Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 04

doc 10 trang hoaithuong97 4770
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 04", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_12_ma_de_thi_04.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 04

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ GIÁO DỤC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 04 Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 1: Dung dịch nào sau đây hịa tan được Al(OH)3? A. HNO3. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. KCl. Câu 2: Thành phần chính của đá vơi là A. CaCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. FeCO3. Câu 3: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hĩa lên mức oxi hĩa +1? A. Fe. B. Al. C. Zn. D. K. Câu 4: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y cĩ thể là A. HCOOH. B. C2H3COOH. C. C2H5COOH. D. C15H31COOH. Câu 5: Trong khí thải cơng nghiệp thường cĩ chứa các khí SO 2, NO2. Cĩ thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đĩ? A. Ca(OH)2. B. NH3. C. HCl. D. NaOH. Câu 6: Muối sắt(II) sunfua cĩ cơng thức là A. FeSO4. B. FeS2. C. Fe3O4. D. FeS. Câu 7: Số electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 8: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco. Câu 9: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 10: Chất nào sau đây khơng thể oxi hố được Fe thành hợp chất sắt(III)? A. Br2. B. AgNO3. C. H2SO4. D. S. Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, saccarozơ (C12H22O11) khơng tham phản ứng với chất nào? o A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (t ). o + o C. H2O (t , H ). D. O2 (t ). Câu 12: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? A. HNO3. B. H2SO4 đặc. C. H2. D. HCl. Câu 13: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tồn phần? A. NaOH. B. HCl. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2. Câu 14: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. MgO. C. Al2O3. D. CuO. Trang 1
  2. Câu 15: Hịa tan hết m gam Fe trong dung dịch HNO 3 đặc, nĩng (dư), thu được 2,688 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 6,72. B. 2,24. C. 3,36. D. 5,6. Câu 16: Hịa tan hết m gam Na trong nước (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là A. 2,3. B. 4,6. C. 7,2. D. 9,2. Câu 17: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. C2H5OH. D. Ba(OH)2. Câu 18: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hĩa X bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, amoni gluconat. C. glucozơ, sobitol. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhơm khơng thể phản ứng với lưu huỳnh. B. Đun nĩng nước cĩ tính cứng tạm thời, thu được nước mềm. C. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 khi đun nĩng. D. Thiết bị máy mĩc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao bị ăn mịn hố học. Câu 20: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nĩng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 22: Chất X phản ứng với Na, thu được khí H 2. Từ X bằng phương pháp lên men sinh hĩa, thu được giấm ăn. Tên gọi của X là A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Ancol metylic. D. Ancol etylic. Câu 23: Cho 3,155 gam alanin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 35. C. 10. D. 25. Câu 24: Lên men hồn tồn 27 gam glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 13,8 gam. B. 9,2 gam. C. 4,6 gam. D. 6,9 gam. Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Cao su là những vật liệu cĩ tính đàn hồi. C. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. D. Các tơ poliamit bền trong mơi trường kiềm hoặc axit. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4 B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn. D. Phân tử khối của lysin là 146. Câu 27: Khử hồn tồn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Trang 2
