Đề thi khảo sát chất lượng lần II môn Hóa học – lớp 8 – chương 5

docx 4 trang mainguyen 7920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần II môn Hóa học – lớp 8 – chương 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_5.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần II môn Hóa học – lớp 8 – chương 5

  1. TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2018-2019 MÔN : HÓA HỌC – LỚP 8 – CHƯƠNG 5 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề). ( Đề thi có 04 trang ) Mã đề thi 101 Họ và tên học sinh : . Lớp: . Câu 1. Axit là chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định Câu 2. Chất nào dưới đây có thể dùng để điều chế được hiđrô khi cho tác dụng với dung dịch HCl A. Cu B. Ag C. H 2O D. Zn Câu 3. Dãy chất nào dưới đây gồm các axit có oxi: A. HCl, H2S, HNO3 B. H2SO4, HNO3, H3PO4 C. HCl, H2SO4, HNO3 D. H2S, HNO3, H2SO4 Câu 4. Dãy chất nào sau đây gồm các bazơ tan trong nước: A. Cu(OH)2, NaOH, FeCl3 B. NaOH, HCl, K2O C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. KCl, Fe(OH)3, Ba(OH)2 Câu 5. Dãy chất nào tác dụng với nước: A.SO 3,CaO,P2O5 B. Na2O,CuO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO D. CuO,Al 2O3,Na2O Câu 6. Trong các phản ứng sau đây : t0 1, H2 + CuO  Cu + H2O 2, CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 3, Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 4, 4P + 5O2 2P2O5. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng là: A. 4 là phản ứng hóa hợp; 1,3 là phản ứng thế. B. 3 là phản ứng, 1, 4 là phẩn ứng thế. C. 1, 2, 3 là phản ứng thế, 4 là phản ứng hóa hợp. D. 1 là phản ứng hóa hợp, 2, 3, 4 là phản ứng thế. Câu 7. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với: A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4 Câu 8. Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? t 0 t 0 A. O2 + 2H2  2H2O B. H2O + CaO  Ca(OH)2 t 0 C. 2KClO3  2KCl + 3O2 ↑ D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu Câu 9. Chọn câu đúng A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy B. Phương trình hóa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp Câu 10. Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước: Trang 1/4 – Mã đề thi 101
  2. A. Al B. CaO C. K D. SO 3 Câu 11. Loại chất làm quì tím chuyển màu xanh là: A. oxit B. axit C. bazơ D. muối Câu 12. Có các phản ứng hóa học sau: 1. CaCO3 CaO + CO2 2. 4P + 5O2 2P2O5 3. CaO + H2O Ca(OH)2 4. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 5. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 6. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu Số các phản ứng thế là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước. A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5 C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O Câu 14. Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5 C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO Câu 15. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế? t o A. 2 KClO3  2 KCl + 3 O2 B. SO3 + H2O  H2SO4 t o C. Fe2O3 + 6 HCl  2 FeCl3 + H2OD. Fe 3O4 + 4 H2  3 Fe + 4 H2O Câu 16. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 17. Cho các oxit sau: MgO, SO3, Na2O, CaO, CuO,CO, Al2O3, P2O5, SO2, ZnO, PbO, Những oxit tác dụng với nước là: A. MgO, Na2O, CaO, CuO, SO2, ZnO B. SO3, Na2O, CaO, CO, Al2O3, PbO C. Na2O, CuO,CO, P2O5, SO2, PbOD. SO 3, Na2O, CaO, P2O5, SO2 , ZnO Câu 18. Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là: A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 B. H2SO4, H3PO4, HNO3, Ba(OH)2, NaOH C. H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, NaOH, HNO3 D. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, HNO3 Câu 19. Cho luồng khí cacbon oxit (CO) đi qua 80 gam sắt (III) oxit Fe2O3, thu được 28 gam sắt. Thể tích khí CO cần dùng cho phản ứng (đktc) là: A. 18,6 lítB. 16,8 lítC. 1,86 lítD. 1,68 lít Câu 20. Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là? (kết quả làm tròn số) A. 21gamB. 22 gamC. 23 gamD. 24 gam Câu 19. Có một hỗn hợp A gồm (Fe2O3 và CuO), tỉ lệ về khối lượng là 2:1. Người ta dùng khí hiđro để khử 240 gam hỗn hợp A. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 116,8 gam Fe và 64 gam CuB. 115,4 gam Fe và 64 gam Cu C. 11,2 gam Fe và 64 gam CuD. 112 gam Fe và 64 gam Cu Câu 20. Một hh X nặng 32g gồm CuO và Fe2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1 : 2. Dùng khí H2 để khử hoàn toàn hh này ở nhiệt độ cao. Thể tích H2 (đktc) đã dùng. A. 12,544B. 16,8C. 11,2D. 22,4 Trang 2/4 – Mã đề thi 101
