Đề thi Toán 6 kỳ 2

doc 4 trang mainguyen 10730
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán 6 kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_6_ky_2.doc

Nội dung text: Đề thi Toán 6 kỳ 2

  1. A. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tờn chủ đề Phộp tớnh số nguyờn, Tớnh chất phộp nhõn số Tỡm x vận dụng t/c quy tắc chuyển vế, nguyờn, quy tắc dấu chia hết, ước và bội GTTĐ ngoặc trong Z Số nguyờn Số cõu: 2 Số cõu: 2 Số cõu: 0,5 Số cõu : 5 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,5 0,5 0,5 1.5 Tỉ lệ : 15% Phõn số : So sỏnh phõn số Phõn số tối giản Rỳt gọn phõn số cỏc khỏi vận dụng cỏc Tỡm mẫu số chung , phõn số bằng nhau niệm về kiến thức phõn số, rỳt Số cõu: 2- Số cõu:2 - Số cõu: 1 Số cõu:5 gọn,quy Số điểm : Số điểm : Sốđiểm: Số điểm: đồng , so 0,5 0,5 0.5 1.5 sỏnh cỏc Tỉ lệ : 15% phõn số Cỏc phộp tớnh về phõn Phộp tớnh,cỏch viết Thực hiện phộp số, tỡm x phõn số thành hỗn số, Tỡm tỷ số % , ba bài toỏn tớnh phối hợp hỗn Hỗn số,%, phõn biệt được phõn số cơ bản về phõn số số , phõn số ,% phõn số thập phõn thập Số cõu: 3 Số cõu: 5 Số cõu: Số cõu:10,5 phõn,ba bài Số điểm : Số điểm : 2,5 Số điểm: toỏn cơ bản 0,75 1,25 Số điểm: 4.5 về phõn số, 2,5 Tỉ lệ : 45% tỉ lệ xớch. Hỡnh học : Nhận biết được tia nằm Lập luận được để cỏc khỏi giữa hai tia , gúc bự tớnh số đo gúc , niệm về gúc, nhau, phụ nhau, điểm chứng minh tia tia nằm thuộc đường trũn phõn giỏc giữa, tia Số cõu: 2 Số cõu: 2 Số cõu: 1 Số cõu: 5 phõn giỏc , Số điểm : Số điểm : Số điểm Số điểm: đường trũn 0,5 0,5 :1,5 2.5 Tỉ lệ : 25% Số cõu : 24 Số cõu : 9 Số cõu : 11 Số cõu : 4 Số cõu : 1 Số điểm : 10 Số điểm : 2,25 Số điểm : 2,75 Số điểm : 4,5 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:100 % Tỉ lệ : 22,5% Tỉ lệ : 27,5% Tỉ lệ : 45% Tỉ lệ : 5% 1
  2. B. ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM(5đ): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu hỏi sau: Cõu 1. Kết quả phộp tớnh : ( –5) . (–10) là bao nhiờu? a) 15. b) 50. c) (–50). d) 15 Cõu 2. Tỡm số x biết x + 12 = |-4| . a)16. b)8. c) (–8). d) -16. Cõu 3. Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức : 245.(–24)+ 24 . 145. a) 0 b) 2400 c) -2400 d) Một giỏ trị khỏc Cõu 4. Bỏ dấu ngoặc của biểu thức sau: A= x – ( y – x + z) a) A = x – y + x – z b) A = x + y – x + z c) A= -x –y + x – z d) A = x –y – x + z 7.9 14 Cõu 5. Tỡm kết quả rỳt gọn đến phõn số tối giản của phõn số 3 17 7 7 11 7 a) . b) . c) . d) . 2 2 2 16 Cõu 6. Tỡm phõn số tối giản trong cỏc phõn số sau: 4 5 7 3 a) . b) . c) . d) . 12 20 21 4 5 1 7 Cõu 7. Cho ba phõn số ; ; , trong cỏc số sau, số nào là mẫu số chung : 8 12 6 a) 0. b) 12. c) 24. d) 1. 3 1 Cõu 8. Kết quả tỡm x trong hai phõn số bằng nhau số nào? x 5 20 a) 65. b) -65. c) 55. d) -55. 1 Cõu 9. Hỗn số được3 viết dưới dạng phõn số là số nào? 4 13 11 13 11 a) . b)– . c) . d) . 4 4 4 4 1 2 Cõu 10. Phộp tớnh cú giỏ trị bằng bao nhiờu? 6 3 5 5 1 1 a) b) c) d) 6 6 2 2 8 1 Cõu 11 Tỡm số x biết : x + = - 5 15 23 23 5 5 a) x= b) x= c) x= d) x= 15 15 3 3 Cõu 12. Tỡm tỉ số % của hai số 13 và 40 . 13 a) . b) 32,5. c) 0,325. d)32,5%. 40 Cõu 13. Trong cỏc số sau, số nào là phõn số thập phõn: 7 7 10 1 a) . b) . c) . d) . 100 10 100 7 70 Cõu 14. Bỏc A cú 20 triệu đồng gửi tiết kiệm với lói suất 6,5% một năm. Hỏi sau một năm bỏc được lói bao nhiờu tiền? a) 13 triệu. b) 1,3 triệu. c) 130 nghỡn. d) 3,25 triệu 2