  3. Câu 28: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: FeSO 4, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl 3. Cho dung dịch H 2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư. (c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3. (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Este X cĩ cơng thức phân tử C 6H10O4. Xà phịng hĩa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nĩng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Y cĩ mạch cacbon phân nhánh. B. X cĩ hai cơng thức cấu tạo phù hợp. C. Z khơng làm mất màu dung dịch brom. D. T cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 31: Hịa tan hồn tồn m gam Zn bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 3m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 50/3. Giá trị của m là A. 13,02. B. 19,5. C. 18,90. D. 13,65. Câu 32: Nung nĩng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2), thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H 2 là 20,5. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,20. Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 89,0. B. 86,3. C. 86,2. D. 89,2. Câu 34: Tiến hành thí nghiệm oxi hĩa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nĩng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hĩa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bĩng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhĩm OH và một nhĩm CHO. Số nhận định đúng là Trang 3
  4. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 5,6. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Tristearin cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to). (b) Dầu mỡ động thực vật bị ơi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hĩa. (c) Ứng với cơng thức C4H11N cĩ 4 amin bậc 2. (d) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m là A. 12. B. 7. C. 6. D. 14. Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C 7H13N3O4), trong đĩ X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 42,725. B. 39,350. C. 34,850. D. 44,525. Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dịng điện khơng đổi, ta cĩ kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lương catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm 3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 gam 6176 2m (gam) Khí thốt ra 18,30 gam t 2,5m (gam) Khí thốt ra 22,04 gam Giá trị của t là A. 8299. B. 8685. C. 7720. D. 8878. Câu 40: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều cĩ chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức cĩ cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40%. B. 63%. C. 21%. D. 50%. HẾT Trang 4
  5. Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-A 2-A 3-D 4-D 5-A 6-D 7-C 8-A 9-C 10-D 11-B 12-D 13-C 14-D 15-B 16-B 17-C 18-B 19-A 20-C 21-C 22-D 23-B 24-A 25-D 26-D 27-B 28-C 29-B 30-A 31-B 32-D 33-A 34-C 35-A 36-B 37-C 38-A 39-D 40-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT nhận biết Câu 1: Dung dịch nào sau đây hịa tan được Al(OH)3? A. HNO3. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. KCl. Câu 2: Thành phần chính của đá vơi là A. CaCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. FeCO3. Câu 3: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hĩa lên mức oxi hĩa +1? A. Fe. B. Al. C. Zn. D. K. Câu 4: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y cĩ thể là A. HCOOH. B. C2H3COOH. C. C2H5COOH. D. C15H31COOH. Câu 5: Trong khí thải cơng nghiệp thường cĩ chứa các khí SO2, NO2. Cĩ thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đĩ? A. Ca(OH)2. B. NH3. C. HCl. D. NaOH. Câu 6: Muối sắt(II) sunfua cĩ cơng thức là A. FeSO4. B. FeS2. C. Fe3O4. D. FeS. Câu 7: Số electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 8: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco. Câu 9: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 10: Chất nào sau đây khơng thể oxi hố được Fe thành hợp chất sắt(III)? A. Br2. B. AgNO3. C. H2SO4. D. S. Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, saccarozơ (C12H22O11) khơng tham phản ứng với chất nào? o A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (t ). o + o C. H2O (t , H ). D. O2 (t ). Câu 12: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? A. HNO3. B. H2SO4 đặc. C. H2. D. HCl. Câu 13: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tồn phần? A. NaOH. B. HCl. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2. Trang 5
