Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương 1 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019

doc 9 trang dichphong 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương 1 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_chuong_1_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương 1 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019

  1. Thứ ngày thỏng năm 2018 TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 15 PHÚT ( Đề cú 2 trang ) CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Số phỏch Họ tờn : Lớp 8A : Mó đề 01 Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn xy( x2 + x – 1) là: A. x3y + x2y + xy; B. x3y – x2y – xy; C. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy Cõu 2: Tớch (x-2)(x-5) bằng A. x2 + 7x + 10 B. x2 - 7x+10 C. x2 + 10 D. x2 - 3x+10 1 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh (x 0,5)2 là : 2 1 1 1 1 1 A. x2 0,25 B. x2 0,5x 2,5 C. x2 0,5x 0,25 D. x2 x 0,25 4 4 4 2 2 Cõu 4 : Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phõn tớch thành A. (x - 2y)(x+2y) B. - (x-2y)2 C. (x - 2y)2 D. (x+2y)2 Cõu 5: Biểu thức rỳt gọn của (2x+y)(4x2-2xy+y2) là : A. 8x3-y3 B. 8x3+y3 C. x3- 8y3 D. 2x3-y3 Cõu 6: Kết quả được viết dưới dạng tớch của đa thức sau : 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 là A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3 Cõu 7: Kết quả được viết dưới dạng tớch của đa thức sau : x3 – x2 + 1 x - 1 là: 3 27 A. x3 - 1 B. (x - 1 )3 C. (x3 + 1 )3 D. x - (1 )3 3 3 3 3 Cõu 8: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (x+4)(x+3) B. (x-4)(x-5) C. (x-4)(x-3) D. (x+4)(x-4) Cõu 9: Tớnh (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2) A. 256x2 +16y2 B. 256x2 C. 4y2 D. 16y 2
  2. Cõu 10: Đa thức: 4x(2y - z) +7y(z - 2y) được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (2y-z)(4x-7y) B. (2y-z)(4x+7y) C. (2y+z)(4x+7y) D. (2y+z)(4x-7y) Cõu 11: Giỏ trị của x thoả món 2x(x+3) +2(x+3) =0 là : A. -3 hoặc 1 B. 3 hoặc 1 C. 3 hoặc -1 D. -3 hoặc -1 Cõu 12: Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y4 được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (3y3-2x2)2 B. (3x3-4y2)2 C. (3x3+4y2)2 D. -(3x3+4y2)2 Cõu 13: Giỏ trị của x thoả món (10x+9).x- (5x-1)(2x+3) =8 là A. 1,25 B. 3 C. 1,5 D. -1,25 Cõu 14: Tớnh và thu gọn : 3x2(3x2 - 2y2) - (3x2 - 2y2 )( 3x2+2y2 ) được kết quả là : A. - 6x2y2+4y4 B. 6x2y2-4y4 C. -6x2y2-4y4 D. 18x4 -4y4 Cõu 15: Đa thức - 8x3 +12x2y - 6xy2 +y3 được thu gọn là : A. (2x+y)3 B. (-2x+y)3 C. - (2x+y)3 D. (2x-y)3
