Đề thi thử Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Lần 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Lần 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_lan_1_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Lần 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ KÌ 1- 2021-2022 (Lần 1) MÔN TOÁN: Thời gian 90 phút 12 16ab 22 Câu 1: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có cực trị? A. yx 43. B. y x x 3 21 C. y x x 2 . D. yx 3 1. Câu 2: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 0;1 C. 1;0 . D. ;0 . Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số fx e23x . A. fx e23x B. fx 2.e23x . C. fx 2.ex 3 . D. fx 2.e23x . 32 Câu 4: Cho mặt cầu bk R 2. Diện tích mặt cầu bằng A. . B. 8. C.1 6 . D. 4. 3 Câu 5: Tìm m để hàm số yxmx 42213 có ba cực trị A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 0 Câu 6: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường sinh bằng bán kính đáy. B. Đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. C. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh. D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh. 22x Câu 7: Đồ thị hs y có tiệm cận ngang là: A. x 2. B. y 2. C. y 1. D. x 1. x 1 Câu 8: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. fxxxb ()0,;. 2 B. Hàm số nghịch biến trong khoảng ax;.2 C. fxxax ()0,;. 2 D. Hàm số nghịch biến trong khoảng xx12;. Câu 9: Cho hình nón N có chiều cao h 8cm, bán kính đáy là r 6 c m . Độ dài đường sinh l của là. A. 10cm. B. 28 cm . C. 100 cm . D. 12cm. Câu 10: Hàm số nào đồng biến trên R ? x 1 A. y . B. y x3 4 x 1. C. y x3 4 x 1. D. yx 4. x 2 Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x32 31 x . B. y x32 31 x . C. y x32 31 x . D. y x32 31 x . Câu 12: Hàm số nào đồng biến trên ? Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 1
- x x 1 x x 1 A. y . B. y 0 ,3 . C. y e . D. y . 2 Câu 13: Tập xác định của hàm số yx l o g 13 là A. 1; . B. 1; . C. 1; . D. 0; . Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số yxx 2 223 x . A. yx 2 2 3 x . B. yxxx 223223ln xx 3 2 . C. yx 223ln 3 x . D. yx 2.3x . Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f x m có bốn nghiệm phân biệt. A. 43 m B. 43 m C. m 4 D. 43 m Câu 16: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số fxxmx 3 32có hai cực trị. A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0 . Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y x x 4221 trên 0 ;2 là A. 21. B. 14. C. 7. D. 1 x2 1 Câu 18: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 0 C. 3 D. 2. xx2 2 21x Câu 19: Với giá trị nào của thì đường thẳng yxm cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm x 1 m 523 phân biệt? A. 523523. m B. 523. m C. m 523. D. . m 523 Câu 20: Cho khối chóp đều SABCD. . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường cao của khối chóp là SA . B. Chân đường cao trùng với tâm của mặt đáy. C. Đáy là hình bình hành. D. Đáy là tam giác đều. Câu 21: Tập xác định của hàm số yx log(36)4 là A. D (2;). B. D ;2. C. D 2;2 . D. D 2;2. Câu 22: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo 1 thành là A. 2 a . 3 B. a.3 C. a.3 D. 3 a . 3 3 Câu 23: Tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số yxmxm 422231 chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại là: A. ;2 B. 2; 2 C. 2; D. ;2 Câu 24: Cho hình nón N có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy là r . Ký hiệu Sxq là diện tích xung quanh của . Công thức nào sau đây là đúng? 2 A. Sxq 2 r l . B. S2rlxq . C. Srlxq . D. Sxq rh . Câu 25: Giá trị của biểu thức A. 243 2 3 3 là A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. x 2 Câu 26: Với giá trị nào của tham số thì hàm số y nghịch biến trên khoảng ;3 ? xm A. m 2 B. m 2. C. m 3. D. m 3. Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 2
