Giáo án Hóa 9 - Kiểm tra cuối kì 2

docx 7 trang hoaithuong97 9291
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa 9 - Kiểm tra cuối kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_9_kiem_tra_cuoi_ki_2.docx

Nội dung text: Giáo án Hóa 9 - Kiểm tra cuối kì 2

  1. Tuần: 35 Tiết: 70 KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 2020-2021 I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu trình bày được: - Các kiến thức đã học cho HS. 2. Kỹ năng: Kỹ năng làm bài về rượu etylic và axit axetic 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra thi cử. 4. Năng lực cần đạt: -Năng lực tính tốn hĩa học. -Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. -Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc sống. II. Chuẩn bị Giáo viên:Ra đề, đánh máy và photo đề. Học sinh: Ơn tập kỹ. III. Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp : 9A1 : 9A2 : 9A3 : 9A4: 2.Kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HĨA 9 Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Chủ đề 1: -Biết được cấu tạo và Vận dụng TCHH Rượu etylic tính chất hĩa học của của rượu và axit để ,Axit axetic rượu etylic làm BT nhận biết, (Câu 2,3) tính độ rượu. (Câu 5,7,8) Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 5 câu Số điểm 1 điểm 0,5 4 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ% 10% điểm 40% 55% 5% Chủ đề 2: Biết được tính Chất béo, chất hĩa học của glucozơ chất béo (Câu 1,4) Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 1,0 1,0 điểm Tỉ lệ% điểm 10% 10% Chủ đề 3: TCHH của axit, Xác địnhCTHH Tính số mol Tổng hợp các rượu, chất của HC(câu 9) của BT chia chủ đề trên béo.(câu 6) các phần khơng bằng nhau(câu 10) Số câu 1 câu 1 câu 1 3 câu Số điểm 0,5 2 điểm điểm 3,5 điểm Tỉ lệ% điểm 20% 10% 35% 5% Tổng Số câu 2câu 3 câu 1 câu 3 câu 1 10 Tổng Số điểm 1 điểm 1,5 đ 0,5 6,0 đ điểm 10 điểm Tổng Tỉ lệ% 10% 15 % điểm 60% 10% 100% 5% 2. Nội dung đề kiểm tra và đáp án
  2. ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đốt cháy hồn tồn một hợp chất hữu cơ, sản phẩm cháy chỉ cĩ CO2 và H2O. Hợp chất hữu cơ này khơng phải là: A. Chất béo B. Protein C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 2: Pha 15 lít rượu etylic 900 vào nước thu được rượu 300 . Thể tích rượu thu được là. A. 30 lít B. 40 lít C. 45 lít D. 50lít Câu 3:: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được với Mg: A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH C. CH3 – CH2 – COOH D. CH3 – COO – CH3 Câu 4: Thủy phân chất béo trong mơi trường axit thu được: A. glixerol và một số loại axit béo. B. glixerol và một loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phịng Câu 5: Hố chất dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là: A. K B. Quỳ tím C. Cu D. Phenolphtalein Câu 6: Những chất nào sau đây đều phản ứng với Na. A. CH3COOH, H2O và CH3COOC2H5. B. C2H5OH, C6H12O6 và CH3COOC2H5. C. CH3COOH, HCl và C2H5OH. D. CH3COOH, H2O và C2H5OH II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7 (2đ): Cho Kali vào 300ml cồn 92o a) Viết các PTHH xảy ra b) Từ lượng cồn trên cĩ thể pha được bao nhiêu ml rượu 230? Câu 8 (2đ): Cho 2,24l etylen(đktc) tác dụng hồn tồn với nước thu được chất A tác dụng được với Na. Cho A lên men giấm thu được B, B tác dụng được với Na2CO3. a) Viết CTCT của A và B b)Tính lượng B thu được biết hiệu suất của tồn bộ quá trình là 60% Câu 9(2đ): Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 g CO2 và 27 g H2O. Xác định cơng thức phân tử của A? Biết tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 23. Câu 10(1đ): Chia 44,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, glixerol và etyl axetat thành ba phần. Phần 1 tác dụng hết với Na, thu được 0,06 mol H2. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,4M, đun nĩng. Phần 3 cĩ khối lượng bằng phần 2 đem tác dụng hết với NaHCO 3, thu được 0,12 mol CO2. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol mỗi chất cĩ trong phần 2. ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thành phần chính của xà phịng là: A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. RCOONa D. Chất béo Câu 2: Pha 30 lít rượu etylic 500 vào nước thu được rượu 300 . Thể tích rượu thu được là. A. 30 lít B. 40 lít C. 45 lít D. 50lít Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được với NaOH: A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH
