Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 22 - Năm học 2018-2019

docx 38 trang dichphong 3930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 22 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_1_den_22_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 22 - Năm học 2018-2019

  1. → Ngày soạn: 20/ 8 / 2018 Ngày dạy: / / 2018 Chương I: TỨ GIÁC Tiết 1+2: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC I. Mục tiêu: Học sinh 1.Kiến thức: +Nhớ được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, tính chất của các đường thẳng song song cách đều. +Nhớ được một số ứng dụng trong thực tế của các đường thẳng song song cách đều. 2.Kỹ năng: +Biết xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. +Biết vận dụng tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, tính chất của các đường thẳng song2 cách đều để giải một số dạng toán có liên quan. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. + Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: Một tờ giấy có dòng kẻ ngang, một vật thẳng có chiều dài khoảng 10cm, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm Cá nhân thực hiện 4 bước như sách HDH trang 81+82 Cặp đôi đổi vở kiểm tra lại Chấp nhận kết quả sai số 1mm →Có thể chia được một băng giấy thành 6 phần bằng nhau, thực hiện tương tự. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV & Nội dung chính Tình huống và HS cách sử lí GV yêu cầu hs hoạt 1.Khoảng cách giữa hai đường thẳng Có thể Hs đặt động cặp đôi phần song song thước đo không 1/82-83 bắt đầu từ vạch số HĐ trải nghiệm: HS 0, có thể có sai 1
  2. đo trực tiếp hình 3/82 B số trên sách HDH và nêu a A nhận xét ( có thể sai số 1mm) b H K +) a // b, AH = BK HS thiếu SHD cần K/c giữa 2 đường thẳng song2 là độ dài quan tâm có đường vuông góc từ 1 điểm thuộc đường nghèo thì photo thẳng này tới đường thẳng kia. SHD giúp HS +) a // b, A a, AH  b = {H}: độ dài đoạn AH là k/c giữa 2 đường thẳng a và b. GV: K/c giữa 2 đường thẳng song song là gì? a A HS: Thảo luận cặp đôi và trả lời. GV chốt lại k/c giữa 2 b đường thẳng song song H ( HĐ chung cả lớp) HS ghi chậm vì HS hoàn thiện nhận +)K/c giữa 2 đường thẳng AB và HK là chép từng chữ, xét vào vở : hình vẽ và AH=BK=b cần giúp HS ghi tóm tắt. K/c giữa 2 đường thẳng AH và BK là bằng kí hiệu. HK=AB=a HS vẽ hình không đạt vuông góc cần HS: xác định 2 đường A a B y/c dùng eke, thẳng song2 , đường hơạc góc thước 2 thẳng thứ nhất và b lề để vẽ . đường thẳng thứ 2, đoạn vuông góc giữa 2 K đường thẳng đó. H 2.Tính chất khoảng cách giữa hai đường GV yêu cầu hs hoạt thẳng song song động cặp đôi phần 2/83-84 a A Có nhóm tích cực HĐ trải nghiệm: Hs h đo đạc, cần nhận kiểm tra trực tiếp trên b K xét khen ngợi hình 6/83 sách HDH H (Dùng thước thẳng): h M’ a’ a' GV: Tập hợp các điểm A' cách đường thẳng b một khoảng bằng h +) Luyện tập nằm trên đường thẳng 2
  3. nào? HS thảo luận cặp đôi trả lời GV chốt lại kiến thức HS thảo luận cặp đôi phần luyện tập và trình bày vào vở Hoặc: · · ¶ B1 H1 ( cùng phụ H2 ) AHB KBH (c.g.c) 3.Các đường thẳng song song cách đều Nếu lời đọc quá GV yêu cầu hs hoạt +)Các đường thẳng được tô màu ở phần dài, Hs khó hiểu, động nhóm phần 3/84- khởi động là các đường thẳng song song GV có thể ngắt 85 cách đều phân tich đơn giản HS thảo luận và trả lời +)Các đường thẳng song song cách đều cắt hoá: - Song song câu hỏi. Từ đó đưa ra một đường thẳng tạo ra các đoạn thẳng có cách đều thì định nhận xét. độ dài bằng nhau. ra các đoạn chắn GV chốt lại kiến thức +)Hình 9/85 bằng nhau và cách vận dụng. AE = 4. BC = 4.7 = 28 (cm) vì coi - Nếu song song AH//BI//CJ và các đoạn chắn AE ko tính được vì AH ko song2 IB, IB ko bằng nhau thì song2 JC cách đều. Đặt thước đo các đoạn: AB = BC = CD thì AE = 28cm C. Hoạt động luyện tập GV yêu cầu hs hoạt C1/85 Tại đây, GV cần động cá nhân bài C1/85 Hình vẽ của Lan chính xác khai thác để HS HS nghiên cứu bài và Lan đã sử dụng kiến thức về các đường áp dụng cách này trả lời câu hỏi. thẳng song song cách đều vẽ trung điểm, trung tuyến, đoạn thằng bằng nhau nhờ các dòng kẻ song song cách GV yêu cầu hs hoạt đều tại vở của các động nhóm bài C2/86 C2/86 em. HS thảo luận và đưa ra Nếu HS k biết E cách chứng minh C D cách trình bày, A x GV gợi ý: ? Có ?Các đường thẳng CC’, những đường BE, DD’ có song2 cách thẳng nào song đều ko? Vì sao? C' song? D' Có những đoạn B nào bằng nhau? Vậy các đường // Có: CC’ // BE // DD’ (gt) 3
  4. AC = CD = DE (gt) đó có //cách đều Nên: CC’, BE, DD’ là các đường thẳng k? Tù đó có định song2 cách đều. ra đoạn nào = Suy ra: AC’ = C’D’ = D’B (vì C’ AB, nhau. GV yêu cầu hs hoạt D’ AB) động chung cả lớp bài C3/86 Một số HS yếu C3/85 chưa hiểu // cách HS nghiên cứu bài và C đều, GV lấy ngay trả lời câu hỏi. hình ảnh song cửa ? Lấy 1 số điểm B H sổ để chỉ ra có 2 thuộc d để tìm ra điểm đt// và cách đều 1 C tương ứng, dự đoán d B D đt cho trước chứa C nằm trên đường nào? 2cm điểm C thoả mãn ? Chứng minh CD = y/c bài toán. AH. A Hạ CD  d = {D} AHB CDB (ch-gn) => AH = CD = 2 (cm) Vậy: khi B di chuyển trên d thì C di chuyển trên đường thẳng // d và cách d một khoảng 2cm ( nửa mf bờ d ko chứa A) D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng Hs nghiên cứu tình huống 1 và 2 trang 86+87, tìm thêm 1 số hình ảnh trong thực tế về các đường thẳng song song cách đều. HS về nhà xem lại bài, học bài, làm bài 1+2/87 NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC 4
