Đề thi tham khảo học kỳ I (đề 1) môn Toán lớp 7

doc 3 trang mainguyen 8580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kỳ I (đề 1) môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_hoc_ky_i_de_1_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo học kỳ I (đề 1) môn Toán lớp 7

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ I (Đề 1) MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các số dưới đây số hữu tỉ là: 3 1 A. B. 3 C. D. 6 0 2 3 2 Câu 2 . Cho biết 2x = 5y (x; y 0). Khi đó: x y x y x 5 2 x A. B. C. D. 2 5 5 2 2 y y 5 Câu 3. Biểu thức x12 : x3 viết gọn về lũy thừa ta được: A. x9 B. x4 C. 9x D. x3 3 1 Câu 4. Cho biết: . Số thích hợp điền vào ô vuông là: 5 3 15 A. - 4 B. 2 C. - 2 D. 1 Câu 5. Giá trị của biểu thức 102 82 bằng: A. 36 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc trục Ox: A. (1; 2) B. (0; - 2) C. (3; 0) D. (0 ; 3) Câu 7: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Biết rằng khi x = 4 thì y = - 6. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x bằng: 2 3 3 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 Câu 8: Cho hàm số y f x 2 3x . Giá trị của f(- 2) bằng : A. 2 B. - 8 C. 8 D. - 2 Câu 9. Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch được cho ở bảng sau: x – 2 – 1 1 y 5 5 5 2 2 Giá trị của x và y lần lượt ở hai ô vuông bằng: A. 2 và 5 B. 5 và 2 C. – 2 và 5 D. 2 và – 5 Câu 10: Một đường thẳng cắt hai phân biệt. Số cặp góc so le trong, đồng vị và trong cùng phía lần lượt là: A. 2; 4; 2 B. 2; 2; 4 C. 4; 2; 2 D. 4; 8; 4 Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng với nội dung tiên Ơclit. A. Nếu qua điểm M B. Qua một điểm ở C. Qua một điểm ở D. Qua một điểm ở ở ngoài đường ngoài mộtđường ngoài đường thẳng a ngoài một đường thẳng a có hai thẳng có ít nhất một có nhiều nhất một thẳng chỉ có một đường thẳng song đường thẳng song đường thẳng song đường thẳng song song với a thì chúng song với đường song với a song với đường trùng nhau. thẳng đó. thẳng đó.
  2. Câu 12: Cho biết a // m và m  p, khi đó: A. a // p B. a  p C. m // p D. a  m Câu 13. Phát biểu sai là: A. Tổng ba góc của B. Trong tam giác C. Góc ngoài của D.Số góc tù nếu có một tam giác bằng vuông hai góc nhọn một tam giác bao của một tam giác 1800 phụ nhau. giờ cũng lớn hơn nhiều nhất là 1 góc góc của tam giác đó. Câu 14. Cho hai tam giác ABC và MNP có ·ABC M· NP . Để ABC MNP theo trường hợp góc – cạnh – góc cân có thêm điều kiện: A. AB = MN và B. AB = MN và C. AC = MP và D. BC = NP và B· AC N· M P B· CA N· PM B· AC N· M P B· AC N· MP Câu 15: Cho biết DEK MNP . Cách viết đúng là: A. KED MNP B. KDE NMP C. DKE MNP D. EDK NMP B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 2 3 1 1 1 a) Tính giá trị biểu thức: .18 : 3 3 27 x y 2018 x b) Biết rằng và 2019y 2018z . Tính tỉ số . t z 2019 t Bài 2.(1,0 điểm) Cùng một số tiền mua được 51 m vải loại I thì mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết rằng giá tiền 1 mét vải loại II bằng 85% giá tiền 1 mét vải loại I ? A B Bài 3. (0,5 điểm) (xem hình bên) Biết: ·ABC 1160 , B· CD 640 116 và AD  DC a) Chứng minh AB // CD. 64 C b) Chứng minh AD  AB D Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a) Chứng minh ABD EBD và DE  BC. b) Hai tia BA và ED cắt nhau tại F. Chứng minh ADF EDC . c) Tia BD cắt CF tại H. Kẻ EK vuông góc CF tại K. Chứng minh BH // EK. === hết ===