  3. C. CH3 – CH2 – COOH D. CH3 – COO – C2H5 Câu 4: Rượu etylic phản ứng với chất nào trong số các chất sau : A. Mg B. Zn C. K D. Fe Câu 5: Hố chất dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là: A. Na B. Quỳ tím C. Ag D. Phenolphtalein Câu 6: Những chất nào sau đây đều phản ứng với K. A. CH3COOH, H2O và CH3COOC2H5. B. C2H5OH, C6H12O6 và CH3COOC2H5. C. CH3COOH, C6H12O6 và C2H5OH. D. CH3COOH, H2O và C2H5OH II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7 (2đ): Cho Kali vào 400ml cồn 90o a/Viết các PTHH xảy ra b/Từ lượng cồn trên cĩ thể pha được bao nhiêu ml rượu 200? Câu 8 (2đ): Cho 4,48l etylen(đktc) tác dụng hồn tồn với nước thu được chất A tác dụng được với Na. Cho A lên men giấm thu được B, B tác dụng được với Na2CO3. a)Viết CTCT của A và B b)Tính lượng B thu được biết hiệu suất của tồn bộ quá trình là 70% Câu 9(2đ): Đốt cháy 2,3g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 4,4 g CO2 và 2,7 g H2O. Xác định cơng thức phân tử của A? Biết tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 23. Câu 10(1đ): . Chia 22,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, glixerol và etyl axetat thành ba phần. Phần 1 tác dụng hết với Na, thu được 0,03 mol H2. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nĩng. Phần 3 cĩ khối lượng bằng phần 2 đem tác dụng hết với NaHCO 3, thu được 0,06 mol CO2. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol mỗi chất cĩ trong phần 2. ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cơng thức cấu tạo chung của chất béo là: A. R COOC3H5 B. (C3H5 COO)3R C. (C17H31 COO)3C3H5 D.(RCOO)3C3H5 Câu 2: Pha 50 lít rượu etylic 400 vào nước thu được rượu 200 . Thể tích rượu thu được là. A. 30 lít B. 100 lít C. 45 lít D. 50lít Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được với KOH: A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH C. CH3 – CH2 – COOH D. CH3 – COO – C2H5 Câu 4: Rượu etylic phản ứng với chất nào trong số các chất sau : A. Na B. Zn C. Cu D. Fe Câu 5: Hố chất dùng để phân biệt rượu etylic và glucozơ là: A. NaOH B. Quỳ tím C. Ag D. dd AgNO3 Câu 6: Những chất nào sau đây đều phản ứng với CH3COOH . A. Mg, NaOH, CaO, CH4, C2H5OH. B. Mg, NaOH, CaO, Na2CO3, C2H5OH. C. Na, KOH, CaO, CH4, C2H5OH. D. Fe, K2CO3, CaO, CH4, C2H5OH. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7 (2đ): Cho Kali vào 200ml cồn 90o a/Viết các PTHH xảy ra b/Từ lượng cồn trên cĩ thể pha được bao nhiêu ml rượu 250? Câu 8 (2đ): Cho 11,2 lít etylen(đktc) tác dụng hồn tồn với nước thu được chất A tác dụng được với Na. Cho A lên men giấm thu được B, B tác dụng được với Na2CO3. a)Viết CTCT của A và B b)Tính lượng B thu được biết hiệu suất của tồn bộ quá trình là 60% Câu 9(2đ): Đốt cháy 11,5g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 22 g CO2 và 13,5 g H2O. Xác định cơng thức phân tử của A? Biết tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 23.
  4. Câu 10(1đ): . Chia 11,2 gam hỗn hợp gồm axit axetic, glixerol và etyl axetat thành ba phần. Phần 1 tác dụng hết với Na, thu được 0,015 mol H2. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, đun nĩng. Phần 3 cĩ khối lượng bằng phần 2 đem tác dụng hết với NaHCO 3, thu được 0,03 mol CO2. