Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút Chương III - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBTTH & THCS Nàng Đôn

doc 5 trang dichphong 3390
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút Chương III - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBTTH & THCS Nàng Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_54_kiem_tra_45_phut_chuong_iii_n.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút Chương III - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBTTH & THCS Nàng Đôn

  1. TIẾT 54 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu được Nhận biết định nghĩa tỉ hai đoạn số của hai 1. Định lí thẳng tương đoạn thẳng và Ta-lét ứng tỉ lệ, tính được tỉ trong tam định lí Ta số của hai giác Lét trong đoạn thẳng tam giác theo cùng một dơn vị đo Số câu 4 1 2 Số điểm. 2,0 2,0 4,0 Tỉ lệ % 20% 20% 40% Chứng minh được hai tam giác đồng dạng Tính được và viết được tỉ 2. Tam giác các cạnh và số đồng dạng. đồng dạng - các góc, dựa Vận dụng các Tỉ số đồng vào hai tam trường hợp dạng giác đồng đồng dạng của dạng tam giác để chứng minh đẳng thức Số câu 1 2 Số điểm. 4,0 4,0 Tỉ lệ % 40% 40% Tổng số câu 1 1 1 1 4 Tổng số 2,0 2,0 4,0 2,0 10,0 điểm. 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ %
  2. Trường PTDTBTTH & THCS Nàng Đôn KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: Năm học: 2016 - 2017 Lớp 8 Môn: Toán (phần hình học) Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (2 điểm) * Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mà em cho là đúng nhất (0,5 điểm) Câu 1: ( 0,5 điểm) Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số =?: A. 1,5 B. 30 C. 2 D. 1 30 1,5 2 MN 2 Câu 2: (0,5 điểm) Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng : PQ 3 A. 3cm B. 4cm C. 6 cm D. 2cm Dựa vào hình vẽ cho biết ( dành cho câu 3; 4) Câu 3: (0,5 điểm) Dựa vào hình vẽ hãy cho biết x bằng: A. 9cm B. 6cm C. 3cm D. 1cm Câu 4: (0,5 điểm) Dựa vào hình vẽ hãy cho biết y bằng: A. 6cm B. 4cm C. 2cm D. 8cm II. Tự luận (8 điểm) Câu 5: (2 điểm) a) Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác. b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC. Câu 6: (2 điểm) Cho ∽ A BC , DE F= 50µA 0 , Bµ = 400, DE = 15cm; AC = 6cm; AB = 10cm. a) Tính Dˆ ,Cˆ , Fˆ b) Tính DF, BC Câu 7: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH a) Chứng minh: ABH ∽ CBA, suy ra tỉ số đồng dạng b) Chứng minh AH2 = BH.CH BÀI LÀM
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
  4. I . Trắc nghiệm (2 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án D C C A II. Tự luận (8 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm Trong tam giác, đường phân giác của một góc 1,0điểm a chia cạnh đố diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy A 0,25điểm 21cm 15cm Câu 5 B C ( 2 điểm ) 5cm D b Vì AD là đường phân giác của góc BAC nên ta 0,25điểm có: AB DB DB.AC 5.21 DC 7 (cm) 0,25điểm AC DC AB 15 BC = DB + DC = 5 + 7 = 12 (cm) 0,25điểm Vì ABC ∽ DEF có µA = 50 o và Bµ = 40 o 0,25điểm nên a 0,25điểm Dµ = µA = 50 o , Eµ = Bµ = 40 o 0,5điểm Fµ = Cµ = 180 o - (50 o + 40 o ) = 90 o Câu 6 +) Vì hai tam giác trên đồng dạng nên: 0,25điểm ( 2 điểm ) AB AC AC.DE 15.6 DF 9cm 0,25điểm DE DF AB 10 b +) ABC vuông tại C 0,25điểm Áp dụng định lí pytago, ta có: AB2 BC 2 AC 2 BC 102 - 62 64 8(cm) 0,25điểm Cho ABC vuông tại A 0,5 điểm Câu 7 AH  BC(H BC) ( 4 điểm ) a) Chứng minh: ABH ∽ CBA, suy ra tỉ số đồng dạng b) Chứng minh AH2 = BH.CH Xét hai tam giác vuông ABC và HBA ta có 0,5 điểm a Góc B chung 0,25điểm 0,5 điểm
  5. ABC ∽ HBA (g.g) (1) AB BC AC 0,5 điểm HB AB HA Xét hai tam giác vuông ABC và HAC 0,25điểm b ta có góc nhọn C chung 0,25điểm ABC ∽ HAC (g.g) (2) 0,25điểm Từ (1) và (2) ta có HBA ∽ HAC 0,5 điểm HB HA HA2 HB.HC HA HC 0,5 điểm Tổng 8,0 điểm Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ./.