm : 01 / 9 /2011 Môn:Toán. LỚN HƠN, DẤU > I/Mục tiêu: Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. II/Đồ dùng dạy –học. -GV: 5hv, 3 hình tròn, hộp chữ, 4 con chim, dấu lớn mẫu. -HS: Hộp chữ, sgk. III/Hoạt động dạy- học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1/Ôn định lớp
  18. 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học toán bài gì? -1hs nói: bé hơn , dấu 1.Đọc là hai lớn hơn một. -10 hs đọc:2>1. Lớn hơn ta dùng ký hiệu > (Đọc là dấu lớn hơn) -8 hs đọc dấu lớn hơn. @-TT:4 > 2, 5 > 2, 4 > 1, . Chú ý:Dấu lớn hơn ta quay mũi nhọn về phía bên phải. b/Thực hành. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết dấu > .Đọc dấu lớn hơn. -4 hs đọc. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào vở.(kèm hs) -Cả lớp viết vào vở. .Xem bài và nx. -nx. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết( theo mẫu.) .HD: 5 3 ;5 lớn hơn 3 ta điền dấu lớn.5>3 .Làm bài.2’(kèm hs)(3hs bảng phụ) -Làm bài:5>3, 4>2, 3>1. .Sửa bài: -nx. -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết( theo mẫu.) .Làm bài .3’(kèm hs)(4hs làm bảng phụ) -Làm bài: 5>2 5>3 5>4 3>2 -nx. .Sửa bài. -Bài tập 4
  19. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Điền dấu vào ô trống. .Làm bài vào vở.4’(kèm hs) -Làm bài: 3>1 5>3 4>1 2>1 4>2 3>2 4>3 5>2 .Sửa bài. -nx. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -1hs nói: Lớn hơn , dấu lớn. -Dặn về học bài, xem bài: Luyện tập. -NXC khen và động viên hs Môn:Học vần. Bài 11: ÔN TẬP I/Mục tiêu. -Đọc được :ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. -Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Tranh, bảng ôn. -HS:Dụng cụ học vần. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học hv bài gì? -1 hs nói:âm ô-ơ. -Đọc nd bài. -6hs đọc. -Viết :cỏ ,cờ , bồ , bờ. -Cả lớp viết . -NXC: -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. -H:Hôm trước các em được học các âm nào? -TL:âm e, b, ê .h. (ghi góc bảng) -N:Hôm nay các em cùng ôn tập các âm. -4hs đọc ôn tập. (ghi bảng ôn tập.) b/Bài ôn. @Giới thiệu âm bảng ôn 1. -YC hs lên bảng chỉ các âm, và đọc âm. -10 hs đọc. -HS chỉ bảng và đọc âm. -10 hs. -Ghép âm thành tiếng. .HS ghép.(1hs ghép 1 tiếng) -Nhiều hs.
  20. .Đọc lại các tiếng. -Nhiều hs. (Đánh vần và đọc trơn) .Đọc và PT vài tiếng. -6hs đọc. @Giới thiệu bảng ôn 2. -H:các em đã được học các dấu thanh nào? -TL:dấu sắc, .nặng. -Đưa bảng ôn,yc hs đọc các dấu thanh. .Ghép dấu thanh tạo tiếng mới. -5hs đọc. (Mỗi hs ghép 1 tiếng) -Nhiều hs. .Đọc lại các tiếng. (Đọc trơn) -Nhiều hs. @Từ ứng dụng. -Gắn bảng: lò cò vơ cỏ .HS khá đọc toàn từ. -Nhẩm. . -3hs đọc. .Đọc từ. -Tìm và nói. .Đọc và PT. -Nhiều hs. (có thể giải nghĩa từ) Nghỉ giữa giờ. @Viết bảng con. Hát. -Đọc từ cho cả lớp viết bảng con .lò cò (kèm hs) -Viết bảng con. .GV viết mẫu đối chiếu . .NX bảng con và sửa sai. -Xem và sửa sai. -TT:vơ cỏ. 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói:Ôn tập. -Dặn bài học sau ôn tập.(T2.) -NXC: Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài âm gì? -1hs nói: ôn tập. -Đọc nd bài (T1.) -Nhiều hs đọc nd bài. -NXC -nx. 2/Câu ứng dụng. -YC hs xem tranh và trả lời câu hỏi: H:.Tranh vẽ ai?Họ đang làm gì? -TL:Tranh vẽ bạn nhỏ vẽ cô, vẽ lá cờ -GVKL và ghi bảng câu:bé vẽ cô, bé vẽ cờ -Thầm. .Đọc toàn câu. -4hs đọc.