  6. Câu 14: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. MgO. C. Al2O3. D. CuO. thơng hiểu Câu 15: Hịa tan hết m gam Fe trong dung dịch HNO 3 đặc, nĩng (dư), thu được 2,688 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 6,72. B. 2,24. C. 3,36. D. 5,6. Câu 16: Hịa tan hết m gam Na trong nước (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là A. 2,3. B. 4,6. C. 7,2. D. 9,2. Câu 17: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. C2H5OH. D. Ba(OH)2. Câu 18: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hĩa X bằng dung dịch AgNO 3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, amoni gluconat. C. glucozơ, sobitol. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhơm khơng thể phản ứng với lưu huỳnh. B. Đun nĩng nước cĩ tính cứng tạm thời, thu được nước mềm. C. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 khi đun nĩng. D. Thiết bị máy mĩc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao bị ăn mịn hố học. Câu 20: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nĩng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 22: Chất X phản ứng với Na, thu được khí H 2. Từ X bằng phương pháp lên men sinh hĩa, thu được giấm ăn. Tên gọi của X là A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Ancol metylic. D. Ancol etylic. Câu 23: Cho 3,155 gam alanin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 35. C. 10. D. 25. Câu 24: Lên men hồn tồn 27 gam glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 13,8 gam. B. 9,2 gam. C. 4,6 gam. D. 6,9 gam. Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Cao su là những vật liệu cĩ tính đàn hồi. C. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. D. Các tơ poliamit bền trong mơi trường kiềm hoặc axit. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4 B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn. D. Phân tử khối của lysin là 146. Câu 27: Khử hồn tồn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 28: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: FeSO 4, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3. Cho dung dịch H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là Trang 6
  7. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. vận dụng Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư. (c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3. (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Este X cĩ cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hĩa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nĩng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Y cĩ mạch cacbon phân nhánh. B. X cĩ hai cơng thức cấu tạo phù hợp. C. Z khơng làm mất màu dung dịch brom. D. T cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 31: Hịa tan hồn tồn m gam Zn bằng dung dịch HNO 3 lỗng, thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 3m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 50/3. Giá trị của m là n n 0,045 N2 N2O n 0,03 N2 2.50.0,045 28n 44n 15 n 0,015 N N O N2O 2 2 3 Zn(NO3 )2  N2 : 0,03  {Zn HNO    H O 3 NH NO N O : 0,015 2 m gam 14444442 444344 3 2  6,67m gam BTNT Zn : n n 189m Zn(NO3 )2 Zn 80nNH NO 3m 65 4 3 m 19,5 m m m muối Zn(NO3 )2 NH4NO3 2m n 0,0225 8n 10.0,03 8.0,015 NH4NO3 BTE : 2n 8n 10n 8n NH4NO3 Zn NH4NO3 N2 N2O 65 A. 13,02. B. 19,5. C. 18,90. D. 13,65. Câu 32: Nung nĩng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H 2 là 20,5. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là Phản ứng hoàn toàn C2Hm  o Y (M 20,5.2 41) chỉ có O2 , t Y  Y  nCO nH O C4Hn 2 2  Sơ đồ phản ứng : C2H2 : x mol  o C H  o CO : 0,3 mol  Ni, t 2 m O2 , t 2 C4H4 : y mol      C H H O : 0,25 mol H : z mol 4 n 2  2   Y X BT C : 2x 4y 0,3 x 0,05 BT H : 2x 4y 2z 0,5 y 0,05 a 0,2 0,3.12 0,25.2 z 0,1 BT C : n x y 0,1 Y 41 Trang 7