  3. Câu 21. Đốt nóng 32 gam đồng (II) oxit rồi cho luồng khí hiđro đi qua để khử hoàn toàn lượng oxit trên. Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng là: A. 28,8 gam Cu và 10,08 lít H2 B. 10,08 gam Cu và 28,8 lít H2 C. 25,6gam Cu và 8,96lít H2 D. 2,88 gam Cu và 1,008 lít H2 Câu 22. Cho luồng khí cacbon oxit (CO) đi qua 80 gam sắt (III) oxit Fe2O3, thu được 28 gam sắt. Thể tích khí CO cần dùng cho phản ứng (đktc) là: A. 18,6 lítB. 16,8 lítC. 1,86 lítD. 1,68 lít Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hh kim loại Fe và Al cần dùng vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Nếu lấy m(g) hh trên hòa tan hết trong dd HCl thì thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 (đktc). Biết rằng Fe phản ứng với oxi trong không khí theo phản ứng sau : 3Fe + 2O2 Fe3O4 Giá trị của m là: A. 13,8B. 14C. 15.8D. 12,5 Câu 24: Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên? A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein C. Dùng H2O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH Câu 25. Có 6 lọ mất nhãn dung dịch các chất sau: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, NaOH, Ba(OH)2 Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein C. Dung dịch AgNO3 D. Tất cả đều sai. Câu 26: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp A B Trả lời 1/ Thả một mẩu kim loại natri bằng hạt đậu a. Khí thoát ra là khí oxi xanh vào một chậu thủy tinh đựng nước, natri 1- nổi trên mặt nước 2/ Mẩu natri nóng chảy thành giọt tròn chạy b. Khí thoát ra là khí hiđro 2- lung tung trên mặt nước 3/ Có khí thoát ra c. Dung dịch tạo ra là NaOH có tính kiềm 3- 4/ Nhỏ 1-2 giọt phenolphalein và chậu nước thì d. Phản ứng tỏa nhiệt, nhiệt tỏa ra làm nóng xuất hiện màu hồng chảy mẩu natri. Ở trạng thái lỏng, mẩu natri 4- co thành giọt tròn do sức căng mặt ngoài. Phản lực của khí hiđro sinh ra làm cho mẩu natri chuyển động e. Natri nhẹ hơn nước Trang 3/4 – Mã đề thi 101
  4. Câu 27: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp A B Trả lời 1/ Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất a. từ một chất ban đầu tạo ra hai hay nhiều và hợp chất, trong đó chất mới 1- 2/ Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó b. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên 2- tử của một nguyên tố trong hợp chất 3/ Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học, trong c. xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử 3- đó 4/ Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng hóa học, d. từ hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành trong đó một chất mới 4- e. có sự tỏa nhiệt và phát sáng Câu 28: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp A B Trả lời 1/ Khi hiđro có a. tính oxi hóa 1- 2/ Khí oxi có b. tính khử 2- 3/ Hiđro là khí c. nặng hơn không khí 3- 4/ Oxi là khí d. nhẹ nhất trong các khí 4- e. nhẹ hơn không khí Câu 29: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp A B Trả lời 1/ Nước là hợp chất tạo bởi a. không mùi, không vị 1- 2/ Nước là chất lỏng không màu b. hai nguyên tố: hiđro và oxi 2- 3/ Dung dịch bazơ c. làm đổi màu quỳ tím thành đỏ 3- 4/ Dung dịch axit d. hai nguyên tử: hiđro và oxi 4- e. làm đổi màu quỳ tím thành xanh Câu 30: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp A B Trả lời dpnc 1/ 2 Al2O3  4 Al + 3 O2  a. phản ứng hóa hợp 1- 2/ 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2  b. phản ứng oxi hóa-khử 2- t o c. phản ứng thế 3- 3/ 4 Al + 2 Fe2O3  2 Al2O3 + 4 Fe 4/ Na2O + H2O  2 NaOH d. phản ứng trung hòa 4- e. phản ứng phân hủy HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: - Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 – Mã đề thi 101