Bài kiểm tra số 1 môn Toán 7 (hình học)

doc 3 trang mainguyen 4210
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 1 môn Toán 7 (hình học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_so_1_mon_toan_7_hinh_hoc.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra số 1 môn Toán 7 (hình học)

  1. TRƯỜNG THCS Thứ bảy , ngày tháng năm 2018 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 Họ tên: . MÔN: TOÁN 7 (HÌNH HỌC) Lớp 7/ Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của GV I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1. Hai góc đối đỉnh thì D/ Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng A/ Bằng nhau B/ Phụ nhau đó C/ Bù nhau D/ Kề bù nhau 4. Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 2. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết A/ x = 400 0 x x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? B/ x = 50 X C/ x = 600 A/ x· 'Oy' = 120o B/ x·Oy' = 60o D/ x = 900 120 5. Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d // d ; d // C/ x· 'Oy = 60o D/ x· 'Oy' = 60o . 1 2 1 d3 ta suy ra 3. Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A/ d2 // d3 B/ d2  d3 C/ d2 cắt d3 A/ Vô số đường thẳng song song với đường 6. Một đường thẳng cắt hai đướng thẳng song song thẳng đó thì : B/ Hai đường thẳng song song với đường thẳng A/ Hai góc so le trong bằng nhau . đó B/ Hai góc đồng vị bằng nhau c C/ Một và chỉ một đường thẳng song song với C/ Hai góc trong cùng phía bù nhau đường thẳng đó D/ Tất cả đều đúng . a II/ TỰ LUẬN (7 điểm) c Câu 1 : ( 2 điểm) a a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu b µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 A y Chứng minh At Az. 150 (H.3) z BÀI LÀM
  2. ĐÁP ÁN MA TRẬN KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 Chương I: “Đường thằng vuông góc và đường thẳng song song” Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Góc tạo bởi hai đ.thẳng, hai 1 1 1 3 đ.thẳng vuông góc 0,5 0,5 1 2,0 Góc tạo bởi một đường thẳng 1 1 1 1 1 5 cắt hai đường thẳng. Hai 0,5 0,5 3 0,5 1 5,5 đ.thẳng song song Tiên đề Ơ-clit 1 1 1 3 Định lí 0,5 1 1 2,5 Cộng 4 4 3 11 2,5 5,0 2,5 10,0 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 A D C B A D Chọn II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: a) Học sinh phát biểu đúng định lí (1đ) c b) Viết đúng GT, KL của định lí (1đ) a M A4 1 Câu 2: a) Vì a//b nên : 3 2 0 (0,5đ) Aµ 3 Bµ 1 = 40 (hai góc so le trong) 0 (0,5đ) b B4 1 40 Aµ 2 180 Bµ 1 (hai góc trong cùng phía) 3 =1800 – 400 = 1400 (0.5đ) 2 d 0 (0.5đ) Aµ 1 = Bµ 1 = 40 (hai góc đồng vị) 0 (0,5đ) 0 (0,5đ) b) Ta có Bµ 1 Bµ 3 = 40 (hai góc đối đỉnh) .Vậy Aµ 1 Bµ 3 = 40 c) Ta có a//b và d b nên d a (0,5đ) Vậy ·AMB 900 (0,5đ) Câu 3: t Ta có t¶Ay 1800 x¶At 1800 1200 600 (kề bù) (0,25 đ) ·yAz 1800 x· Az 1800 1500 300 (kề bù) (0,25 đ) x 120 y Mà t¶Az t¶Ay ·yAz 600 300 900 (0,25 đ) A 150 Vậy At Az (0,25 đ) z HS có cách giải khác đúng đạt điểm tương tự
  3. MA TRẬN KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 Chương I: “Đường thằng vuông góc và đường thẳng song song” Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Góc tạo bởi hai đ.thẳng, hai 1 1 1 3 đ.thẳng vuông góc 0,5 0,5 1 2,0 Góc tạo bởi một đường thẳng 1 1 1 1 1 5 cắt hai đường thẳng. Hai 0,5 0,5 3 0,5 1 5,5 đ.thẳng song song Tiên đề Ơ-clit 1 1 1 3 Định lí 0,5 1 1 2,5 Cộng 4 4 3 11 2,5 5,0 2,5 10,0 BẢNG PHÂN CÔNG COI KIỂM TRA Lớp 71 72 73 74 75 76 77 78 GT3 Giáo viên Coi kiểm tra THỐNG KÊ Lớp 71 72 73 74 75 76 77 78 Toàn khối Tổng số TS 5 Tỉ lệ % Giáo viên