Đề thi học sinh giỏi vòng huyện - Môn Hóa học 9 - Trường THCS Phước Hưng

doc 4 trang hoaithuong97 3790
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi vòng huyện - Môn Hóa học 9 - Trường THCS Phước Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_vong_huyen_mon_hoa_hoc_9_truong_thcs_ph.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi vòng huyện - Môn Hóa học 9 - Trường THCS Phước Hưng

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG GV:HUỲNH VĂN TRƯỜNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VềNG HUYỆN MễN HOÁ:9 THỜI GIAN:150 PHÚT(GIỜ LÀM BÀI) 1.cú ba chất Mg,Al,Al2O3.Chỉ được dung một hoỏ chất làm thuốc thử phõn biệt ba chất trờn.Viết phương trỡnh phản ứng(1đ) 2.bổ tỳc và cõn bằng cỏc phương trỡnh sau(2.25đ) a.Al +NaOH + ? → NaAlO2 + ? b.Fe2(so4)3 + ? → Fe(OH )3 + ? c.HCl + ?→ CO2 + ? + ? d.CO2 + ? → CaCO3 ↓ + ? e.Ba(OH)2 + ? → BaSO4↓ + ? f.Cu(NO3)2 + ? → Cu(OH)2 ↓ + ? g. ? + H2SO4 → SO2 + ? + ? J.HNO3 + ? → Fe(NO3)3 + N2O + H2O 3. Hoà tan 15.5g Na2O vào nước tạo thành 0.5 lớt dung dịch (2đ) a.tớnh nồng độ mol của dung dịch thu được b.tớnh thể tớch dung dịch H2SO4 20%(d =1.14 g/ml) cần để trung hoà dung dịch trờn c.tớnh nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng 4.trộn 50 ml dung dịch Na2CO3 0.2M.Với 100ml dung dịch CaCl2 0.15M thỡ thu được một lượng kết tủa đỳng bằng lượng kết tủa thu dược khi trộn 50ml Na2CO3 cho trờn với 100ml dung dịch BaCl2 nồng độ a mol ?Tớnh nồng dộ a (2đ) 5. (2đ) .a.từ 60 kg quặng pi rớt , tớnh lượng H2SO4 96% thu được từ quặng trờn,nếu hiệu suất là 85% b.từ 80 tấn quặng pi rớt chứa 40% S sản xuất được 92 tấn H2SO4.Hóy tớnh hiệu suất của quỏ trỡnh sản xuất 6. (2đ) a.Viết phương trỡnh phản ứng biểu diễn cỏc biến hoỏ sau Al → Al2(SO4)3 →Al(OH)3 →NaAlO2 Al → Al2O3 → NaAlO2 Al(OH)3 → Al2O3 b. tại sao khụng dung dụng cụ bằng nhụm để chứa dung dịch kiềm 7.Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (1đ) Fe2O3 → A → FeCl2 Fe2O3 → Fe → FeCl2 8. (2đ) a.viết phương trỡnh phản ứng thực hiện những biến hoỏ sau MnO2 → Cl2 → FeCl3 → NaCl → NaOH → CuCl2 → AgCl b.nờu cỏch tỏch khớ Cl2 ra khỏi hỗn hợp:Cl2 cú lẫn N2,H2 9.hoà tan hoàn toàn 11.9g hợp kim Zn,Al.Bằng dung dịch HCl thu được 8.96 lớt H2(đktc).tớnh phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hợp kim(2đ) 10.hoàn thành chuỗi biến hoỏ sau(1.25đ) CaC2 → C2H2 → C2H4 C2H2 →C6H6 → Brom benzen C6H6 → C6H6Cl6
  2. 11.cho Brom tỏc dụng với benzene tạo ra C6H5Br .Tớnh khối lượng benzene cần dung để điều chế 15.7g brom benzen,biết hiệu suất phản ứng là 80%(1đ) 12.cho 5.6 lớt(đktc) hỗn hợp C2H4 và C2H6 đi qua nước brom dư thấy cú 4g brom tham gia phản ứng.Tớnh phần trăm thể tớch mỗi khớ trũn hỗn hợp (1.5đ) Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và bảng tớnh tan Đỏp ỏn 1. NaOH (0.25đ) 2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 Cú khớ thoỏt ra (0.25đ) Al2O3 + 2NaOH → 2 NaAlO2 + H2O Khụng cú khớ (0.25đ) Mg khụng phản ứng ( 0.25đ) 2.a.2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 (0.25đ) b.Fe2 (SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3Na2SO4 (0.25đ) c.2HCl + K2CO3 → 2KCl + H2O + CO2 ↑ (0.25đ) d.CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (0.25đ) e.Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2 H2O (0.25đ) f.Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaNO3 (0.25đ) g.Na2 SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 ↑ (0.25đ) J.30 HNO3 + 8 Fe → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15 H2O (0.5đ) 3.a. số mol Na2O = 0.25 mol Na2O + H2O → 2NaOH (1) Số mol NaOH = số mol Na2O.2 = 0.5 mol Nồng độ mol = 1 mol/ lớt (0.5đ) b.2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 +H2O (2) Số mol H2SO4 = số mol NaOH:2 = 0.25 mol Khối lượng H2SO4 nguyờn chất = 24.5 g Khối lượng dung dịch H2SO4 = 122.5g Thể tớch dung dịch H2SO4 = 107.5ml (1đ) c.số mol Na2SO4 = số mol NaOH:2 = 0.25mol thể tớch dung dịch sau phản ứng = 607.5ml nồng độ mol Na2SO4 = 0.4 mol/lớt (0.5đ) 4.Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + 2 NaCl (1) (0.25đ) Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 ↓ + 2NaCl (2) (0.25đ) Số mol Na2CO3 = 0.01 mol (0.25đ) Số mol CaCl2 = 0.015 mol (0.25đ) Số mol CaCO3 = Số mol Na2CO3 = 0.01mol (0.25đ) Khối lượng CaCO3 = 1g (0.25đ) Theo phương trỡnh (2) Số mol BaCl2 = Số mol BaCO3 = 0.005mol (0.25đ) Nồng độ mol BaCl2 = 0.05 mol/lớt (0.25đ) 5.a.FeS2 → 2 SO2 → 2 SO3 → 2H2SO4 (0.25đ) 120 2.98kg 60 98kg (0.25đ) Khối lượng H2SO4.Hiệu suất 85% = 83.3kg (0.25đ) Khối lượng dung dịch H2SO4 96% = 86.77kg (0.25đ) b.lượng lưu huỳnh trong 80 tấn quặng = 32 tấn (1đ) S → SO2 → SO3 → H2SO4
  3. Hiệu suất của quỏ trỡnh = 93.88% 6.a.2Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2 (1.5đ) Al2(SO4)3 + 6 NaOH → 2Al(OH)3 ↓ + 3Na2SO4 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 2 NaOH → 2 NaAlO2 + H2O to 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O b.Vỡ nhụm phản ứng với kiềm (0.25đ) 2Al + 2NaOH + 2H2O →2 NaAlO2 + 3H2 (0.25đ) 7.Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 (0.25đ) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (0.25đ) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (0.25đ) to 8.MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1đ) to 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 FeCl3+3NaOH → Fe(OH)3 ↓+3 NaCl ủ.ph 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 to Cl2 + Cu  CuCl2 ( 3giai đoạn ) (0.25đ) CuCl2 + 2AgNO3 → 2Ag Cl ↓ + Cu(NO3)2 (0.25đ) b.cho hydro vào hỗn hợp đưa ra ỏnh sang ,cho hỗn hợp qua nước được HCl A S H2 + Cl2 2HCl (0.25đ) Cho H2,N2, HCl qua nước. HCl hoà tan thành a xớt. N2 và H2 thoỏt ra .Cho dung dịch HCl tỏc dụng với MnO2 ta được Cl2 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (0.25đ) 9.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) (0.25đ) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2) (0.25đ) Đặt x là số mol Zn,y là số mol Al (0.25đ) Ta cú : 65x + 27y = 11.9 x + 3/2 y =0.4 (0.25đ) giải hệ phương trỡnh ta cú x = 0.1 mol (0.25đ) y = 0.2 mol (0.25đ) phần trăm khối lượng Zn = 54.6% (0.25đ) phần trăm khối lượng Al = 45.4 % (0.25đ) 10.CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 (0.25đ) to C2H2 + H2  C2H4 (0.25đ) to 3C2H2  C6H6 (0.25đ) A S C6H6 + 3Cl2 → C6H6Cl6 (0.25đ) Fe C6H6 + Br2 HBr + C6H5Br (0.25đ) Fe C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr (0.25đ) 78g 157g X ← 15.7g (0.25đ)
  4. X = 7.8g (0.25đ) Hiệu suất 80% Khối lượng C6H6 = 9.75g ( 0.25đ) 12. Qua nước brom chỉ cú C2H4 phản ứng ( 0.25đ) C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0.25đ) Sú mol hỗn hợp = 0.25mol (0.25đ) Sú mol C2H4 = số mol Br2 = 0.025 mol (0.25đ) Phần trăm thể tớch C2H4 = 10% (0.25đ) Phần trăm thể tớch C2H6 = 90% (0.25đ)