  21. .Tìm tiếng có âm trong bài ôn?. -Tìm và nói: .HS luyện đọc câu. -Nhiều hs. (nghe và sửa giong đọc của hs) -GV đọc mẫu và hd giọng đọc. -Nghe. .HS đọc lại. -2hs đọc. Nghỉ giữa giờ. Hát 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -3hs đọc. -GV hd và viết mẫu. -Xem -Viết bài vào vở. -Viết bài. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Xem và sửa sai. 4/Kể chuyện. -GV nói:Tại sao loài Hổ to, có võ lại thua loài -TL: vật khác là Mèo Hôm nay các em cùng tìm hiểu qua câu chuyện: Hổ. -Kể mẫu lần 1. -Nghe. -HD kể theo tranh. .Chia 4n yc xem tranh và kể cho bạn nghe nd theo tranh. *Tranh 1:Tranh vẽ con vật gì? vẽ con Hổ và con Mèo. Chúng đang làm gì? (kèm hs) Trình bày.(nghe và bổ sung) -Trình bày. *Tranh 2,3,4(.TT) -Ý nghĩa câu chuyện. H:.Câu chuyện này nói lên điều gì? -Nói:Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói: ôn tập. -Dặn về nhà học bài, xem bài: i-a. -NXC: . Môn:Thủ công. XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC I/Mục tiêu. -Biết cách xé, dán hình tam giác. -Xé dán được hình tam giác đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II/Đồ dung dạy-học. -GV:Hình mẫu,các thao tác mẫu,giấy.
  22. -HS:Dụng cụ học thủ công. III/Hoạt động dạy-học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nêu: Xé dán hình chữ nhật. -Lấy bài sửa và dụng cụ. -Xem bài sửa ở nhà và dụng cụ chuẩn bị của -nx. hs. -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. -TL:Hình tam giác. a/Giới thiệu bài. -Đưa hình mẫu và hỏi: Đây là hình gì? -4 hs nói:Xé dán hình tam giác. Các em có thích không? -GV: Xé dán hình tam giác. -Nói:Hình tam giác. b/Bài học. -Tìm: , @HD và phân tích mẫu. .HS nói lại tên hình. .Tìm và nêu tên các vật có hình tam giác. -Nghe và xem. @HD mẫu. -Xé hình tam giác. @Cách 1: .Gắn tờ giấy màu lên bảng và hd:Các em kẻ hình chữ nhật tùy ý (Có thể 8 x 5 ô).Cạnh trên chọn dấu giữa và nối xuống hai góc (Chú ý không dùng thước) 8 ô -Chú ý xem. 5 ô . GV nói và thao tác xé cho hs xem. .Xé xong lấy hình ra và hỏi:Đây là hình gì? -TL:Hình tam giác. @Cách 2: -Dán hình. .Nói cách bôi hồ, cách đặt hình dán -Nghe và xem. .Dán mẫu cho hs xem. @Thực hành. -HS lấy giấy màu ra thực hành. -Lấy giấy màu ra cả lớp thực hành. (kèm hs) @Trưng bày sản phẩm. -Trưng bày sãn phẩm. -Các tổ thi đua trưng bày cho bạn xem. -nx. -Xem và nx.