  5. Ngày soạn: 21/ 8 / 2018 Ngày dạy: / / 2018 TUẦN 2: Tiết 3+4: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Phát biểu được định nghĩa đường trung bình, các định lí và tính chất đường trung bình của tam giác. +Nhớ được một số ứng dụng về đường trung bình của tam giác. 2.Kỹ năng: +Biết xác định đường trung bình của tam giác. +Biết áp dụng tính chất đường trung bình của tam giác để giải các bài toán có liên quan: tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. + Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: Một mảnh giấy hình tam giác, băng dính, kéo, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 8A 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và hướng dẫn) Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm 1.Hoạt động trải nghiệm Cá nhân thực hiện phần 1 như sách HDH trang 88+89 Cặp đôi đổi sản phẩm kiểm tra lại → Hình BMTC là hình bình hành ( đã biết từ tiểu học). Hình BMTC có BM // TC và BC // MT, BM = TC, BC = MT, NM = NT Hình BMTC có diện tích bằng diện tích tam giác ABC. 2.HS hoạt động nhóm phần 2/89 sách HDH Hs ko tính được k/c giữa 2 vị trí A và B Hs dung thước đo và tính được AB = 14,5 (cm) Hs suy luận từ hoạt động 1 tính được AB = 29 : 2 = 14,5 (m) B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV & HS Nội dung chính Tình huống 5
  6. GV yêu cầu hs hoạt động cặp 1.Tính chất của đường thẳng đi HS đo được đôi phần 1/89 qua trung điểm 1 cạnh và song kết quả có sai song với cạnh thứ 2 của tam giác số nên không HS thực hiện: +)1a đổi vở cặp kết luận, GV đôi ktra lại A cần cho phép +)1b đọc lại và HD sai số cho nhau nghe N xuất hiện khi +)1c thống nhất M đo đạc có thể điền chấp nhận. B C GV quan sát, trợ giúp hs khi AB cần thiết và chốt lại kiến thức. ABC : MA MB , MN / /BC, N AC 2 AN NC 2.Đường trung bình của tam giác HĐ chung cả lớp phần 2/91 và tính chất. +)GV yêu cầu hs thực hiện Cần cho HS 1 2a/91 MN // BC đọc kĩ sách HS thực hiện và đưa ra nhận a) 2 HD, GV chốt xét b)Mỗi tam giác có 3 đường trung kiến thức từng +)GV yêu cầu hs nghiên cứu bình nhóm hoặc cả 2b/91 và vẽ hình, ghi GT, KL lớp. thể hiện nội dung A HS thực hiện AB N ABC : MA MB M 2 AC GT NA NC 2 B C MN / / BC c)( h16/89) AB = 29 : 2 = 14,5 (m) BC KL MN 2 C.Hoạt động luyện tập C1/91 Cần HD HS GV yêu cầu hs hoạt động cá làm cẩn thận, nhân C1/91 đặc biệt lúc kẻ Sau đó rút ra nhận xét // và cắt tam HS thực hiện và báo cáo kết giác thành 4 quả tam giác phải cắt đúng đường kẻ 6
  7. A E D GV yêu cầu hs hoạt động cá C nhân H20 B F HS thực hiện Diện tích 4 tam giác bằng nhau (chồng khít lên nhau ) Nhận xét: 3 đường trung bình của 1 tam giác chia tam giác đó thành GV yêu cầu hs hoạt động 4 tam giác có diện tích bằng nhau. nhóm H21 C2/91 Xây dựng sơ đồ phân tích và Hình 20/91 chứng minh. Xét ABC : AB HS thực hiện DA DB (gt), DE / /BC(gt), E AC(gt) 2 AC 8 AE EC 4(cm) 2 2 (Theo t/c đường thẳng đi qua trung 2 điểm 1 cạnh của tam giác và song Nhóm HS c/m với cạnh thứ 2 của tam giác đó) yếu giáo viên Vậy: AE = 4 (cm) cần Hd bằng Hình 21/91 sơ đồ phân C tích đi lên. E A B D AB ABC : DA DB (gt) 2 AC EA EC (gt) 2 BC DE / / BC, DE (t/c đường tb 2 ) Có: DE / / BC (cmt) AB BC (gt) GV Suy ra: AB DE ( từ đến // ) yêu 7
  8. cầu hs hoạt động nhóm Hay: DAE vuông tại D C3/92 Do đó: AD2 + DE2 = AE2 (Pytago) D. E. Xây dựng sơ đồ và chúng DE2 = AE2 – AD2 HĐ minh. DE = 6 (cm) vận BC dụng, HS thực hiện c.m Mà: DE (cmt) 2 tìm Nên: BC = 2. DE = 12 (cm) tòi, Vậy: DE = 6 (cm), BC = 12 (cm) mở C3/92 rộng A Hs nghiên cứu tình huống 1, 2 và 3trang 92+93, tìm thêm 1 số ứng dụng trong thực tế về đường trung bình của tam giác. D Nhóm HS c/m H yếu giáo viên S về E I cần Hd bằng nhà B C sơ đồ phân xem M tích đi lên lại BD ) BCD : DE EB (gt) bài, 2 học BC MB MC (gt) bài, 2 làm EM / / DC (t/c đường tb ) bài AE ) AEM : DE DA (gt) 1+2/9 2 3 DI / / EM (I DC (gt) , DC / / EM (cmt) ) N AM HẬN IA IM (t/c đường thẳng đi 2 XÉT qua trung điểm ) VÀ Vậy: I là trung điểm của đoạn AM RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC Ngày soạn: / / 2018 Ngày dạy: / / 2018 TUẦN 3: Tiết 5+6: TỨ GIÁC I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: 8
  9. +Phát biểu được các khái niệm: tứ giác, tứ giác lồi. Biết khái niệm đa giác. +Phát biểu được tính chất về tổng các góc trong tứ giác. +Xác định được tên các đỉnh, các cạnh, các đường chéo của tứ giác. 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ 1 tứ giác, vẽ các đường chéo của tứ giác. +Biết áp dụng tính chất về tổng các góc trong tứ giác 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. + Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý) Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm HS hoạt động Cặp đôi phần A/94 + Tứ giác đã học: hình thang, hình thoi, hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật +(1) hình thang, (2) hình thoi hoặc hình bình hành, (3)hình vuông, (4)hình chữ nhật. B.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của Nội dung chính Tình huống GV & HS và cách sử lí +) GV y/c hs hoạt 1.Tứ giác Đây là kiến động cá nhân Tứ giác MNPQ:-Hình vẽ thức dễ, cần phần 1/95 và hoàn -Đỉnh: . -Cạnh: quan tâm thiện nội dung sau -Góc: -Đường chéo: đến các HS vào vở (máy chiếu -Cạnh đối diện: -Góc đối diện: yếu, động hoặc phiếu học -Đỉnh đối diện: -Cách vẽ: viên các em tập) 2.Tứ giác lồi vẽ hình, gv HS thực hiện; 1 số nhận xét vào hs nêu sản phẩm Tg ABCD: vở hs để ghi của mình. + Các đỉnh: nhận cố GV và các thành + Các cạnh: B gắng của viên khác nhận + Các đường chéo: C các em. xét, bổ sung. HS có thể trình A D 9
  10. bày theo ý thích, theo sơ đồ tư duy. +) GV y/c hs hoạt động cặp đôi phần 2/96 Nên cho Hs HS thực hiện. 3.Tính chất về góc của tứ giác tự trình bầy +) GV y/c hs hoạt +)Tg MNPQ: M¶ Nµ Pµ Qµ 3600 cá nhân rồi động nhóm phần +)Có thể tính số đo 1 góc của tứ giác khi biết số đo chốt theo 3/97 các góc còn lại hoặc biết mối quan hệ giữa chúng. nhóm vì đây là kiến thức dễ. C.Hoạt động luyện tập +)GV y/c hs hoạt C.2/97 GV cần động cá nhân Tứ giác : (a), (b), (c), (e) kiểm tra C.2/97 + C.3/98 C.3/98 đánh giá, HS hoạt động cá (a): x = 500 nhận xét vào nhân. 1 số cá nhân (b): y = 900 vở HS khi báo kq. (c): z = 1150 Hs làm bài (d): 2t = 2000 t = 1000 xong. +)Hoạt động D.2/98 chung cả lớp phần +) Đa giác D.2/98 +)Đa giác lồi D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +)HS quan sát trong thực tế và tìm thêm 1 số hình ảnh về tứ giác mà em biết. +)HS về nhà thực hiện các hoạt động trải nghiệm D.1/98 và E/99, tiết sau nộp sản phẩm NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC Ngày soạn: / / 2018 Ngày dạy: / / 2018 TUẦN 4: Tiết 7+8: HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: 10
  11. +Phát biểu được các khái niệm: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng. +Phát biểu được khái niệm: hình có trục đối xứng, trục đối xứng của một hình. +Biết các tính chất cơ bản của đối xứng trục 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua trục. +Bước đầu nhận biết được hình có trục đối xứng trong thực tiễn. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý) Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm HS hoạt động Cặp đôi phần A/101 B.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của Nội dung chính Tình huống GV & HS và cách sử lí +) GV y/c hs 1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng HS yếu có hoạt động cặp AB thể vẽ +) HA HB ;d  AB {H} d đôi phần 2 không 1/101+102 A và B đối xứng nhau vuông, k đi HS thực hiện; 1 qua trục d qua trung số cặp đôi nêu +)Cách vẽ điểm B đx với A B điểm, cần sản phẩm của điểm A qua đường thẳng d: H y/c các mình. *Khi A thuộc d: nhóm kiểm *Khi A không thuộc d: tra và điều GV và các thành +)Cách chứng minh 2 điểm A chỉnh. viên khác nhận và B đx nhau qua trục d: xét, bổ sung. +)Giả thiết có được khi bài cho A đx B qua d: 2.Hai hình đối xứng qua một đường thẳng. Hình GV trợ giúp hs có trục đối xứng Khuyến về cách vẽ sao khích các 11
  12. cho nhanh và B HS yếu HĐ C chính xác,có thể A này vì có thể dung thước các em sẽ thẳng d thích môn toán hơn A' nhờ HĐ +) GV y/c hs C' B' này. hoạt động cặp +)A’, B’, C’ thẳng hàng đôi phần +)Tam giác ABC cân tại A có đường cao AH, miết 2/103+104 nếp gấp theo đường cao AH thì 2 cạnh bên trùng HS thực hiện; 1 khít, cạnh đáy chia đôi cũng trùng khít. số cặp đôi nêu 3.Thực hành sản phẩm của Nx: chiếc lá và ảnh của nó đối xứng nhau qua mình. gương GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần 3/104 HS thực hiện; 1 số nhóm báo cáo sản phẩm của mình. GV và các nhóm khác nhận xét, bổ sung. C.Hoạt động luyện tập +) GV y/c hs C.2/105 C Gv quan sát, hoạt động cá nhận xét các nhân phần Hs hoạt ABC ABM (c.c.c) C.1/105 và A B động tích C.2/105 cực, và hiệu HS thực hiện: vẽ quả hình, dự đoán C.3/105 M và chứng minh. a, b, c: đúng. +) GV y/c hs d: sai vì đoạn thẳng có 2 trục đx(đường trung trực hoạt động nhóm của đoạn đó và đường thẳng chưa đoạn đó) phần C.3/105 12
  13. D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +)HS quan sát trong thực tế và tìm thêm 1 số đồ vật có trục đối xứng. +)HS về nhà thực hiện D.1/105, D.2/106, D.3/106 và E/106. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC Ngày soạn: / / 2018 Ngày dạy: / / 2018 TUẦN 5: Tiết 9+10: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Phát biểu được các khái niệm: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm; hình có tâm đối xứng; tâm đối xứng của một hình. +Biết các tính chất cơ bản của đối xứng qua tâm 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua tâm. +Bước đầu nhận biết được hình có tâm đối xứng trong thực tiễn. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm nhỏ. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: khăn trải bàn, động não và động não không công khai, thảo luận viết IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 2.Tổ chức các hoạt động học tập: 13
  14. A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý) Nhóm trưởng điều hành các thành viên trong nhóm nói cho nhau nghe HS hoạt động cả nhóm phần A/107 B.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của Nội dung chính Tình huống và cách GV & HS sử lí +) GV y/c hs hoạt 1.Hai điểm đối xứng qua một điểm AB động cặp đôi phần +)OA OB GV cần làm rõ: OA = 1/107+108 2 OB và A,O,B thẳng HS thực hiện; 1 số A và B đối xứng nhau hàng. A B cặp đôi nêu sản qua điểm O O phẩm của mình. +)Cách vẽ điểm B đx với điểm A qua điểm O: GV và các thành *Khi A trùng với O: viên khác nhận xét, *Khi A khác O: bổ sung. +)Cách chứng minh 2 điểm A và B đx nhau qua điểm O: GV trợ giúp hs về +)Giả thiết có được khi bài cho A đx B qua cách vẽ sao cho O: Có thể có HS vẽ nhanh và chính 2. Thự hành chậm. Yêu cầu các cá xác. -Đối xứng với 3 điểm E nhân phải làm tốt ko thẳng hàng qua hình này, hs nào xong 1 điểm là 3 điểm C báo cáo. ko thẳng hàng D +) GV y/c hs hoạt -Hình đối xứng qua I động cặp đôi phần X 2/108+109 và phần 1 điểm của một hình Z 3/109+110 là một hình bằng nó. HS thực hiện; 1 số Y cặp đôi nêu sản phẩm của mình. GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. GV chốt lại kiến thức về hai hình đx HS quên compa, Gv nhau qua 1 điểm có thể HD HS tự tạo compa bằng giấy 3.Hai hình đối xứng qua một điểm. nháp. +) GV y/c hs hoạt động cá nhân phần 4. Thực hành 4/110 HS thực hiện; 1 số cá nhân báo cáo 14
