Đề thi khảo sát - Môn: Toán lớp 9

doc 4 trang hoaithuong97 9190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát - Môn: Toán lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_mon_toan_lop_9.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát - Môn: Toán lớp 9

  1. MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 9: THỜI GIAN 45 PHÚT Chủ đề/Chuẩn KTKN (Ghi tên Cấp độ tư duy bài hoặc chủ đề và chuẩn kiến thức, kĩ năng kiểm tra đánh giá) ĐẠI SỐ Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Chương III: PHƯƠNG TRÌNH 1 câu/ 1 câu/ BẬC NHẤT MỘT ẨN. 1,5 điểm 1,5 điểm Chương IV: Bất phương trình bậc 1 câu/ 1 câu/ nhất một ẩn. 1,5 điểm 1,5 điểm Chương III: Tam giác đồng dạng. 1 câu/ 1 câu/ 1 câu/ 1 điểm 1 điểm 1 điểm Chương IV: Hình lăng trụ đứng. 1 câu/ Hình chóp đều. 1 điểm Tổng số câu 2 3 2 1 Tổng số điểm Tỉ lệ 30% 35% 25% 10%
  2. TRƯỜNG THCS CHU VĂ AN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MÔN: TOÁN, LỚP 9 Gồm 01 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ: Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4x – 8 = 0 b) 2x(3x – 9) = 0 Câu 2 (3,0 điểm). a) Giải bất phương trình sau: 5x – 10 < 0 b) Giải bất phương trình 2x – 3 4x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: a) ABC HBA b) AB2 = HB.BC HI AD c) IA DC Câu 4 (1,0 điểm). Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt bằng 5cm, 4cm và 3 cm. HẾT
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM (gồm 2 trang) Câu 1 (3,0 điểm). a) 4x – 8 = 0 4x = 8 (0,5 điểm) x = 2 (0,5 điểm) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 (0,5 điểm) b) 2x(3x – 9) = 0 2x = 0 hoặc 3x – 9 = 0 (0,5 điểm) x = 0 hoặc x= 3 (0,5 điểm) Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 3 (0,5 điểm) Câu 2 (3,0 điểm). a) 5x – 10 > 0 5x > 10 (0,5 điểm) x > 2 (0,5 điểm) Vậy bất phương trình có nghiệm x > 2 (0,5 điểm) b) 2x – 3 4x + 5 2x – 4x 5 + 3 (0,5 điểm) x 4 (0,5 điểm) Vậy bất phương trình có nghiệm x 4 (0,25 điểm) biểu diễn tập nghiệm trên trục số ta được. | ]////////////////////////// (0,25 điểm) O 4 Câu 3 (3,0 điểm). Vẽ hình đúng (0,25 điểm) A D I B H C a) Xét tam giác ABC và HBA có
  4. Bµ chung (0,25 điểm) Aµ Hµ 900 (0,25 điểm) Vậy ABC HBA (0,25 điểm) b) ABC HBA ( theo câu a) AB BC => (0,5 điểm) HB BA => AB2 = HB.BC (0,5 điểm) c) Áp dụng t/c tia phân giác của tam giác cho tam giác ABC ta có: AD BA (1) (0,25 điểm) DC BC BA HB mà (2) (0,25 điểm) BC AB HB IH và (3) (0,25 điểm) AB IA AD IH Từ 1; 2 và 3 suy ra (0,25 điểm) DC IA Câu 4 (1,0 điểm). Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = 5.4.3 = 60 ( cm3) (1 điểm) (Ghi chú : Hs làm cách khác lập luận đúng ,GV vẫn ghi điểm cho câu đó) HẾT