  3. 3 Cõu 15. Biết rằng chiều dài mảnh vải là 3,75m, Hỏi mảnh vải dài bao nhiờu một? 4 a)4m. b) 4,5m. c) 5m. d) Số khỏc Cõu 16: Tỡm tỉ lệ xớch của một bản đồ, biết rằng quóng đường từ Thỏi Ngyờn đến Hà Nội trờn bản đồ là 4cm cũn trờn thực tế là 80km. a) 1: 20 b) 1:20000 c) 1: 200000 d) 1: 2000000 Cõu 17: Biết à OB Bã OC à OC . Khi đú tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? a) Tia BO nằm giữa hai tia OA và OC c) Tia OA nằm giữa hai tia OB và OC b) Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC d) Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB Cõu 18: Cho biết gúc A và gúc B là hai gúc bự nhau , gúc A cú số đo 500. Tớnh số đo gúc B? a) 400 b) 500 c) 1000 d) 1300 Cõu 19:Cho biết gúc C và gúc D là hai gúc phụ nhau , gúc D cú số đo 300. Tớnh số đo gúc C? a) 1500 b) 300 c) 600 d) 700 Cõu 20: Biết rằng đường trũn (O;3cm) cắt đường trũn (C;2cm) tại điểm A . Hỏi độ dài đoạn thẳng OA và CA? a) 2cm và 3cm b) 3cm và 2cm c) 2,5cm và 2,5cm d) 3cm và 3cm II/TỰ LUẬN ( 5 đ) Cõu1(1đ) : 3 1 3 3 27 13 8 24 12 a)  - b) 1 .0,75 25% . 3 :3 8 4 8 4 8 15 15 47 13 Cõu 2 (1đ): Tỡm x biết : 1 c) 6 0 % 5 x 1 d) x+6  x + 1 ( với x Z, x khỏc -1) 4 Cõu 3(1đ) Một lớp cú 40 học sinh gồm ba loại : giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm 5 25% số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi bằng số học sinh trung bỡnh. 8 a) Tớnh số học sinh mỗi loại b) Tớnh tỉ số phần trăm của học sinh khỏ so với cả lớp . Cõu 4(1,5đ) : Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xã Oy = 600, xã Oz = 1200 a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Tại sao? b. Tớnh số đo ãyOz c. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox, chứng tỏ rằng tia Oz là tia phõn giỏc của tảOy ? 1 1 1 1 1 1 1 Cõu5(0,5đ) Hóy so sỏnh với 6 12 20 30 42 9900 2 3
  4. C. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) : MỖI CÂU ĐÚNG 0,25 Đ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ ỏn b c c a a d c b a c d d a b c d b d c b II/ TỰ LUẬN : Bài Nội dung Điểm Bài 1 Mỗi cõu đỳng 0,5 đ 1đ (1đ) Đỳng bước làm nhưng sai kết qủa –0,25đ Riờng cõu b phải đỳng được 3 phộp biến đổi mới cho 0,25 đ Bài 2 Mỗi cõu đỳng 0,5 đ (1đ) Đỳng bước làm nhưng sai kết qủa –0,25đ 0,5 Cõu b : Lập luận được (x + 1) Ư(5) 0,25đ Tỡm được x {–6;–2;0;4}( Thiếu một giỏ trị khụng cho điểm) 0,25đ Bài 3 Lập luận tớnh đỳng: (1đ) Số học sinh giỏi : 10hs 0,25đ Số học sinh trung bỡnh 16hs 0,25đ Số học sinh khỏ 14 hs 0,25đ Tỷ số % hs khỏ với hs cả lớp :35% 0,25đ Bài 4 Hỡnh (1,5đ) a) Lập luận tia nằm giữa 0,5đ b) Tớnh ãyOz 0,5đ 0,5đ c) Lập luận đỳng tia phõn giỏc Khụng cú hỡnh là khụng chấm điểm Bài 5 Biến đổi để cú: (0,5đ) 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25đ = 6 12 20 30 42 9900 2 100 1 1 1 < 0,25đ 2 100 2 4