Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)

doc 6 trang dichphong 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG PTDTBTTH TÂN LẬP Năm học 2017-2018 Môn: Toán lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ; Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1(Ký, ghi rõ họ tên) GV2(Ký, ghi rõ họ tên) . Bài làm A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm). 46 ; 47 ; 48 ; ; ; ; ; . ; 54 92 ; ; ; 95 ; 96; ; ; ; 100. Câu 2: Số? (1điểm). – 36 – 10 76 + 5 – 4 94 Câu 3: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (1 điểm). 3 giờ 12 giờ 8 giờ Câu 4: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm). 30 + 8 38 32 + 14 14 + 32 90 + 5 94 96 - 90 69 - 9
  2. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm). A M Có điểm trong hình tròn. B Có điểm ngoài hình tròn. C D N Câu 6: Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm). 14 5 9 = 10 15 4 6 = 17 Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm). Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bé nhất có 2 chữ số được kết quả là: A. 89 B. 98 C. 88 D. 99 B. Phần tự luận: Câu 1: Tính: (1 điểm). 53cm + 24 cm – 25cm = 87cm – 42cm – 23cm = 89cm – 24cm + 12cm = 23cm + 20cm + 42cm = Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 điểm). 84 + 11 46 + 23 73 - 53 86 - 52 Câu 3: (1 điểm). Nhà Nga có 34 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà Nga còn lại bao nhiêu con gà?
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 1 A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: (1 điểm) 46 ; 47 ; 48 ; 49 ; 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 (0,5 điểm) 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96; 97 ; 98 ; 99 ; 100. (0,5 điểm) Câu 2: (1điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. – 36 – 10 76 40 30 + 5 – 4 94 95 91 Câu 3: (1 điểm). Nối đúng mỗi đồng hồ được 0,5 điểm. 3 giờ 12 giờ 8 giờ Câu 4: (1 điểm): Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 30 + 8 = 38 32 + 14 = 14 + 32 90 + 5 > 94 96 - 90 < 69 - 9 Câu 5: (1 điểm). Có 4 điểm trong vòng tròn. Có 2 điểm ngoài vòng tròn. Câu 6 : (1 điểm). Điền đúng dấu + , - mỗi phép tính được 0,5 điểm. 14 + 5 - 9 = 10 15 - 4 + 6 = 17 Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào ý A. 89 B. Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm). Thực hiện đúng mỗi phép tình được 0,25 điểm. 53cm + 24 cm – 25cm = 52cm 87cm – 42cm – 23cm = 22cm
  4. 89cm – 24cm + 12cm = 77cm 23cm + 20cm + 42cm = 85cm Câu 2: (1 điểm). Đặt tính rồi tính: 84 + 11 46 + 23 73 - 53 86 - 52 84 46 73 86 + + - - 11 23 53 52 95 69 20 34 Câu 3: (1 điểm). Bài giải: Nhà Nga còn lại số con gà là: (0,25 điểm 34 - 12 = 22 (con) (0,5 điểm) Đáp số: 22 con gà (0,25 điểm)
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC: 2017 - 2018 ] Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số học: Viết Số câu các số trong 1 0 2 1 1 1 0 5 1 phạm vi 100; cộng, trừ hai số Câu số 1 2;6 8 7 5 5 1 có hai chữ số Số điểm trong phạm vi 1,0 0 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 1,0 100 không nhớ. Yếu tố hình Số câu 1 1 0 học: Nhận biết và về điểm ở trong, ngoài Câu số 4 1 0 một hình vẽ. Số điểm 1,0 1,0 0 Đại lượng : Số câu 1 1 1 Đơn vị độ dài. 1 Biết xem giờ đúng. Câu số 3 9 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Giải toán có lời Số câu 1 1 văn : Giải bài toán Câu số 10 1 có lời văn về dạng thêm, bớt. Số điểm 1,0 1,0 Số câu 3 0 2 1 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 3,0 0 2.0 1,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0