  15. sản phẩm của mình. GV chốt kiến thức về hình có tâm đx. C.Hoạt động luyện tập GV y/c quan sát C.1/111 Nhóm nào chưa biết xung quanh và chỉ cách phân công hợp lí ra hình có tâm đối nhóm đó sẽ chậm. Từ xứng, theo cách đó GV căn cứ nhận làm khăn trải bàn, xét năng lực hợp tác. nhóm nào kể được nhiều câu đúng, chính xác, được khen. C.2/111 HS kí hiệu tam giác bằng nhau không +) GV giao HS HĐ N tương ứng đỉnh. GV cá nhân, GV nhận M cần đặt câu hỏi chỉ ra xét vào vở Hs > < đúng D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +) HS quan sát trong thực tế và tìm thêm 1 số đồ vật có tâm đối xứng. +) GV gọi HS chia sẻ D.3/112 +)HS về nhà thực hiện D.1/111, D.2/111, D.3/112 và E/112. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC Ngày soạn: / / 2018 Ngày dạy: / / 2018 TUẦN 6: Tiết 11+12: HÌNH THANG I. Mục tiêu: 15
  16. 1.Kiến thức: +Phát biểu được các khái niệm: Hình thang; Hình thang cân; Hình thang vuông. +Biết một số tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: khăn trải bàn, động não và động não không công khai, thảo luận viết IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý) Nhóm trưởng giao nv các thành viên trong nhóm HS hoạt động nhóm phần A/113 theo kiểu “Nói cho nhau nghe” B.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của Nội dung chính Tình huống và cách sử lí GV & HS +) GV y/c hs hoạt 1.Hình thang HS làm chậm, cần chuyển động cá nhân phần *Tg ABCD: AB // DC giao các bạn trong nhóm 1a/113, 1b/114 và ↔Tg ABCD là hình thang khá hơn kèm và giải thích hoàn thiện các nội +)Đáy: cho các bạn yếu. dung sau. +Cạnh bên: A B HS thực hiện; HS +)Đường chéo: nêu sản phẩm của +)Đường cao: mình. +)Góc kề mỗi cạnh đáy: D E C GV và các thành +)Góc kề mỗi cạnh bên: viên khác nhận xét, +)Cách vẽ: bổ sung. *Hình 46/114 Hs chưa biết cách vẽ hình +) GV y/c hs hoạt ii) thang, GV trợ giúp hs về động nhóm phần cách vẽ sao cho nhanh và 1c/114 *Nhận xét: chính xác nhờ dòng kẻ HS thực hiện; 1 số +)Tính chất về cạnh:2 cạnh đáy song 2 ngang nhóm nêu sản +)Tính chất về góc:2 góc kề 1 cạnh phẩm của mình. bên bù nhau. 16
  17. GV và các thành +)Cách chứng minh: viên khác nhận xét, bổ sung. +)GV chốt lại kiến thức về hình thang 2.Hình thang vuông và hình thang và y/c hs viết sơ cân đồ(Định nghĩa, * Tg ABCD: AB // CD A B hình vẽ, cách vẽ, ·ADC 900 t/c, cách chứng minh ) → Tg ABCD là hình thang vuông C +) GV y/c hs hoạt D động cá nhân phần *Tg EFGH: EF // GH 1d/115 Hµ Gµ E F HS thực hiện; 1 số → Tg ABCD là hình thang cân cá nhân báo cáo sản phẩm của H G mình. *Hình 48/115 GV chốt kiến thức 0 iii) M¶ Kµ 180 ; M¶ , Kµ lại ở vị trí trong về hình thang cùng phía vuông và hình nên tg MNIK là hình thang thang cân. Kµ K· IN 1100 Suy ra: tg MNIK là hình thang cân +) GV y/c hs hoạt iv)Tg POST là hình thang vuông cân động nhóm phần 3.Tính chất và dấu hiệu nhận biết 1e/115 hình thang cân *Tg EFGH: DE // MN HS thực hiện; 1 số D E nhóm nêu sản M¶ Nµ phẩm của mình. → NE = MD GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. N M +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần 2/116+117 HS thực hiện; 1 số nhóm nêu sản phẩm của mình. GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung GV chốt lại kiến thức về hình thang 17
  18. cân và y/c hs vẽ sơ đồ(Định nghĩa, hình vẽ, cách vẽ, t/c, cách chứng minh) C.Hoạt động luyện tập +) GV y/c hs hoạt C.1/117 động cá nhân bài Tg ABCD có: A B C.1/117 AB // CD (cùng vuông góc với BC) 65° HS thực hiện Bµ 900 (gt) Suy ra: Tg ABCD là hình thang vuông D C C· DA 1150 C.3/118 AC  BD M D C +) GV y/c hs hoạt · · động nhóm bài * MCD : MDC MCD(gt) C.3/118 → MC = MD M HS thực hiện *AB // CD (gt) GV trợ giúp hs khi → M· BA M· DC(slt) A B cần thiết, phân tích M· AB M· CD(slt) bài, lựa chọn cách Mà: M· DC M· CD(gt) chứng minh phù Nên: M· BA M· AB hợp. * MAB : M· BA M· AB(cmt) → MA = MB Do đó: MA + MC = MB + MD Hay: AC = BD *Tg ABCD: AB // CD (gt) AC = BD (cmt) Suy ra: Tg ABCD là hình thang cân D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +)HS quan sát trong thực tế và tìm 1 số hình ảnh của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân. +)HS về nhà thực hiện D/118 và E/119. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC Ngày soạn: / / 2018 Ngày dạy: / / 2018 TUẦN 7: Tiết 13: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH THANG I. Mục tiêu: 18
  19. 1.Kiến thức: +Củng cố và khắc sâu khái niệm và các tính chất của hình thang; hình thang cân; hình thang vuông. 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. +Biết vận dụng một số tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình thang, hình thang cân, hình thang vuông trong giải bài tập 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm HS hoạt động nhóm: Viết sơ đồ về hình thang cân (Hình vẽ, định nghĩa, tính chất, cách chứng minh) C.Hoạt động luyện tập HĐ của GV & HS Nội dung chính C1/120 Hình 57b +) GV y/c hs hoạt động +) Có AD // BC (gt) cặp đôi phần C1/120, Do đó: µA Bµ Cµ Dµ 1800 (2 góc trong cùng phía) C1c/120 Suy ra: z = 1000, t = 1400 HS thực hiện; 1 số cặp đôi +) Tứ giác ABCD có AD // BC (gt) nêu sản phẩm của mình. Nên tứ giác ABCD là hình thang, nhưng nó ko phải là GV và các thành viên khác hình thang vuông vì không có góc nào bằng 900, nó nhận xét, bổ sung. cũng không phải là hình thang cân vì 2 góc kề 1 đáy khác nhau. Hình 57c +) Có: XY  YZ (gt) TZ  YZ (gt) Do đó: XY // TZ ( Từ vuông góc đến song 2) Suy ra: µX Tµ 1800 (2 góc trong cùng phía) m = 1150 +) Tứ giác XYZT có XY // ZT (cmt) Do đó: tứ giác ABCD là hình thang Mà Yµ 900 (gt) Nên tứ giác XYZT là hình thang vuông Nhưng nó không phải là hình thang cân vì 2 góc kề 1 19