- Câu 27: Cho hình nón N bán kính bằng 3cm, chiều cao bằng 9cm. Thể tích của khối nón là A. 2 7 c m . 3 B. 2 1 6 c m . 3 C. 7 2 c m . 3 D. 7 2 c m . 2 xx2 Câu 28: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1712238 là A. 3 . B. 1. C. 2 D. 4 . Câu 29: Phương trình 2 7xx 2 3 2 . 0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x 2018 Câu 30: Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm A có tọa độ là x 1 A. A 20 18 ;0 . B. A 0 ;2018 . C. A 0 ; 20 18 . D. A 2018 ;0 . Câu 31: Nghiệm của phương trình e .42 exx 4 3 0 là ln3 ln3 A. x ; x .0 B. x ; x .1 C. x ; x .13. D. x ; x .03 2 2 Câu 32: Đồ thị hàm số y = - x4 + 2mx2 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi: A. m = 0 B. m = 0, m = 3 3 C. m = 3 3 D. m = 0, m = 27 Câu 33: Bất pt: 9xx 3 6 0 có tập nghiệm là A. R \ 1;1 . B. ; 1 . C. 1; 1 . D. 1; . Câu 34: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x32 31 mx m không có cực trị ? A. m 0. B. m 0. C. m 0 . D. m 0. 32 Câu 35: Điểm cực đại của đồ thị h số y x x 64 là A. x0 4 . B. x0 2 . C. x0 6 . D. x0 0 . Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yxxmx sincos đồng biến trên . A. 2 m 2. B. m 2. C. 2 m 2. D. m 2. Câu 37: Với giá trị nào của tham số thì hàm số fxmxmx 3 12 đạt cực tiểu tại x 2? 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 5 5 11 11 Câu 38: Cho hàm số yfx . Đồ thị hàm số yfx như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số gxe 21fxfx 5 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 3 Câu 39: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số y x32 x 2 2 song song với đường thẳng có phương trình: 1 1 A. yx 3. B. yx 2. C. yx 2. D. yx 3. 2 2 Câu 40: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là. a2 a a3 A. a 2. B. . C. . D. . 2 2 2 4 2 4 2 Câu 41: Tích hai nghiệm của phương trình 52x 4 x 2 2. 5 x 2 x 1 1 0 là A. 1. B. 2. C. 2. D. 1. Câu 42: Cho hàm số y x42 21 x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số có một cực trị. B. Hàm số có 3 điểm cực trị. C. Hàm số đồng biến trên 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên 0; . Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 3
- Câu 43: Tìm giá trị của tham số b để đồ thị hàm số y x b x c42 có 3 cực trị ? A. b 0. B. b 0. C. b 0. D. b 0. Câu 44: Cho hình chóp S A. B C có đáy là tam giác cân tại A , A B A C a , BAC 1200 . Mặt bên S A B là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối a3 a3 chóp . A. 2.a3 B. . C. . D. a3. 2 8 Câu 45: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B , A B a , A C a 2 . Mặt bên SAB và S A C vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy 2a3 a3 3a3 a3 bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp .A. V .B. V . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 46: Cho hình lập phương A B C D. A ' ' 'B ' C D cạnh a . Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A B' ' ' 'C D . 2 2 2 a 5 a 5 a 5 2 A. . B. . C. . D. a 5 . 2 4 8 Câu 47: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh SA vuông góc với mặt a3 đáy , biết A B a S B4 ; a 6 . Thể tích khối chóp là V . Tỷ số có giá trị là. 3V 5 5 5 35 A. . B. . C. . D. . 20 40 80 80 Câu 48. Cho hàm số fx . Biết hàm số fx có đồ thị như hình dưới đây. Trên 4;3, hàm số gxfxx 21 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào? A. x 1. B. x 3. C. x 4. D. x 3. Câu 49: Cho hàm số yxm 42 mxm222. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 1 3 1 A. . B. . C. -1. D. . 2 2 3 3 2 Câu 50: Phương trình x32 x x 11 m x có nghiệm thực khi và chỉ khi: 3 13 A. 6 m . B. 13 m . C. m 3 . D. m . 2 44 HẾT Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 4
- BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT (Đề 12 16ab 22) (Không giải một số câu dễ) 1-C 2-C 3-D 4-C 5-B 6-C 7-B 8-C 9-A 10-B 11-B 12-C 13-B 14-B 15-B 16-B 17-C 18-D 19-D 20-B 21-A 22-C 23-A 24-C 25-A 26-C 27-A 28-A 29-A 30-C 31-A 32-C 33-D 34-B 35-D 36-D 37-C 38-B 39-D 40-B 41-A 42-B 43-C 44-C 45-D 46-B 47-B 48-A 49-C 50-D Câu 6: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2rl2r 2 Ta có: 4lr4lr3l 2rl Câu 9: Cho hình nón N có chiều cao h 8cm , bán kính đáy là r 6 cm . Độ dài đường sinh l của là: Độ dài đường sinh lrh6436100cm 22 Câu 15: Dựa vào đồ thị 43 m Chon B Câu 16: Tìm m Để f x x3 32 mx có hai cực trị. HD: fxxm'33 2 , fxxm'0 2 . Vậy hàm số có hai cực trị khi m 0. Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số yxx 4221 trên 0 ;2 . 3 3 x 0 HD: yxx'44 cho yxx'0440 x 1 yyy 01,12,27 . 21x Câu 19: Cho hàm số y (C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm x 1 phân biệt khi. 21x HD: Pthđgđ xmxmxm 2 310 (vì x=1 không thỏa phương trình) phương trình có 2 x 1 m 523 nghiệm khi 0 . m 523 Câu 22: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: Vr ha 223 aa Câu 23 Chọn A Phương pháp:Hàm đa thức bậc bốn trùng phương yaxbxc 42 chỉ có điểm cực a 0 42 tiểu, không có điểm cực đại khi và chỉ khi .Để hàm số y x 2 m 2 x 3 m 1 chỉ có điểm cực b 0 10 tiểu, không có điểm cực đại thì mm 2 02. 220 m Vậy m ; 2 .Chọn A. Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 5
- x 2 Câu 26: Hàm số y nghịch biến trên khoảng ;3 khi . xm m 2 HD: y ' Hàm số nghịch biến khi –m+2<0 m 2 vì hàm số nghịch biến trên ;m . xm 2 Câu 27: Cho hình nón N bán kính bằng 3cm, chiều cao bằng 9cm. Thể tích của khối nón là: 11 Vrh.9.927(cm) 23 33 xx2 Câu 28: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1712238 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Chọn A Lời giải Ta có 12 3838,1712238 . x x222 x x 2 x x 2 Do đó 17122 38 38 38 38 38 220xxx 2 . Vì x nhận giá trị nguyên nên x 2 ; 1;0 . Câu 31:. Nghiệm của phương trình e .42 exx 4 3 0 là. 2 x ln3 exln 323 42xx x e.e 430 2 e2 x 1 20x x 0 Câu 32: Ap dụng CT tính nhanh ABC đều ba3 24 suy ra 824(1)3mm33 Vậy: m = 3 3 Chọn C Câu 34:. Đồ thị hàm số yxmxm 3231 không có cực trị khi HD: yxmx'36 2 Cho : .Hàm số không có cực trị khi m=0. Câu 35:. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số yxx 3264. 2 2 x 0 HD: yxx'312 . yxx'03120 . x 4 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y sin x cos x mx đồng biến trên . A. 22. m B. m 2. C. 22. m D. m 2. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: yxxmx sincos yxxm'cossin Hàm số đồng biến trên yx 0, . m sin x cos x , x . mxmax, với x sin x cos x . Ta có: x sin x cos x 2 sin x 2. 4 Do đó: max2. x Từ đó suy ra m 2. Câu 37:. Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f x mx3 m 12 x đạt cực tiểu tại x=2? f' 2 12 m m 1 0 1 HD. m . fm'' 2 12 0 11 Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 6
- Câu 38: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây Số điểm cực trị của hàm số gxe 21fxfx 5 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn B Ta thấy đồ thị của hàm số fx cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm số fx có 3 điểm cực trị. 2121f xf xf xf x Ta có gxfxefxfxe 2 5.ln5. 25.ln5 . Vì 25.ln50e21fxfx với mọi x nên gxfx 00. Suy ra số điểm cực trị của hàm số gx bằng số điểm cực trị của hàm số fx . 3 Câu 39:. Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số y x x 322 song song với đường thẳng có 2 phương trình. 