Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương 1 - Năm học 2014-2015

doc 7 trang dichphong 7170
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương 1 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_1_nam_hoc_2014.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương 1 - Năm học 2014-2015

  1. Tuần 11 KIỂM TRA CHƯƠNG I NS:30/10/2014 Tiết 21 ND:1/11/2014 A. MỤC TIÊU: *Kiến thức: HS hệ thống các kiến thức cơ bản : + Nhân, chia đơn thức, đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. + Hằng đẳng thức đáng nhớ. + Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x. + Mở rộng:Vận dụng các kiến thức liên quan để giải các bài toán dạng: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x, CM bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. *Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức phù hợp với từng dạng bài tập. *Thái độ: - Rèn tính tự giác, tích cực trong việc chuẩn bị bài ở nhà. - Giáo giục ý thức tự giác làm bài, tính cẩn thận chính xác khi làm bài. B. CHUẨN BỊ: + HS: Kiến thức chương I. + GV: Đề và đáp án kiểm tra. C. MA TRẬN ĐỀ:
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TN TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Chủ đề 1: - Biết nhân Chia đa thức 1. Nhân, chia đơn đơn thức với một biến đã thức, đa thức, chia đa thức. sắp xếp đa thức một biến - Biết triển đã sắp xếp. Các khai HĐT. hằng đẳng thức đáng nhớ Số câu(ý): 5 3 1 9 Số điểm: 1,5đ 3đ 0,75 đ 5,25 Tỉ lệ:% 15% 30% 7,5% 52,5% Chủ đề 2: -Biết sử dụng -Nắm được các - Biết tách hạng Phân tích đa thức các phương phương pháp để tử thành nhân tử pháp thích hợp phân tích đa để làm. thức thành nhân tử Số câu(ý): 4 1 1 6 Số điểm: 1,5đ 0,5đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ:% 15% 5% 5% 25% Chủ đề 3: - Biết tìm x - Phân tích Tìm x dạng A.B = 0 được đưa về tích A.B = 0 để tìm x Số câu(ý): 1 1 Số điểm: 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ:% 15% 15% Chủ đề : Chứng minh Các dạng toán biểu thức khác không phụ thuộc vào x, CM bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Số câu(ý): 1 1 Số điểm: 0,75 đ 0,75đ Tỉ lệ:% 7,5% 7,5% Tổng số câu(ý): 9 1 5 2 17 Tổng số điểm: 3đ 0,5đ 5đ 1,5 đ 10,0đ Tỉ lệ %: 30% 5% 50% 15% 100%
  3. KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Họ và tên: Môn: Đại số 8 Lớp: I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1: (1,5đ) Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 x2 – 2x + 1 = (x – 1)2 2 (x + 2)2 = x2 + 2x + 4 3 (a – b)(a + b) = (b – a)2 4 - x2 + 6x – 9 = - (x – 3)2 5 - 3x – 6 = - 3(x + 2) 6 - 16x + 32 = - 16(x + 2) Câu 2: Tích của đa thức (x – 2) và đa thức (x2 + 2x + 4) là: A. x3 – 4 B. x3 – 8 C. x3 – 2 D. x3 – 6 Câu 3: Kết quả của phép tính (2x2 – 32) : (x – 4) là: A. 2(x – 4) B. 2(x + 4) C. x + 4 D. x – 4 Câu 4: Giá trị của đa thức x2 – 49 tại x = -3 là: A. 0 B. -52 C. -58 D. -40 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2đ) Làm phép nhân: a. x2 (x3 + 3x - 1); b. (x – 2y)(x2 + 2xy + y2) Bài 2: (1đ) Rút gọn các biểu thức sau: (x2 – 1)(x + 2) - (x – 2)(x2 + 2x + 4) Bài 3: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x4 - 20x2 Bài 4: (1,5đ) Tìm x, biết: a) 2x - 4 = 4 b) 3x(x – 2) – x + 2 = 0 Bài 5: (1,5đ) a) Làm phép tính chia: (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x): (x2 + 4) b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 5 – 8x – x2 BÀI LÀM