  20. đáy khác nhau. +) GV y/c hs hoạt động C3/122 T V cặp đôi phần C3/122 Nối R với V HS thực hiện; 1 số cặp đôi Kẻ ZY // TV(Y RV) Z K nêu sản phẩm của mình. +) RTV có: Y 1 GV và các thành viên khác TZ ZR TR (gt) R S nhận xét, bổ sung. 2 ZY // TV (do kẻ thêm) 1 → YV YR VR (t/c đường thẳng đi qua trung điểm 1 2 cạnh của tam giác và song2 với cạnh thứ 2) Do đó: ZY là đường trung bình của tam giác RTV 1 Suy ra: ZY // = TV (t/c đg tb của tam giác) 2 +) VRS có: 1 KV KS VS (gt) 2 1 YV YR VR (cmt) 2 GV chốt lại kiến thức về Do đó: YK là đường trung bình của tam giác VRS 1 đường trung bình của hình Suy ra: YK // = RS (t/c đg tb của tam giác) thang và ứng dụng t/c 2 đường tb của hình thang. +)Có: ZY // TV (cmt) YK // RS (cmt) TV // RS (gt) →Z, Y, K thẳng hàng (Tiên đề Ơclit) 1 1 1 Do đó: ZK = ZY + YK = TV + RS = (TV + RS) 2 2 2 Hay: 2.ZK = TV + RS C2/121 +) GV y/c hs hoạt động a)Có hình thang cân HGIJ (gt) nhóm phần C2/121 nên: IH = JG (2 cạnh bên hình thang cân) · · HS thực hiện; 1 số nhóm IHN JGO (2 góc kề đáy hình thang cân) nêu sản phẩm của mình. +)Xét NIH và OJG có: GV và các thành viên khác I·NH J·OG 900 (gt) nhận xét, bổ sung. IH = JG (cmt) I·HN J·GO (cmt) Do đó: NIH = OJG (cạnh huyền-góc nhọn) Suy ra: HN = GO (2 cạnh tương ứng) Vậy: HN = GO b)Xét IHG và JGH có: IH = JG (cm a) I·HN J·GO (cm a) HG = GH (cạnh chung) 20
  21. I J Do đó: IHG = JGH (c-g-c) Suy ra: I·GH J·HG (2 góc tương ứng) P +)Có: IJ // HG (gt) Do đó: I·JH J·HG (2 góc so le trong) G H N O J· IG I·GH (2 góc so le trong) Mà: I·GH J·HG (cmt) Nên: I·JH J· IG GV có thể trợ giúp hs xây +) PIJ có I·JH J· IG (cmt) dựng sơ đồ chứng → PIJ cân tại P +) GV y/c hs hoạt động → PI = PJ (2 cạnh bên) cặp đôi phần C5/124 +) PHG có: I·GH J·HG (cmt) HS thực hiện; 1 số nhóm → PHG cân tại P nêu sản phẩm của mình. → PH = PG (2 cạnh bên) GV và các thành viên khác Vậy: PI = PJ, PH = PG nhận xét, bổ sung. Vậy: tứ giác QMNR là hình thang cân P M N Q R GV có thể trợ giúp hs xây dựng sơ đồ chứng minh D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +)HS quan sát trong thực tế và tìm 1 số hình ảnh của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân. +)HS về nhà thực hiện C4/123, D/124 và E/125. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC Ngày soạn: 1/10/ 2018 Ngày dạy: / / 2018 Tiết 14+15: HÌNH BÌNH HÀNH - HÌNH CHỮ NHẬT 21
  22. I. Mục tiêu: Học sinh 1.Kiến thức: +Nhớ được các khái niệm: Hình bình hành, hình chữ nhật. +Nhớ được các tính chất cơ bản của hình bình hành, hình chữ nhật, điều kiện để một tứ giác là hình bình hành, là hình chữ nhật. 2.Kỹ năng: +Biết vẽ hình bình hành, hình chữ nhật. +Biết sử dụng tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật trong bài tập đơn giản. + Hiểu được một số ứng dụng của hình bình hành, hình chữ nhật trong thực tiễn. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. + Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: Thước thẳng, sách hướng dẫn, đồ dung học tập. III.Tổ chức các hoạt động học tập: D. Hoạt động khởi động Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm Cá nhân thực hiện 4 bước như sách HDH trang 126+127+128+129 Cặp đôi nói cho nhau nghe về ý kiến của mình. Trưởng nhóm chốt cả nhóm. E. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV & HS Nội dung chính GV yêu cầu hs hoạt động 1. Hình bình hành. cặp đôi phần 1a/126, 127 a) Hình 62 A B 70 HS trao đổi và tự kết luận các cặp cạnh đối song song, giải thích vì sao? GV hỏi: Thế nào là hình 110 70 bình hành? HBH có là hình D C thanh không? Vì sao? +) AB// CD(Vì có cặp góc trong cùng phía bù nhau) GV yêu cầu hs hoạt động +) AD//BC(Vì có cặp góc trong cùng phía bù nhau) cặp đôi, đổi vở kiểm tra phần b) - Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh 1c/127, đọc kĩ mục d/127. đối song song với nhau. Vận dụng viết kí hiệu cho - HBH là hình thang đặc biệt. tính chất của hình bình hành c) Hình 63 - SHD trong hình 63. d) Tính chất hình bình hành: GV yêu cầu học sinh đọc và - Cạnh 22
  23. trả lời: Hình bình hành có - Góc các dấu hiệu nào để nhận - Đường chéo biết? Tìm hình bình hành Chú ý: Có 5 dấu hiệu nhận biết: SHD/128 trong hình 64 và giải thích e) Luyện tập tại sao? Cặp đôi trao đổi và ii) vì có cặp góc đối bằng nhau trình bầy bài vào SHD/128 iii) vì có 2 cặp cạnh đối song song. GV quan sát các cặp có HS iv) vì có hai đ/c cắt nhau tại trung điểm của mỗ học khá hỏi rõ vì sao song đường. song trong hình iii) và v). v) có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau. 2.Hình chữ nhật. a) Hình 65 HS: Thảo luận cặp đôi và trả Hbh MNPQ có góc Q =900 thì M¶ Nµ P¶ Qµ 900 lời. b) - Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông GV chốt hình cn là gì?( HĐ Chú ý: - HCN là hình HBH có 1 góc vuông. chung cả lớp) - HCN có t/c của HBH và hình thang cân. HS hoàn thiện nhận xét vào * Tính chất hình chữ nhật: vở : hình vẽ và tóm tắt. Từ - Cạnh đó nêu tc của HCN? - Góc HS: Quan sát hình 67, tìm - Đường chéo hình chữ nhật và giải thích c) Luyện tập tại sao? 67a, 67b là HCN GV yêu cầu hs đọc kĩ mục d/129SHD d) Dấu hiệu nhận biết HCN Có 5 dấu hiệu nhận biết: SHD/129 HS vẽ hình 68 và làm theo yêu cầu tại mục e/130 F. Hoạt động luyện tập GV yêu cầu hs hoạt động cá C1/130 nhân bài C1/130 C2/130 HS quan sát, trao đổi và chỉ Với mỗi hình các cặp đôi có thể có nhiều cách giải ra các HCN, HBH trong thích phòng học? D.HĐ vận dụng -Tìm tòi mở rộng Hs nghiên cứu tình huống 1, 2, 3 và 4trang 131, 132 - shd Quan sát và đề xuất cách trang trí góc học tập cá nhân. TIÊT 16-17: HÌNH BÌNH HÀNH - HÌNH CHỮ NHẬT 23
  24. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Củng cố và khắc sâu khái niệm và các tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hình bình hành, hình chữ nhật. +Biết vận dụng các tính chất cơ bản của hình bình hành, hình chữ nhật; điều kiện để một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật để giải bài tập. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: SHD, nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm HS hoạt động nhóm: Vẽ, nêu tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật. C.Hoạt động luyện tập HĐ của GV & HS Nội dung chính +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần C1/133 - chú ý cho hs yếu có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp. +) GV y/c hs hoạt động cặp đôi phần C2/133 HS thực hiện; 1 số cặp đôi nêu sản phẩm của mình. Quan sát, nhắc nhở hs ghi GT-KL. Chú ý quan sát để hỗ trợ hs với các câu hỏi: ? EC và AF có quan hện gì? Vì sao? ? Nếu DI=IH thì IE ntn với HC .? ? Tương tự cm IH=HB? GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. 24