  23. (Xem đúng hình chưa, nét xé như thế nào, cách dán có phẳng và cân đối chưa, -Khen bạn. -Khen và động viên hs. 4/Củng cố-Dặn dò. -1hs nói:Xé dán hình tam giác. -Hôm nay các em học tc bài gì? -Dặn về nhà, dặn bài học sau:Xé dán hình . vuông. -NXC:khen và động viên hs. Thứ 6:03 /09 /2010 Môn:Học vần. Bài 12: i - a I/Mục tiêu. -Đọc được :i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. -Viết được :i, a, bi ,cá. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Hộp chữ, chữ mẫu, tranh, bảng phụ. -HS: Dụng cụ học vần. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học ,hv bài gì? -1 hs nói:Ôn tập. -Đọc bài Ôn tập. -3hs đọc. -Viết: lò cò vơ cỏ. -Cả lớp viết theo nhóm. -NXC: -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm i . -Nói:Hôm nay các em học âm I (ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và -Nghe,nhẩm. moi . .HS luyện đọc i. -10 hs đọc:i -YC :Lấy âm b gắn âm i hỏi:Được tiếng -Gắn bảng và nói:bi. gì? (ghi bảng bi)
  24. .Đọc và PT tiếng bi. -1hs: bi có âm b đứng trước âm i đứng (Đánh vần và đọc trơn) sau. -6hs đọc. -Đưa tranh và hỏi:Đây là gì? -TL:bi. (ghi bảng:bi) .Luyện đọc tiếng bi. -5hs đọc. -Đọc toàn âm i. -3hs đọc. (nghe và sửa sai hs) b/Giới thiệu âm a.TT. -Đọc cả 2 âm. -3hs đọc. -Nghe và nx. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau. -Nói:Giống nhau nét móc.khác nhau nét cong. -Âm i. -1hs. .Đọc và PT. .HD và viết mẫu. -Viết bảng con. .HS viết vào bảng con. (kèm hs) -nx. .Xem bảng và nx. - Tiếng bi,a cá.TT Hát Nghỉ giữa giờ. d/Từ ứng dụng. -Nhẩm. -Gắn bảng từ ứng dụng. bi vi li ba va la -3hs. -Đọc toàn từ. -Nhiều hs. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp. -6 hs. -Đọc và PT. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò. -1hs nói:i-a. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -Dặn bài học sau âm i - a. T2. -nxc. -NXC: Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài âm gì? -1hs nói:âm i-a. -Đọc bài T1. -Nhiều hs đọc nd bài. (Đọc cá nhân,thứ tự và không thứ tự,PT)
  25. -NXC -nx. 2/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai?Bé đang làm -TL: bé có vở vẽ gì? -Ghi bảng câu: bé hà có vở ô li .Đọc toàn câu. -3hs đọc. .Tìm tiếng có âm học hôm nay? -Tìm và nói:hà,li. .Đọc và PT. -3hs. .Luyện đọc câu. -Nhiều hs. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) -Nghe. .HS đọc lại. -2hs đọc. Nghỉ giữa giờ. Hát 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -4hs đọc. -GV hd và viết mẫu:i,a,bi,cá. -Viết bài vào vở. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Sửa sai. -Cho hs xem bài đẹp. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì?Nói -Nhận nhóm và thảo luận. tên các vật đó? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. -Trình bày. . (nghe và bổ sung) -3hs đọc. -GV KL:ghi bảng lá cờ -TL: -H:.Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì,ở giữa có hình gì? Ngoài lá cờ Tổ Quốc em còn thấy lá cờ nào nữa? Lá cờ hội có màu gì? -Nghe. -Giáo dục:Lá cờ là tượng trưng cho ta cần tôn trọng,bảo quản và giữ gìn @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm i-a. -2n tìm thi đua: .2n cử bạn tham gia. VD:bì,na .nx. 5/Củng cố-dặn dò. -1hs nói:âm i-a. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -Dặn về nhà xem bài: n-m. -nxc. -NXC:
  26. Môn: Toán. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu. -Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn,lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo (có 2 2) II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ,phiếu bài tâp. -HS:Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy-học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học toán bài gì? -1hs nói:Lớn hơn,dấu >. -Đưa 5 gà trống và 4 gà mái,yc hs so -1 hs nói:5 con gà trống nhiều hơn 4 gà sánh. mái.5>4 -Làm bảng con:5 2, 3 .1, 4 3 -Làm bảng. -NXC khen và động viên hs. -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu mới. Luyện tập. -4hs nói:Luyện tập. b/Bài tập. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. -1hs nói:Điền dấu > 2 1 3 2 1 4>2 .Sửa bài và nx. -nx -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết theo mẫu. .H:Em làm như thế nào? -TL: .Làm bài.3’(kèm hs)(3hs bảng phụ) -Làm bài: 5>3 5>4 3 3 .Sửa bài: -nx. -Bài tập 3.
  27. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Nối ô với số thích hợp. -Nghe và xem. .HD:Thử gắn từng số vào số nào phù hợp là đúng. -Làm bài: .Làm bài .3’(kèm hs)(2hs bảng phụ) -nx. .Sửa bài. -Trò chơi:Thi đua gắn phép tình đúng. -2n cử bạn tham gia. .Đưa ra yc:5 con chim và 4 con chim.Em hãy so sánh. -nx. .2n cử 2 hs tham gia.(cả lớp bảng gắn) .Xem và nx. 4/Củng cố-dặn dò. -1hs nói:Luyện tập. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Luyện tập. -nxc. -NXC khen và động viên hs