Đề thi khảo sát chất lượng học kì II môn Vật lí lớp 9 - Trường THCS Tân Viên

doc 6 trang mainguyen 5710
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì II môn Vật lí lớp 9 - Trường THCS Tân Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_9_truong.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kì II môn Vật lí lớp 9 - Trường THCS Tân Viên

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm (40%) và tự luận ( 60%) Mức độ Chủ đề: Mạch 1 2 3 4 Cộng kiến thức kĩ TN TL TN TL TN TL TN TL năng - hiểu được Chủ đề 1: Cảm - Nêu được công suất điện ứng điện từ nguyên tắc hao phí trên a) Máy phát cấu tạo và đường dây tải điện. Sơ lược về hoạt động của điện tỉ lệ dòng điện xoay máy phát điện nghịch với chiều xoay chiều , bình phương b) Máy biến áp. máy biến áp của điện áp Truyền tải điện hiệu dụng đặt năng đi xa vào hai đầu đường dây. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ phần trăm 10% 10% 15% Chủ đề 2: Khúc Mô tả được -Vẽ được - Xác định xạ ánh sáng - Nêu được đường truyền đường truyền được chiều a) Hiện tượng cấu tạo của của các tia của các tia cao của ảnh khúc xạ ánh sáng mắt,đặc điểm sáng đặc biệt sáng đặc biệt hay khoảng b) Ảnh tạo bởi của mắt cận, qua thấu kính qua thấu kính cách từ ảnh thấu kính hội tụ, mắt lão và hội tụ, thấu hội tụ, thấu của vật tới thấu kính phân kì cách sửa. kính phân kì. kính phân kì. thấu kính c) Máy ảnh. Mắt. - Nêu được Kính lúp các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Số câu 1 1 1 3 1 7 Số điểm 0,5 0,5 0,5 3,5 1 6 Tỉ lệ phần trăm 5% 5% 5% 30% 10% 60% Chủ đề 3: Ánh - Nêu được ví - Giải thích sáng dụ thực tế về được một số a) ánh sáng trắng tácdụng nhiệt, hiện tượng và ánh sáng màu sinh học và bằng cách nêu b) Lọc màu. Trộn quang điện được nguyên ánh sáng màu. của ánh sáng nhân là do có
  2. Màu sắc các vật và chỉ ra đư- sự phân tích c) Các tác dụng ợc sự biến đổi ánh sáng, lọc của ánh sáng năng lượng màu hoặc giải đối với mỗi thích được tác dụng này. màu sắc các vật là do nguyên nhân nào. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ phần trăm 5% 10% 20% Chủ đề 4: Nêu được Chuyển hóa và một vật có bảo toàn năng năng lượng lượng khi vật đó có a) Sự chuyển hoá khả năng thực các dạng năng hiện công lượng hoặc làm b) Định luật bảo nóng các vật toàn năng lượng khác Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ phần trăm 5% 5% Tổng số câu 5 2 1 1 3 1 13 Tổng số điểm 2,5 1 1,5 0,5 3,5 1 10 Tỉ lệ phần trăm 25% 10% 15% 5% 35% 10% 100%
  3. II. Đề thi: UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm|)Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 2: Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế Câu 3: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật. Câu 4. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng. Câu 5. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính. C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. Câu 6: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại.Mắt này có tật gì và phải đeo kính gì? A. Mắt cận,đeo kính hội tụ B. Mắt lão ,đeo kính phân kì C. Mắt lão đeo kính hội tụ D. Mắt cận đeo kính phân kì Câu 7: : Hiện tượng nào sau đây biểu hiện tác dụng sinh học của ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên. B. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđro đựng trong một ống nghiệm có thể gây ra sự nổ. C. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện. D. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương. Câu 8: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng trắng . D. ánh sáng từ bút lade. B. TỰ LUẬN (6 điểm|) Bài 1 ( 1,5 điểm) :Giải thích sự tạo ra ánh sáng đỏ phát ra từ đèn xin nhan của ô tô,xe máy Bài 2 (2,5 điểm): Biết S’ là ảnh của S qua một thấu kính như hình vẽ ( là trục chính của thấu kính)
  4. S . . S' a/ Thấu kính sử dụng trong hình vẽ trên là loại thấu kính gì? vì sao? b/ Hãy nêu xác định quang tâm, tiêu điểm của thấu kính đó( Nêu và thực hiện ngay trên hình vẽ) Bài 3 ( 2 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm.Một vật sáng AB cao 10cm đặt cách TK một khoảng d = 30cm a/ Vẽ ảnh A’B’ của AB qua TK trên b/ Tính dộ cao của ảnh A’B’
  5. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B A C A D C B. TỰ LUẬN: 6điểm Bài Nội dung dung đáp án Điểm 1,5 điểm Bài 1 - Ánh sáng từ bóng đèn xin nhan của xe máy phát ra ánh sáng 0,5 điểm trắng(đèn sợi đốt). - Bóng đèn đó đặt trong lắp hộp bảo vệ có màu đỏ (lắp hộp đóng vai 1 điểm trò như một tấm lọc màu) vì vậy khi ánh sáng phát ra sẽ có màu đỏ là màu của tấm lọc 2,5 điểm a/ Vì ảnh S’ và S nằm về hai nửa mặt phẳng bờ là ( S’ngược chiều 0,5 điểm với S )=> S’ là ảnh thật => TK sử dụng là TKHT 0,5 điểm b/ - Quang tâm O nằm trên trục chính. Quang tâm O và S,S’ thẳng hàng => SS’ cắt trục chính thì giao điểm đó chính là quang tâm O 0,5 điểm - Từ quang tâm O dựng TKHT ,vẽ tia tới song song với trục chính,tia ló đia qua S’.giao điểm của tia ló đó với trục chính dó 0,5 điểm Bài 2 chính là tiêu điểm F.lấy đối xứng của F qua O ta có F’ - Vẽ hình: 0,5 điểm S . 0 . S’ 2 điểm a/ Vẽ hình: (đúng tỉ lệ xích) 1 điểm B I F A’F Bài 3 A O B’ AB OA h d b)Tam giác OAB ~ OA’B’ => 0,25 điểm A' B' OA' h' d' 0,25 điểm OI OF h f Tam giác FOI ~ FA’B’ => A' B' FA' h' d' f 0,25 điểm
  6. d f 30 10 => => => d’ = 15 cm d' d' f d' d' 10 0,25 điểm h d 10 30 Có => h’ = 5 cm h' d' h' 15 Xác nhận của tổ chuyên môn Tân viên , ngày 12-03-2018 Giáo viên ra đề: Xác nhận của BGH: Vũ Văn Hùng