  25. +) GV y/c hs hoạt động cặp đôi phần C3/122 HS thực hiện; 1 số cặp đôi nêu sản phẩm của mình. GV có thể chữa, nhận xét theo nhóm. y/c hs yếu chủ động hợp tác để giải quyết nhiệm vụ của mình. GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. GV hd hs sử dụng tc đường tb trong tam giác. +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần C4/135 , yc ghi GT- KL HS thực hiện; 1 số nhóm nêu sản phẩm của mình. GV và các thành viên khác nhận xét, D. HĐ vận dụng-. HĐ tìm tòi mở rộng 1/a) Kẻ thêm điểm K sao cho K đối xứng với C qua J, ta có: ACBK là hbh có một góc vuông nên là hcn Nên JC =JK = JA = JB Dó đó C thuộc đường tròn đường kính AB b) HD hs nối C với J cắt đt tại K, ta có ACBK là hcn? Vì sao? Dó đó ·ACB 900 2/ Chia nhóm 1, 2 mỗi nhóm 2 câu, nhóm 3,4,5 làm e, f, g Ngày soạn: 1/10/ 2018 Ngày dạy: / / 2018 Tiết 18+19: HÌNH THOI – HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: Học sinh 25
  26. 1.Kiến thức: +Nhớ được các khái niệm: Hình thoi, hình vuông. +Nhớ được các tính chất cơ bản của hình thoi, hình vuông, điều kiện để một tứ giác là thoi, hình vuông. 2.Kỹ năng: +Biết vẽ hình thoi, hình vuông. +Biết sử dụng tính chất của hình thoi, hình vuông trong bài tập đơn giản. + Hiểu được một số ứng dụng của hình thoi, hình vuông trong thực tiễn. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. + Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: Thước thẳng, sách hướng dẫn, đồ dung học tập. III.Tổ chức các hoạt động học tập: G. Hoạt động khởi động Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm Cá nhân thực hiện 4 bước như sách HDH trang 138+139+140+141+142 Cặp đôi nói cho nhau nghe về ý kiến của mình. Trưởng nhóm chốt cả nhóm. H. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV & HS Nội dung chính GV yêu cầu hs hoạt động 1. Hình thôi. cặp đôi phần 1a/138 a) Hình 79 HS trao đổi và tự nhận xét về độ dài các cạnh của nó. GV hỏi: Thế nào là hình thoi? Hình thoi có là hình bình hành không? Vì sao? GV yêu cầu hs đọc kĩ phần 1b/139 GV yêu cầu hs hoạt động +) AB=BC=CD=DA cặp đôi, đổi vở kiểm tra phần b) - Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. 1c/139 - H thoi cũng là hình bình hành. c) GV yêu cầu học sinh đọc B d/139 và trả lời hình thoi có tính chất đặc biệt nào về đường chéo? A C 26 O D Hình 80
  27. d) Tính chất hình bình hành: GV yêu cầu học sinh đọc và - Cạnh trả lời: Hình thoi có các dấu - Góc hiệu nào để nhận biết? Tìm - Đường chéo hình thoi trong hình 81 và Chú ý: Có 5 dấu hiệu nhận biết: SHD/139 giải thích tại sao? Cặp đôi e) Luyện tập trao đổi và trình bầy bài vào ii) vì là hbh có đường chéo là phân giác của góc mà SHD/140 nó đi qua đỉnh. GV quan sát các cặp có HS iii) không là hình thoi học khá hỏi rõ vì sao? Muốn iv) chưa chắc đã là hình thoi, muốn là hình thoi thì 2 có hình là hình thoi cần thêm đường chéo phải vuông góc với nhau. điều kiện gì? 2.Hình vuông. GV yêu cầu hs hoạt động a) Hình 82 cặp đôi phần 2a/140 HS: Thảo luận cặp đôi và trả lời. b) - Hình vuônglà tứ giác có bốn góc vuông và GV chốt hình vuông là bốn cạnh bằng nhau gì?(HĐ chung cả lớp) Chú ý: - Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình HS hoàn thiện nhận xét vào chữ nhật. vở : hình vẽ và tóm tắt. Từ - Hình vuông có t/c của H thoi và hình chữ nhật đó nêu tc của hình vuông? * Tính chất hình vuông: GV yêu cầu học sinh đọc c/140+141 và trả lời hình vuông có tính chất đặc biệt nào về đường chéo? GV yêu cầu học sinh đọc và trả lời: Hình vuông có các dấu hiệu nào để nhận biết? - Cạnh - Góc - Đường chéo c) Tính chất đường chéo của hình vuông Chú ý: Dấu hiệu nhận biết hình vuông Có 5 dấu hiệu nhận biết: SHD/141 d) Luyện tập ii) chưa chắc là hình vuông. Tìm hình vuông trong hình iii) MNPQ là hình vuông vì là hình thoi và có hai 27
  28. 84 và giải thích tại sao? Cặp đường chéo bằng nhau. đôi trao đổi và trình bầy bài iv) RUST là hình thoi vì là hbh có 2 cạnh kề bằng vào SHD/141 nhau, nhưng 2 đ/c cũng bằng nhau nên là hình vuông. GV khai thác các hình chưa là hình vuông cần thêm đk gì sẽ là hình vuông. I. Hoạt động luyện tập GV yêu cầu hs hoạt động cá C1/142 nhân bài C1/142 HS là theo SHD để vẽ hình vuông, hình thoi chính xác nhất. GV yêu cầu hs hoạt động C2/142 nhóm bài C2a/142 a) HS thảo luận và trình bầy vào vở. D M E GV y/c Bạn nào xong là C2b/142 và C2c/142 theo cá nhân. Q N H P G Xét DHE có: MD ME và QD QH (do M, Q là trung điểm của DE, DH) 1 Nên QM / / HE (T/c đường trung bình trong tam 2 giác) 1 Tương tự: PN / / HE 2 Suy ra: QM / / PN Do đó: MNPQ là hình bình hành(do có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau) 1 1 Mà QM HE ; MN DG và DG = HE(vì DEGH 2 2 là hcn) Nên QM =MN Vậy MNPQ là hình thoi(vì là hbh có 2 cạnh kề bằng nhau) GV có thể HD hs bằng sơ đồ b) ptđi lên như sau: ABCD là hcn 28
  29.  ABCD là hbh có 1góc vuông Q  ABCD là hbh theo cm a) A ABCD có 1 góc vuông  B D· AB 900 P  AB//PR,AD//QS và R QS  PR D PQRS là hình thoi. C c) Dựa vào câu a,b, thì UVTZ S vừa là hcn vừa là hình thoi c) nên là hình vuông. A U B Z V D T C GV cho các nhóm trao đổi để làm C3/142 C3/142 a) Đúng. b) Sai c) Đúng D.HĐ vận dụng - E.Tìm tòi mở rộng 1/ Hs làm theo SHD để vẽ hình vuông chính xác. GV nên khuyến khích hs chia sẻ bài tập này và bài 3 cho nhau trên lớp(nếu có thời gian) hoặc giao về nhà. Ngày soạn: / / 2018 Ngày dạy: / / 2018 29