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol mỗi chất cĩ trong phần 2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 2020-2021 ĐỀ 1 I/ Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C,D A B D II/ Phần tự luận ( 7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 7 a/ 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 1 (2,0 điểm) 2H2O + 2K → 2KOH + H2 92.300 V 276(ml) C2H5OH 100 1 276.100 V 230 1200(ml) C2H5OH 23 a) A là rượu etylic: C2H5OH 0,5 B là axit axetic: CH3COOH axit b) C2H4 + H2O  C2H5OH mengiam 0,5 C2H5OH+ O2  CH3COOH + H2O 8 2,24 (2,0 điểm) n 0,1(mol) etylen 22,4 naxit 0,1mol Vì H = 60% nên 1 0,1.60 n 0,06mol m 0,06.60 3,6gam axit(thucte) 100 axit(tt) 0,5 nCO 1mol nH O 1,5mol Vậy A cĩ oxi. 2 2 0,5 23 12 3 9 nO 0,5 0,5 (2,0 điểm) 16 nC : nH : nO 2 : 6 :1vậy A cĩ CTHHĐG nhất là (C2H6O)n=23.2 0,5 n=1 CTHH của A: C2H6O 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 2C3H5(OH)3 + 6Na 2C3H5(ONa)3 + 3H2 10 CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (1,0 điểm) CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + CO2 + H2O t0 0,5 CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH 0,5 * Xét phần 2: Đặt x là số mol C3H5(OH)3 n(NaOH)=0,2 mol nCH3COOH + nCH3COOC2H5=0,2 mol nCO2=nCH3COOH=0,12 mol nCH3COOC2H5=0,08 mol m2=(92x+60.0,12+88.0,08)=92x+14,24 m1=44,8–2(92x+14,24)=16,32-184x
  5. 16,32 184x 0,06 0,04 mol (Chọn) * Ta cĩ tỉ lệ: x 92x 14,24 1,5x 0,06 -0,0113 (Loại) Trong phần 2: 0,12 mol CH3COOH, 0,08 mol CH3COOC2H5, 0,04 mol C3H5(OH)3 ĐỀ 2 I/ Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C,D C B D II/ Phần tự luận ( 7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a/ 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 2H2O + 2K → 2KOH + H2 1 đ b/ 1 đ 7 90.400 VC H OH 360(ml) (2,0 điểm) 2 5 100 360.100 V 200 1800(ml) C2H5OH 20 8 a) A là rượu etylic: C2H5OH (2,0 điểm) B là axit axetic: CH3COOH 0,5 axit b) C2H4 + H2O  C2H5OH mengiam C2H5OH+ O2  CH3COOH + H2O 4,48 0,5 n 0,2(mol) etylen 22,4 naxit 0,2mol Vì H = 70% nên 0,5 0,2.70 n 0,14mol m 0,14.60 8,4gam axit(thucte) 100 axit(tt) 0,5 n 0,1mol n 0,15mol CO2 H2O 0,5 9 2,3 1,2 0,3 Vậy A cĩ oxi. n 0,05 0,5 (2,0 điểm) O 16 0,5 nC : nH : nO 2 : 6 :1vậy A cĩ CTHHĐG nhất là (C2H6O)n=23.2 0,5 n=1 CTHH của A: C2H6O
  6. 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 2C3H5(OH)3 + 6Na 2C3H5(ONa)3 + 3H2 10 CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (1,0 điểm) CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + CO2 + H2O t0 CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH * Xét phần 2: Đặt x là số mol C3H5(OH)3 n(NaOH)=0,1 mol nCH3COOH + nCH3COOC2H5=0,1 mol nCO2=nCH3COOH=0,06 mol nCH3COOC2H5=0,04 mol 0,5 m2=(92x+60.0,06+88.0,04)=92x+7,12 m1=22,4–2(92x+7,12)=8,16-184x 0,5 8,16 184x 0,03 x 0,02 x 92x 7,12 1,5x 0,03 x 0,0565 Trong phần 2: 0,06 mol CH3COOH, 0,04 mol CH3COOC2H5, 0,02mol C3H5(OH)3-+ ĐỀ 3 I/ Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C,D A D B II/ Phần tự luận ( 7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 7 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 1 (2,0 điểm) 2H2O + 2K → 2KOH + H2 90.200 V 180(ml) C2H5OH 100 1 180.100 V 250 720(ml) C2H5OH 25 8 (2,0 điểm) a) A là rượu etylic: C2H5OH B là axit axetic: CH3COOH 0,5 axit b) C2H4 + H2O  C2H5OH C H OH+ O mengiam CH COOH + H O 2 5 2 3 2 0,5 11,2 n 0,5(mol) etylen 22,4 0,5 naxit 0,5mol Vì H = 70% nên 0,5.60 n 0,3mol m 0,3.60 18gam 0,5 axit(thucte) 100 axit(tt)
  7. n 0,5mol n 0,75mol CO2 H2O 0,5 9 11,5 6 1,5 Vậy A cĩ oxi. n 0,25 0,5 (2,0 điểm) O 16 0,5 nC : nH : nO 2 : 6 :1vậy A cĩ CTHHĐG nhất là (C2H6O)n=23.2 0,5 n=1 CTHH của A: C2H6O 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 2C3H5(OH)3 + 6Na 2C3H5(ONa)3 + 3H2 10 CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (1,0 điểm) CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + CO2 + H2O t0 CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH * Xét phần 2: Đặt x là số mol C3H5(OH)3 n(NaOH)=0,05 mol nCH3COOH + nCH3COOC2H5=0,05 mol nCO2=nCH3COOH=0,03 mol nCH3COOC2H5=0,02 mol 0,5 m2=(92x+60.0,03+88.0,02)=92x+3,56 m1=11,2–2(92x+3,56)=4,04 -184x 0,5 4,08 184x 0,015 x 0,01 x 92x 3,56 1,5x 0,015 x 0,02825 Trong phần 2: 0,03mol CH3COOH, 0,02 mol CH3COOC2H5, 0,01mol C3H5(OH)3-+