Đề thi tuyển sinh lớp 10 - Môn: Hóa học (chuyên)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 - Môn: Hóa học (chuyên)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_hoa_hoc_chuyen.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 - Môn: Hóa học (chuyên)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN: HểA HỌC (Chuyờn) Thời gian làm bài: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Cõu 1. (1,5 điểm) Tiến hành cỏc thớ nghiệm sau: a) Cho bột sắt vào dung dịch đồng sunfat. b) Cho kim loại Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc, núng. c) Cho kim loại Na từ từ đến dư vào dung dịch nhụm clorua. Hóy nờu hiện tượng xảy ra và viết cỏc phương trỡnh húa học chứng minh. Cõu 2. (2,0 điểm) Cú 4 lọ khụng nhón, mỗi lọ đựng một dung dịch muối sau: AlCl 3, FeCl2, FeCl3 và Na2SO4. Chỉ dựng thờm một thuốc thử duy nhất, hóy nhận biết cỏc dung dịch trờn. Cõu 3. (2,0 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A (chứa cỏc nguyờn tố C, H, O) cần vừa đủ 13,44 lớt O 2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 22,4 lớt hỗn hợp khớ gồm CO2 và hơi nước. Biết tỉ khối của A so với khớ O2 bằng 1,4375 và cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn. Hóy xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo cú thể cú của A. Cõu 4. (1,5 điểm) Cú một hỗn hợp gồm hai muối NaCl và NaBr. Khi cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào hỗn hợp trờn người ta thu được lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng. Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Cõu 5. (1,0 điểm) Cho 2,016 lớt khớ CO (ở đktc) đi qua ống đựng 4,8 gam một oxit kim loại M ở nhiệt độ cao. Kim loại thu được sau phản ứng đem hũa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lớt khớ (ở đktc). Xỏc định cụng thức oxit của kim loại M, biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn vừa đủ. Cõu 6. (2,0 điểm) Hỗn hợp A gồm CH4, C2H2 và một hiđrocacbon X cú cụng thức CnH2n +2. Cho 0,896 lớt hỗn hợp A đi qua dung dịch Br 2 dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoỏt ra 0,448 lớt hỗn hợp khớ. Biết rằng tỉ lệ số mol giữa CH 4 và CnH2n+2 trong hỗn hợp là 1:1. Khi đốt chỏy hoàn toàn 0,896 lit hỗn hợp A, sau phản ứng thu được 1,568 lớt khớ CO2. Biết cỏc thể tớch khớ ở điều kiện tiờu chuẩn. a) Xỏc định cụng thức phõn tử của hiđrocacbon X. b) Tớnh thành phần phần trăm theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp A. HẾT *Cho biết: H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; = 137; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108;
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC MễN: HểA HỌC (Chuyờn) THANG CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Cho bột sắt vào dung dịch CuSO4 ta thấy sắt tan dần, cú kim loại màu đỏ sinh ra và dung dịch chuyển từ màu xanh lam sang màu xanh nhạt. 0,25 điểm Fe + CuSO4 ắ ắđ FeSO4 + Cu↓ 0,25 điểm - Cho kim loại Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc, núng ta thấy Cu tan ra và cú khớ mựi sốc khụng màu thoỏt ra Cõu 1 và dung dịch cú màu xanh lam. 0,25 điểm 0,25 điểm (1,5 Cu + 2H2SO4 ắ ắđ CuSO4 + SO2↑ + 2H2O điểm) - Cho kim loại Na từ từ đến dư vào dung dịch nhụm clorua ta thấy Na tan ra, cú khớ khụng màu thoỏt ra, cú kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đú kết tủa tan dần và cuối cựng dung dịch trong suốt. 0,25 điểm 2Na + 2H2O ắ ắđ 2NaOH + H2↑ AlCl3 + 3NaOH ắ ắđ Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH ắ ắđ NaAlO2 + 2H2O 0,25 điểm Cho dung dịch NaOH đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trờn nhận thấy: - Cú một dung dịch khụng hiện tượng đú là dung dịch Na2SO4 0,5 điểm - Cú một dung dịch tạo kết tủa keo trắng, sau đú kết tủa tan ra là dung dịch AlCl3 Cõu 2 AlCl3 + 3NaOH ắ ắđ Al(OH)3↓ + 3NaCl (2,0 Al(OH)3 + NaOH ắ ắđ NaAlO2 + 2H2O 0,5 điểm điểm) - Cú một dung dịch tạo kết tủa màu nõu đỏ đú là dung dịch FeCl3 FeCl3 + 3NaOH ắ ắđ Fe(OH)3↓ + 3NaCl 0,5 điểm - Cú một dung dịch tạo kết tủa màu xanh nhạt (trắng hơi xanh), sau đú húa nõu trong khụng khớ đú là dung dịch FeCl2 FeCl2 + 2NaOH ắ ắđ Fe(OH)2↓ + 2NaCl 0,5 điểm 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ắ ắđ 4Fe(OH)3↓
- 13,44 n 0,6(mol) O2 22,4 22,4 n hh 1(mol) 0,25 điểm 22,4 9,2 MA = 32.1,4375 = 46 (đvC) n 0,2(mol) 0,25 điểm A 46 A + O2 CO2 + H2O Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: m m m m CO2 H2O A O2 m m 9,2 32.0,6 28,4 0,25 điểm CO2 H2O Cõu 3 Gọi x, y lần lượt là số mol của CO 2 và H2O trong hỗn hợp thu (2,0 được sau phản ứng chỏy điểm) x y 1 Ta cú: 44x 18y 28,4 Giải hệ phương trỡnh ta được x = 0,4, y = 0,6 0,25 điểm Phương trỡnh đốt chỏy: y z y CxHyOz +(x ) O2 xCO2 + H2O 0,25 điểm 4 2 2 y z y 1 → (x ) → x → 4 2 2 0,2 → 0,2 → 0,4 → 0,6 x = 2; y = 6; z = 1 0,25 điểm Vậy cụng thức phõn tử của A là C2H6O 0,25 điểm Cụng thức cỏu tạo: CH3–CH2–OH và CH3–O–CH3 0,25 điểm NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 0,25 điểm a (mol) → a → a NaBr + AgNO3 AgBr + NaNO3 0,25 điểm b (mol) → b → b Theo đề bài ta cú: 170a–143,5a = 188b–170b 0,25 điểm Cõu 4 26,5a = 18b (1,5 a 18 điểm) b 26,5 0,25 điểm m 18.58,5 1053 NaCl 0,25 điểm mNaBr 26,5.103 2729,5 1053 %NaCl 100% 27,84% 0,25 điểm (2729,5 1053)
- %NaBr = 100% - 27,84% = 72,16% 0,25 điểm 2,016 n 0,09(mol) CO 22,4 1,344 n H 0,06(mol) 0,25 điểm 2 22,4 t0 MxOy + yCO xM + yCO2 (1) Theo phương trỡnh ta thấy số mol CO phản ứng luụn bằng số mol CO2 sinh ra Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mM = 4,8 + 28.0,09 – 44.0,09 = 3,36 (gam) 0,25 điểm Cõu 3 2M + 2nHCl ắ ắđ 2MCln + nH2 (2) (1,0 0,12 điểm) ← 0,06(mol) n 3,36.n M 28n 0,12 Chọn n = 2 M = 56 (Fe) Theo (1) ta thấy: n n n 0,09(mol) O (Oxit) CO CO2 0,06 2 Xột tỉ lệ: n : n 0,25 điểm Fe O 0,09 3 Vậy oxit cần tỡm là Fe2O3 0,25 điểm 1. Xỏc định cụng thức phõn tử của hiđrocacbon X: Khi cho hỗn hợp A qua dung dịch brom dư, cú phản ứng: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (1) 0,25 điểm Vỡ phản ứng xảy ra hoàn toàn và cú hai khớ thoỏt ra khỏi dung dịch brom, nờn hai khớ đú là CH4 và CnH2n+ 2 Theo đề bài, thể tớch C2H2 tham gia phản ứng là: 0,896 - 0,448 = 0,448 (lớt) 0,448 Cõu 6 nC H 0,02(mol) 0,25 điểm 2 2 22,4 (2,0 Gọi số mol của CH là x. điểm) 4 Theo bài số mol của CnH2n + 2 cũng là x. 0,448 Vậy ta cú: x x 0,02(mol) 22,4
- x = 0,01 0,25 điểm Phương trỡnh hoỏ học của phản ứng đốt chỏy hỗn hợp: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O (2) 0,02 mol → 0,04 mol CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (3) 0,25 điểm 0,01 mol→ 0,01mol 2CnH2n + 2 +(3n + 1) O2 2nCO2 +2(n +1)H2O (4) 0,25 điểm 0,01 (mol)→ 0,01n(mol) 3,08 (2), (3), (4) n 0,04 0,01 0,01n 0,07 CO2 44 n = 2 Vậy cụng thức phõn tử của hiđrocacbon X là C2H6 0,25 điểm 2. Tớnh thành phần % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp A 0,448 %VC H = ì100%= 50% 0,25 điểm 2 2 0,896 (100%- 50%) %VCH = %VC H = = 25% 0,25 điểm 4 2 6 2 * Chỳ ý: Nếu học sinh làm cỏch khỏc đỳng, hợp lớ vẫn chấm điểm tối đa