  30. Tiết 20: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH THOI - HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Củng cố và khắc sâu khái niệm và các tính chất cơ bản của hình thoi, hình vuông. 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hình thoi, hình vuông. +Biết vận dụng các tính chất cơ bản của hình thoi, hình vuông; điều kiện để một tứ giác là hình thoi, hình vuông để giải bài tập. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: SHD, nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm HS hoạt động nhóm: Vẽ, nêu tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thoi, hình vuông. C.Hoạt động luyện tập HĐ của GV & HS Nội dung chính C1/145 B +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần C1/145 - chú ý hd hs sử dụng com pa. C2/145 +) GV y/c hs hoạt động A C cặp đôi phần C2/145 O HS thực hiện; 1 số cặp đôi nêu sản phẩm của mình. Quan sát, nhắc nhở hs ghi D chung minh. Chú ý quan a) Xét hình thoi ABCD Hình 88 sát để hỗ trợ hs với các câu Có: OA=OC; OB=OD( tính chất của hình thoi) hỏi: Nên A đối xứng C qua O, B đối xứng D qua O ? O là tâm đối xứng của Lấy E bất kì thuộc cạnh hình thoi. Nối EO cắt cạnh của hình thoi này khi nào? hình thoi tại F C/m: OE=OF. Suy ra E đối xứng với F qua O ? AC, BD là trục đối xứng Suy ra hình thoi ABCD có tâm đối xứng là giao điểm của hình thoi này khi nào? hai đường chéo b) Xét hình thoi ABCD ? Hình vuông có là hình Có: OA=OC; OB=OD và AC BD( tính chất của hình thoi k, vây có tâm đối thoi) 30
  31. xứng k? Tìm tâm đối xứng Nên A đối xứng C qua trục BD, B đối xứng D qua trục của nó? AC Lấy H bất kì thuộc cạnh hình thoi. Kẻ HK AC cắt cạnh của hình thoi tại I(K AC) C/m: KH=KI. Suy ra K đối xứng với H qua trục AC Suy ra hình thoi ABCD có trục đối xứng là mỗi đường chéo c) d) Hình vuông cũng là hình thoi. +) GV y/c hs hoạt động C3/147 cặp đôi phần C3/147 HS thực hiện; 1 số cặp đôi nêu sản phẩm của mình. GV có thể chữa, nhận xét theo nhóm. y/c hs yếu chủ động hợp tác để giải quyết nhiệm vụ của mình. GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. a) Do ABCD là hình bình hành, nên OA=OC, OB  AC Nên ABC cân tại C Suy ra AB=BC Mà AB=CD và BC=DA Do đó : ABCD là hình thoi GV hd hs ghi GT- KL để b) nhận ra đầu bài đã cho những yếu tố nào. Cần cm gì? Có: IE=IG và FI EG, nên FEG vuông cân FE=FG Do đó EFHG là hình vuông +) GV y/c hs hoạt động C.4/147 nhóm phần C4/147 , yc ghi GT- KL HS thực hiện; 1 số nhóm nêu sản phẩm của mình. 31
  32. GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. GV yc hs đọc kĩ hd chứng minh, viết lại vào vở theo cá nhân. ? hbh muốn trở thành hình thoi, cần có thêm điều kiện gì? Do QR//NP và QS//NR, nên RNQS là hbh NRQS là hình thoi khi NQ là phân giác của góc N Hs các nhóm vẽ hình, hs Vậy NRQS là hình thoi khi Q thuộc MP sao cho NQ là đọc hd và về nhà làm tiếp. phân giác của góc N C.5/147 D. HĐ vận dụng 1/ GV khuyến khích học sinh vừa học vừa chơi, tìm hiểu cách làm theo hd. 2/ Giao hs về nhà làm 3/ Cần cho HS làm tại lớp: Vẽ tia phân giác của góc vuông cắt cạnh huyền tại D. Kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với hại cạnh góc vuông. Ta được AEDF là hình vuông cần cắt. E. HĐ tìm tòi mở rộng +) HS tìm 1 số hình ảnh hoa văn của hình vuông trong cuộc sống. 32
  33. Ngày soạn: / / 2018 Ngày dạy: / / 2018 Tiết 21+22: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: + Hệ thống hóa được các kiến thức đã học trong chương này, hiểu được mạch kiến thức cơ bản của chương. 2.Kỹ năng: + Biết một số dạng toán cơ bản của chương. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, tự chủ, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tính toán, giao tiếp toán học, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: SHD, nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dùng học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết, kĩ thuật 635, bản đồ tư duy IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1. 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 2. Các hoạt động A. Hoạt động khởi động(10’) GV: Em hãy dùng thẻ học tập(trắng) hãy nhanh chóng ghi những kiến thức hình em đã được ở chương I theo nhóm(có hình vẽ, tính chất, dấu hiệu nhận biết)? HS: Nhóm trưởng phân chia nhiệm vụ để nhóm mình hoạt động hiệu quả nhất. GV điều hành các nhóm đố thẻ, nhóm nào có nhiều thẻ chính xác, chất lượng tốt hơn nhóm đó được khen. C.Hoạt động luyện tập(70’) HĐ của GV & HS Nội dung chính Tình huống và cách sử lí +) GV y/c hs hoạt động nhóm C1a/150 Các nhóm chưa biết phần C1a/150 - chú ý ghi chia câu hoặc viết bằng bằng kí hiệu và hình vẽ lời, cần y/c vẽ hình nêu +) HS HĐ theo cách “Đuổi bằng kí hiệu cho nhanh. hình bắt chữ”. Khuyến khích các nhóm hs nói cho nhau nghe, “đuổi hình bắt chữ” +) GV y/c HS hoạt động cặp C1b/150 Nếu điền chưa chính đôi phần C1b/50, cặp đôi nào (1) thì đi qua trung điểm của xác, GV cần chỉ cho HS HT thì báo cáo. cạnh xem lại SHD 33