  3. Thứ ngày thỏng 10 năm 2017 TRƯỜNG THCS Lấ ĐèNH CHINH KIỂM TRA 15 PHÚT ( Đề cú 2 trang ) CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Số phỏch Họ tờn : Lớp 8A : Mó đề 02 Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn : x2 ( 5x3 –x-1 ) là : 2 A . 5x6 +x3 -1 x2 B. -5x5-x3-1 x2 C. 5x5-x3-1 x2 D. -5x6- x3 - 1 x2 2 2 2 2 Cõu 2: Tớch (x -2)(x+5) bằng A. x2 + 7x+ 10 B. x2- 7x- 10 C. x2 + 3x - 10 D. x2- 3x+10 1 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh ( x 2)2 là : 2 1 1 1 1 A. x2 0,25 B. x2 0,25 C. x2 2x 4 D. x2 2x 4 4 4 4 2 Cõu 4 : Đa thức x2 – 6xy+ 9y2 được phõn tớch thành A. (x - 3y)(x+3y)B. (x - 3y) 2 C. - (x-3y)2 D. (x+3y)2 Cõu 5: Biểu thức rỳt gọn của ( x+2y )( x2- 2xy + 4y2 ) là : A. x3 - 8y3 B. x3 +2 y3 C. 2x3 - 2y3 D. x 3 + 8y3 Cõu 6: Kết quả được viết dưới dạng tớch của đa thức sau : 8x3 +12x2y + 6xy2 +y3 là : A. (2x3 + y)3 B. (2x + y)3 C. (2x + y3)3 D. (x + 2y)3 1 9 27 Cõu 7: Kết quả được viết dưới dạng tớch của đa thức sau : x 3 - x2 + x – 27 là: 8 4 2 1 1 1 A. ( x – 3)3 B. ( x + 3)3 C. (x3 + 3 )3 D. x3 - ( )3 2 2 3 Cõu 8: Đa thức (x + 3)2 - (x + 3 ) được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (x + 4)(x+3) B. (x+3)(x + 2) C. (x - 2)(x+3) D. (x+ 3)( x- 4 ) Cõu 9: Tớnh (3x+2y)2 +(3x-2y)2 - 2( 9x2 -4y2) A. 81x2 +16y2 B. 81x2 C. 16x2 D. 16y 2
  4. Cõu 10: Đa thức 4x(2y-z) - 7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (2y-z)(4x-7y) B. (2y-z)(4x+7y) C. (2y+z)(4x+7y) D. (2y+z)(4x-7y) Cõu 11: Giỏ trị của x thoả món 2x(x - 3) +2(x- 3) =0 là : A. -3 ; 1 B. 3 ; 1 C. 3 ; -1 D. -3 ; -1 Cõu 12: Khai triển (5x - 1)3 Được kết quả là A. (5x-1)(25x2-5x+1) B.(5x-1)(25x2-10x+1) C. (5x-1)(5x2+10x+1) D. (5x+1)(25x2-5x+1) Cõu 13: Giỏ trị của x thoả món (4x+5). 2x - (4x-1)(2x + 1) = 11 là A. 1, 25 B. 2 C. -1,25 D. -2 Cõu 14: Tớnh và thu gọn : 3x2 (5x2-2y2)- (5x2-2y2)(3x2+2y2) được kết quả là : A. -10x2y2 + 4y4 B. 10x2y2-4y2 C. 16y4 D. 10x4 - 4y2 Cõu 15: Đa thức -8x3 +12x2y - 6xy2 +y3 được thu gọn là : A. (2x+y)3 B. (-2x+y)3 C. -(2x+y)3 D. (2x-y)3
  5. Thứ ngày thỏng năm 2017 TRƯỜNG THCS Lấ ĐèNH CHINH KIỂM TRA 15 PHÚT ( Đề cú 2 trang ) CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Số phỏch Họ tờn : Lớp 8A : Mó đề 03 Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn xy( x2 + x – 1) là: A. x3y + x2y – xy B. x3y – x2y – xy; C. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y + xy; Cõu 2: Tớch (x-2)(x-5) bằng A. x2 + 7x + 10 B. x2 - 7x+10 C. x2 + 10 D. x2 - 3x+10 1 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh (x 0,5)2 là : 2 1 1 1 1 1 A. x2 0,25 B. x2 2x 4 C. x2 0,5x 0,25 D. x2 x 0,25 4 4 4 2 2 Cõu 4 : Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phõn tớch thành B. (x - 2y)(x+2y) B. - (x-2y)2 C. (x - 2y)2 D. (x+2y)2 C. Cõu 5: Biểu thức rỳt gọn của (2x+y)(4x2- 2xy+y2) là : A. 8x3-y3 B. 8x3+y3 C. x3-8y3 D. 2x3-y3 Cõu 6: Kết quả được viết dưới dạng tớch của đa thức sau : 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 là A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3 Cõu 7: Kết quả được viết dưới dạng tớch của đa thức sau : x3 – x2 + 1 x - 1 là: 3 27 A. x3 - 1 B. (x - 1 )3 C. (x3 + 1 )3 D. x - (1 )3 3 3 3 3 Cõu 8: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (x+4)(x+3) B. (x-4)(x-5) C. (x-4)(x-3) D. (x+4)(x-4) Cõu 9: Tớnh (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 - 4y2) A. 256x2 +16y2 B. 256x2 C. 16y2 D. 4y2