2 111 1 HD: y x' 3 x 3 , yyxx '2 Vậy đường thẳng qua hai cực trị là yx 2 . 362 2 Câu 40:. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là. Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên có đáy là hình vuông cạnh a. Theo giải thiết: SASBSCSDa Ta có: ACBDa2 nên suy ra các tam giác ÁC và BSD vuông cân tại S. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ta có: a2 OAOBOCODOS=r 2 4242 Câu 41: Tích hai nghiệm của phương trình 5224221xxxx 510 . là: 42 2422121xxxxxx424242 221 xx 52 51 052 51 0 42 5xx 2 1 1x 4 2 x 2 1 0 x 2 1 x 1 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC 1200 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. Gọi H là trung điểm AB suy ra SH vuông góc với mặt đáy (ABC) nên SH là chiều cao của hình 2 11133 0 a SAB ABC BC A. sin.a aa asin120. . chóp. 22224 a 3 Do tam giác SAB đều cạnh a nên SH 2 1 1a23 3 a 3 a V S SH S. ABC3 ABC 3 4 2 8 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC = 2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 7
- Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy nên SA vuông góc với đáy hay SA là chiều cao của hình chóp, AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên góc S B A 600 SAABatan60.30 22222 BCACABaaa 43 113 a2 SAB BCa a 3 ABC 222 113 aa23 VSSAa 3 S. ABCABC3322 Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’. a Khối nón có chiều cao bằng a và bán kính đáy r 2 2 aa5 aa5a5 2 2 Srl Độ dài đường sinh: la xq 22 224 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết a3 AB=4a, SB=6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số có giá trị là. 3V Ta có: ABBCBCaBCa2222 2822 1 SBCa 224 SASBABaaa 2222 361625 ABC 2 1185 a3 aa335 VSSAaa .4.25 2 S. ABCABC333 340V 85a3 3. 3 Câu 48 Lời giải Chọn A 2 Xét hàm số g x 21 f x x trên 4;3. Ta có: g x 2 f x 2 1 x . gxfxx 01 . Trên đồ thị hàm số fx ta vẽ thêm đường thẳng yx 1 . x 4 Từ đồ thị ta thấy f x 11 x x . x 3 Bảng biến thiên của hàm số gx như sau: Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 8
- Vậy min11gxgx . 4;3 Câu 49. Chọn C.Phương pháp: Tìm tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số, tính diện tích và tìm giá trị lớn nhất. Cho hàm số: yaxbxca 42 0 có 3 điểm cực trị A, B và C. b5 Khi đó công thức tính nhanh diện tích tam giác ABC là: SABC . 32a3 Cách giải: Ta có y' 4 x3 4 m m 2 x , x . yxmmx'04420 3 x 0 420.xxm2 m 2 gxxm m 20(*) Để hàm số có 3 điểm cực trị khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 m mm 2020 22 Gọi AmBmm 0;2 ,2 yCmm ;,2 ; y là ba điểm cực trị. BC Dựa vào công thức tam giác cực trị của hàm trùng phương ta có diện tích A BC là: 2 2 22 22 S ABC m 2 m m 2 m 1 m 1 1 m 1 . 22 Mà mmS 10;m1111. Dấu “=” xảy ra khi m 1. (tm) 2 Câu 50. Phương trình xxxmx32 11 có nghiệm thực khi và chỉ khi: 3 13 A. 6 m . B. 13m . C. m 3 . D. m . 2 44 Sử dụng máy tính bỏ túi. 2 xxx3 1 mx 2 1 mxx 4 3 2 mxxm 1 2 0 Chọn m 3 phương trình trở thành 3x4 x 3 5 x 2 x 3 0 (không có nghiệm thực) nên loại đáp án B, C. Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 9
- Chọn m 6 phương trình trở thành 6x4 x 3 13 x 2 x 6 0 (không có nghiệm thực) nên loại đáp án A. Kiểm tra với m 0 phương trình trở thành xxxx32 00nên chọn đáp án D. 32 322 xxx Tự luận Ta có xxxmxm 11 42 (1) xx 21 x x32 x Xét hàm số y xác định trên . xx42 21 xxxxxxxxxx32423242 2121 y 2 xx42 21 3212144xxxxxxxxx242323 2 xx42 21 xxxxx6542 221 2 xx42 21 xxx42121 2 xx42 21 42 x 1 yxxx 01210 x 1 Bảng biến thiên xxx32 Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng ym cắt đồ thị hàm số y xx42 21 13 m . Chọn đáp án D. 44 Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 10