  34. +) HS tìm cách điền vào ô (2) hai đường thẳng song trống song (3) bằng nhau (4) song song (5) hai đáy . hai đáy (6) 3600 +) GV thấy cặp đôi nào báo (7) một nửa cạnh huyền cáo thì ghi nhận xét(3 cặp) (8) bằng nhau bằng nhau (9) song song . bằng nhau C2/151 Nếu phiếu học tập HS +) GV giao HS dùng thẻ vừa làm ở mục A kém, có viết ghép bản đồ tư duy tại thể chuyển HĐ cả lớp nhóm. bằng ghép bản đồ trên +) HS sử dụng phiếu học tập ở bảng bằng nam châm(có phần khởi động ghép bản đồ thể chuẩn bị máy chiếu). tư duy của nhóm mình. +) GV chốt kiến thức này bằng bản đồ tư duy trên C3/152 nhóm, máy chiếu hoặc SHD. Bài 1: +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần C3/152. Bài 1: HS vẽ hình chưa chính +) HS trao đổi và chốt nhóm. Bài 2 xác, cần uốn nắn B HS chứng minh chưa +) GV y/c hs hoạt động cặp chặt chẽ, HD theo E I F đôi phần C3/152. Bài 2: Q M nhóm(bằng sơ đồ ptđl), +) HS vẽ hình, ghi GTKL, 1 L J sử dụng dấu hiệu nhận A O C số cặp đôi báo cáo sản phẩm P N biết từng loại hình của mình. GV có thể chữa, H K G nhận xét theo nhóm. y/c hs D GV cần đến từng nhóm yếu chủ động hợp tác để giải ktra bài làm, thấy cả lớp quyết nhiệm vụ của mình. a)cm kém, D có thể gọi hs GV và các thành viên khác EFGH là hình bình hành(vì chia sẻ hoặc hoạt động nhận xét, bổ sung. EF// và =GH – do // và =1/2 cả lớp. AC), mà ACBD => EFGH là hình chữ nhật b) IJKL là hình bình hành(vì HS chưa nhớ dấu hiệu IJ// và =KL – do // và =1/2 nhận biết hình thoi, hcn, EG), mà AG =FH => hv GV cần gợi mở hình IJKL là hình thoi thoi, hv, hcn có các dấu c) hiệu nhận biết nào? 34
  35. MNPQ là hình bình hành(vì MN// và =PQ – do // và =1/2 IK), mà IK=LJ =1/2 EG=1/2FH và IKLJ => IJKL là hình vuông d) các tứ giác là các hình vuông Bài 3/152 B H +) GV y/c hs hoạt động cặp M đôi phần C3/152. Bài 3: +) HS vẽ hình, ghi GTKL, 1 số cặp đôi nêu sản phẩm của A C mình. GV có thể chữa, nhận xét theo nhóm. y/c hs yếu chủ N động hợp tác để giải quyết GV cần đến từng nhóm a) AM=AH=AN nhiệm vụ của mình. ktra bài làm, thấy cả lớp b) M,A,N thẳng hành và cm kém, có thể gọi hs AM=AN chia sẻ hoặc hoạt động Nên M đối xứng với N cả lớp. qua A c) AH=AM=AN=1/2MN Nên MHN vuông tại H · · d) ANC AHC 900 Hỏi HS dấu hiệu nhận e) MBMN và NCMN nên biết htc, hỏi tại sao em BMNC là hình thang cân làm vậy . D,E. HĐ vận dụng và tìm tòi mở rộng(10’) 1/ GV khuyến khích học sinh vừa học vừa chơi, tìm hiểu cách làm theo hd. 2/ Có thể dung máy chiếu minh họa cách đo hoặc cho Hs xem clip đo đạc 3/ Cho các em thực hành và nộp lại sản phẩm vào tiết học sau 35
  36. Ngày soạn: / / 2018 Ngày dạy: / / 2018 Tiết 21+22: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: + Hệ thống hóa được các kiến thức đã học trong chương này, hiểu được mạch kiến thức cơ bản của chương. 2.Kỹ năng: + Biết một số dạng toán cư bản của chương. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tổng hợp, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: SHD, nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dùng học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: khan trải bàn, phòng tranh. IV. Tiến trình dạy học 1. 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ(10’): A. Hoạt động khởi động Dùng thẻ học tập hãy nhanh chóng nêu những kiến thức em đã được ở chương I theo nhóm(có hình vẽ)? GV điều hành các nhóm đố thẻ, nhóm nào có nhiều thẻ chính xác hơn nhóm đó thắng C.Hoạt động luyện tập(70’) HĐ của GV & HS Nội dung chính Tình huống và cách sử lí +) GV y/c hs hoạt động nhóm C1a/150 Các nhóm chưa biết phần C1a/150 - chú ý ghi chia câu hoặc viết bằng kí hiệu và hình vẽ bằng lời, cần y/c vẽ +) HS HĐ theo cách “Đổi hình nêu bằng kí hiệu hình bắt chữ”. cho nhanh. Khuyến khích các hs nói cho +) GV y/c HS hoạt động cặp C1b/150 nhau nghe, “đuổi hình đôi phần C1b/50, cặp đôi nào (1) thì đi qua trung điểm bắt chữ” HT thì báo cáo. của cạnh +) HS tìm cách điền vào ô (2) hai đường thẳng song trống song Nếu điền chưa chính (3) bằng nhau xác, GV cần cho HS (4) song song xen lại SHD (5) hai đáy . hai đáy (6) 3600 36
  37. (7) một nửa cạnh huyền (8) bằng nhau bằng nhau (9) song song . bằng nhau C2/151 +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần 2/151 Nếu phiếu học tập HS +) HS sử dụng phiếu học tập làm ở mục A kém, có ở phần khởi động ghép bản đồ thể chuyển HĐ cả lớp tư duy của nhóm mình. +) GV y/c hs hoạt động nhóm C3/152 phần C3/152. Bài 1: Bài 1: +) HS trao đổi và chốt nhóm. Bài 2 +) GV y/c hs hoạt động cặp HS vẽ hình chưa chính đôi phần C3/152. Bài 2: xác, cần uốn nắn +) HS vẽ hình, ghi GTKL, 1 d)HS chứng D minh chưa số cặp đôi nêu sản phẩm của EFGH là hình bình chặt chẽ, HD theo mình. GV có thể chữa, nhận hành(vì EF// và =GH – do nhóm, sử dụng dấu xét theo nhóm. y/c hs yếu chủ // và =1/2 AC), mà AC  hiệu nhận biết từng động hợp tác để giải quyết BD => EFGH là hình chữ loại hình nhiệm vụ của mình. nhật GV và các thành viên khác e) nhận xét, bổ sung. IJKL là hình bình hành(vì GV cần đến từng IJ// và =KL – do // và =1/2 nhóm ktra bài làm, EG), mà AG =FH => thấy cả lớp cm kém, có IJKL là hình thoi thể gọi hs chia sẻ hoặc f) hoạt động cả lớp. MNPQ là hình bình hành(vì MN// và =PQ – do // và =1/2 IK), mà IK=LJ =1/2 EG=1/2FH và IK LJ => IJKL là hình vuông d) các tứ giác là các hình vuông Bài 3/152 37
  38. B D, +) GV y/c hs hoạt động cặp H E. đôi phần C3/152. Bài 3: M H +) HS vẽ hình, ghi GTKL, 1 Đ số cặp đôi nêu sản phẩm của vậ C mình. GV có thể chữa, nhận A n xét theo nhóm. y/c hs yếu chủ dụ động hợp tác để giải quyết N ng nhiệm vụ của mình. d) AM=AH=AN và e) M,A,N thẳng hành GV cần đến từng tìm và AM=AN nhóm ktra bài làm, tòi Nên M đối xứng với thấy cả lớp cm kém, có mở N qua A thể gọi hs chia sẻ hoặc rộ f) AH=AM=AN=1/2 hoạt động cả lớp. ng MN 1/ G Nên MHN vuông tại H V · · 0 d) ANC AHC 90 kh e) MB MN và NC  MN uy nên BMNC là hình thang ến cân khí Bài 4/153 ch +) GV y/c hs hoạt động cặp A M E N D GV cần HD cả lớp nếu họ đôi phần C3/152. Bài 4: các HS làm chậm c +) HS vẽ hình, ghi GTKL, 1 a a sin số cặp đôi nêu sản phẩm của a h mình. GV có thể chữa, nhận B C vừ xét theo nhóm. y/c hs yếu chủ a động hợp tác để giải quyết Bài 5/153 họ nhiệm vụ của mình. a=> 3 c +) GV y/c hs hoạt động nhóm b=>1 vừ phần C3/152. Bài 5: c=>4 a d=>5 ch ơi, tìm hiểu cách làm theo hd. 2/ Có thể dung máy chiếu minh họa cách đo hoặc cho Hs xem clip đo đạc 3/ Cho các em thực hành và nộp lại sản phẩm 38