  6. Cõu 10: Đa thức: 4x(2y - z) +7y(z - 2y) được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (2y-z)(4x-7y) B. (2y-z)(4x+7y) C. (2y+z)(4x+7y) D. (2y+z)(4x-7y) Cõu 11: Giỏ trị của x thoả món 2x(x+3) +2(x+3) =0 là : A. -3 hoặc 1 B. 3 hoặc 1 C. 3 hoặc -1 D. -3 hoặc -1 Cõu 12: Đa thức 9x6 +24x3y +16y2 được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (3y3-2x2)2 B. (3x3-4y2)2 C. (3x3+4y)2 D. -(3x3+4y2)2 Cõu 13: Giỏ trị của x thoả món (10x+9).x - (5x-1)(2x+3) =8 là A. 1,25 B. 3 C. 1,5 D. -1,25 Cõu 14: Tớnh và thu gọn : 3x2(3x2 - 2y2) - (3x2 - 2y2 )( 3x2+2y2 ) được kết quả là : A. - 6x2y2- 4y4 B. - (6x2y2- 4y4) C. -(6x2y2+ 4y4) D. 18x4 - 4y4 Cõu 15: Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y3 được thu gọn là : A. (2x+y)3 B. - (2x+y)3 C. (-2x+y)3 D. (2x-y)3
  7. Thứ ngày thỏng 10 năm 2017 TRƯỜNG THCS Lấ ĐèNH CHINH KIỂM TRA 15 PHÚT ( Đề cú 2 trang ) CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Số phỏch Họ tờn : Lớp 8A : Mó đề 04 Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn : 2x2 ( 5x3 –3x -1 ) là : 2 A . 10x6 + 6x3 - x2 B. -10x5- 6x3 -2x2 C. 10x5-6x3- x2 D. 10x6- 6x3 - 2x2 Cõu 2: Tớch (x +3)(x -7) bằng A. x2 - 7x+ 21 B. x2 - 4x- 21 C. x2 + 4x - 21 D. x2- 4x+10 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh (x2 2)2 là : 4 A. x2 4x 4 B. x 4x2 4 C. x4 4x 4 D. x4 4x2 4 Cõu 4 : Đa thức 9x2 + y2 – 6xy được phõn tớch thành B. (3x - y)(3x+y) B. - (3x- y)2 C. (3x - y)2 D. (3x+y)2 Cõu 5: Biểu thức rỳt gọn của ( x+5y )( x2- 5xy + 25y2 ) là : A. x3 - 5y3 B. x3 +125 y3 C. x3 + 25y3 D. x3 - 125y3 Cõu 6: Kết quả được viết dưới dạng tớch của đa thức sau : 8x3 +12x2y + 6xy2 +y3 là : A. (2x3 + y)3 B. (2x + y)3 C. (2x + y3)3 D. (x + 2y)3 27 9 1 Cõu 7: Kết quả được viết dưới dạng tớch của đa thức sau : 27x3 - x2 + x – là: 2 4 8 1 1 1 1 A. ( x – 3)3 B. (3x + )3 C. (3x - )3 D. ( - 3x)3 2 2 2 2 Cõu 8: Đa thức (x + 3)2 - (x + 3 ) được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (x + 4)(x+3) B. (x+3)(x + 2) C. (x - 2)(x+3) D. (x+ 3)( x- 4 ) Cõu 9: Tớnh (3x+2y)2 +(3x-2y)2 - 2( 9x2 -4y2) A. 81x2 +16y2 B. 81x2 C. 16x2 D. 16y2
  8. Cõu 10: Đa thức 4x(2y-z) - 7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là : A. (2y-z)(4x-7y) B. (2y-z)(4x+7y) C. (2y+z)(4x+7y) D. (2y+z)(4x-7y) Cõu 11: Giỏ trị của x thoả món 3x(x - 3) - 5 (x- 3) =0 là : A. -3 ; 5 B. 3 ; 5 C. 3 ; -5 D. -3 ; - 5 3 3 3 3 Cõu 12: Kết quả phõn tớch đa thức 2x3- 8x thành nhõn tử là : A. 2(x-2)(x+2) B. 2x(x-2)(x+2) C. x(x- 2)(x+2) D. 2x(x-2)2 Cõu 13: Giỏ trị của x thoả món (3x-2). 2x + (2x+1).( 1 - 3x ) = - 9 là A. 2,5 B. 2 C. -2 D. -2,5 Cõu 14: Tớnh và thu gọn : 5x2 (3x2-y2) - (3x2-y2)(5x2- 2y2) được kết quả là : A. -6x2y2 - 2y4 B. 6x2y2- 2y2 C. -6x2y2 + 2y4 D. 6x4 + 4y2 Cõu 15: Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y3 được thu gọn là : A. (2x+y)3 B. (-2x+y)3 C. - (2x+y)3 D. (2x-y)3 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 01 D B C C B C B C D A D C D B B 02 C C C C C B A B D B C B A A B 03 A B C C B C B C C A D C D A B