  8. A. 0,30. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,20. Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là n 2n 0,6 n n 2n 2n 5,25. O trong X NaOH H2O O trong X O2 CO2 n 0,05 n 0,05 (kaxit 1)naxit (kY 1)nY nCO nH O Y C H (OH) 2 2 3 5 3 k 1; k 3 naxit 0,3 0,05.3 0,15 nH O 0,15 axit Y 2 BTKL : m m m m m muối X NaOH HOH C3H5 (OH)3 (5,35.12 5,25.2 0,6.16) 0,3.40 0,15.18 0,05.92 89 gam A. 89,0. B. 86,3. C. 86,2. D. 89,2. Câu 34: Tiến hành thí nghiệm oxi hĩa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nĩng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hĩa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bĩng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhĩm OH và một nhĩm CHO. Số nhận định đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của V là nCa(OH) nCaCO max 0,1 khi n 0,1 thì n 0,1 2 3 CO CaCO max 2 3 n 2 nNaOH 2nCa(OH) nCO CO3 2 2 khi nCO max 0,35 thì nCaCO 0,05  2 3 0,05 n 0,35 OH n 2n 0,4 n 0,2 mol V 4,48 lít NaOH Ca(OH)2 H2 H2 A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 5,6. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Tristearin cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to). (b) Dầu mỡ động thực vật bị ơi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hĩa. (c) Ứng với cơng thức C4H11N cĩ 4 amin bậc 2. Trang 8
  9. (d) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. vận dụng cao Câu 37: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m là m m m n 0,28 M C H 5,3 0,28.12 0,17.2 CO nM n 0,05 nM 0,05 2 32 M 32 nH O 0,17 kM 2,2 (*) 2 nM (kM 1) nCO nH O 0,05(kM 1) 0,28 0,17 2 2 n 0,07 1 NaOH 2 M chứa este của phenol ( ) nM 0,05 M NaOH  Q no, có phản ứng tráng gương M chứa este COOCH C C4H6O2 : x mol nM x y 0,05 x 0,03 (*) M gồm C H O : y mol n x 2y 0,07 y 0,02 ( ) 7 6 2 NaOH z 0,02 CH2 : z mol nCO 4x 7y z 0,28  2 C H O : 0,03 mol  M gồm 4 6 2 ; Mặt khác : M NaOH  1 ancol 1 anđehit 2 muối C8H8O2 : 0,02 mol HCOOCH CH CH3  HCOONa : 0,05 mol  M gồm HCOOCH2 CH CH2  2 muối  m 6 gần nhất với 6,08 CH C H ONa : 0,02 mol HCOOC H CH 3 6 4  6 4 3  A. 12. B. 7. C. 6. D. 14. Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đĩ X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là Từ giả thiết suy ra X là H4NOOC COOH3NCH3 . H4NOOCCOOH3NCH3 2NaOH  NH3  CH3NH2  (COONa)2 H2O nhỗn hợp khí X : 0,05 mol 6,9 gam nX 0,05 mol 27,2 gam E có 2 Y : 20,3 gam 0,1 mol Muối X 2HCl  HOOC COOH NH Cl CH NH Cl   4 33 0,1 mol 0,05 mol 0,05 mol muối vô cơ 0,05 mol Tripeptit Y 2H O 3HCl  muối clorua của amino axit  2 0,3 mol 0,1 mol 0,2 mol m 0,05.90 0,05.67,5 20,3 0,2.18 0,3.36,5 42,725 gam chất hữu cớ    m m muối clorua của amino axit (COOH )2 CH3NH3Cl A. 42,725. B. 39,350. C. 34,850. D. 44,525. Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dịng điện khơng đổi, ta cĩ kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lương catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm 3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 gam 6176 2m (gam) Khí thốt ra 18,30 gam Trang 9
  10. t 2,5m (gam) Khí thốt ra 22,04 gam Giá trị của t là n n x mol Cu Cl x 0,08 Tại thời điểm 3088 giây : 2 n 0,16 mdd giảm mCu mCl 64x 71x 10,8 electron trao đổi 2 nelectron trao đổi 0,16.2 0,32; nCu 0,16 Tại thời điểm 6176 giây : n 64n 71n 32n 18,3 n 0,1 dd giảm Cu Cl2 O2 Cl2 nNaCl 0,2 BTE : 2nCl 4nO 0,32 nO 0,03 2 2 2 n 2,5.0,08 0,2 Cu n 0,03 H2 Tại thời điểm t giây : m 0,2.64 2n 71.0,1 32n 22,04 dd giảm H2 O2 nO 0,065 BTE : 0,2.2 2n 0,1.2 4n 2 H2 O2 n 0,46 electron trao đổi 0,46.3088 t 8878 0,16 A. 8299. B. 8685. C. 7720. D. 8878. Câu 40: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều cĩ chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức cĩ cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? O , to E 2  n 1,025 n 1,1 X là ancol no. CO2 H2O nBr y 0,1 C3H6 (OH)2 : x mol  2 y 0,1 CH CHCOOH : y mol nCO 3x 3y z 1,025 x 0,225 E quy đổi 2  2 CH2 : z mol n 4x 2y z t 1,1 z 0,05 H2O t 0,05 H2O : t mol n 2x 2y t 0,6  O 6,9 gam T : CH CHCOOC H OOCH CH CH : 0,025 mol 2 3 6 2 2 N hóm CH nằm ở gốc axit Z : C H (OH) : 0,2 mol 2 E gồm 3 6 2  neste 0,025 mol Y : CH2 CHCH2COOH : 0,025 mol X : CH2 CHCOOH : 0,025 mol  0,2.76 %Z 63,07% 0,225.76 0,1.72 0,05.14 0,05.18 A. 40%. B. 63%. C. 21%. D. 50%. Trang 10