  4. III.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài Nội Dung- Đáp án Điểm Trắc Câu 1 Câu đúng: 1,4,5; câu sai : 2,3,6 1,5 nghiệm Câu 2 B 0,5 Câu 3 B 0,5 Câu 4 D 0,5 Tự Câu 1 a. x2 (x3 + 3x - 1) = x5 + 3x3 – x2 1 luận 2đ b. (x – 2y)(x2 + 2xy + y2) = x3 + 2x2y +xy2 – 2x2y– 4xy2 – 2 y3 0,5 = x3 – 3xy2 – 2y3 0,5 Câu 2 (x2 – 1)(x + 2) - (x – 2)(x2 + 2x + 4) 1đ = x3 + 2x2 – x – 2 – x3 + 8 0,5 = 2x2 – x + 6 0,5 Câu 3 5x4 - 20x2 1đ = 5x2 ( x2 – 4) 0,5 = 5x2 (x+2)(x –2) 0,5 Câu 4 a) 2x – 4 = 4 1,5đ 2x = 4 + 4 0,25 2x = 8 0,25 x = 4 0,25 b) 3x(x – 2) – x + 2 = 0 3x(x – 2) – x + 2 = 0 0,25 (x -2 )(3x – 1 ) = 0 0,25 1 x = 2 hoặc x = 0,25 3 Câu 5 a) Làm phép tính chia: 1,5đ (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x): (x2 + 4) = (x2 – 2x)(x2 +4) 0,75 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 5 – 8x – x2 = 21 – (16 + 8x + x2) 0,25 = 21 –( 4 + x)2 21 0,25 Amax= 21 4+ x = 0 x = –4 0,25 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
  5. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Chủ đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Biết nhân -Khai triển 1. Nhân, chia đơn đơn thức với HĐT mở rộng thức, đa thức. Các đa thức. hằng đẳng thức - Biết triển đáng nhớ khai HĐT. Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 30% Chủ đề 2: -Biết sử dụng -Nắm được các - Biết tách Phân tích đa thức các phương phương pháp để hạng tử thành nhân tử pháp thích hợp phân tích đa thức để làm. thành nhân tử Số câu 2 1 1 4 Số điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ % 40% 3.Tìm x - Biết tìm x dạng - Phân tích A.B = 0 được đưa về tích A.B=0 để tìm x Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 20% 4.Biết chứng minh Vận dụng đẳng thức HĐT để chứng minh đẳng thức Số câu 1 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % 1 10% Tổng số câu 4 2 3 1 10 Tổng số điểm 4 2 3 1 10 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% 100% .
  6. KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Họ và tên: Môn: Đại số 8 Lớp: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính : a/ 5(4x y) b/ (x 5)(x 5) c/(x y z)2 Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x + 4xy b) x(x y) 5(x y) c) x2 - 2xy – 16 + y2 Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết : a) 2x - 3 = 4 b) x3 – 9x = 0 Bài 4: (1 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x: (x – 1)3 – (x +1)3 + 6(x + 1)(x – 1) Bài 5: (1 điểm) Chứng minh rằng: (2m + 1)2 – 1  8 với mọi m Z
  7. III.ĐÁP ÁN và CHO ĐIỂM Bài Nội Dung Điểm 1 -a 5(4x y) 20x 5y 1 -b (x 5)(x 5) x2 25 1 -c (x y z)2 x2 y2 z2 2xy 2yz 2xz 1 2-a 2x + 4xy =2x(1 + 2y) 1 b x(x y) 5(x y) (x y)(x 5) 1 x2 - 2xy + y2 - 16 c =(x2 - 2xy + y2 ) - 16 1 =(x-y)2 42 (x y 4)(x y 4) 3-a 2x - 3 = 4 2x=4+3 0.5 2x=7 7 x= 2 0.5 b 3x(x - 2) - x + 2 = 0 3x(x - 2)-(x-2) =0 (x-2)(3x-1)= 0 x-2=0 0.5 3x-1=0 x 2 1 x 3 0.5 4 (x2 7x 8)(x2 7x 12) 21 (x2 7x 10 2)(x2 7x 10 2) 21 (x2 7x 10)2 25 1 (x2 7x 10 5)(x2 7x 10 5) (x2 7x 15)(x2 7x 5) 5 a b c 0 a b c (a b)3 c3 1 a3 b3 3ab(a b) c3 a3 b3 3ab( c) c3 a3 b3 c3 3abc (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)