Đề thi học sinh giỏi vòng huyện - Môn Hóa 8

doc 3 trang hoaithuong97 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi vòng huyện - Môn Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_vong_huyen_mon_hoa_8.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi vòng huyện - Môn Hóa 8

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG GV:HUỲNH VĂN TRƯỜNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VềNG HUYỆN MễN HOÁ:8 THỜI GIAN:150 PHÚT(GIỜ LÀM BÀI) 1.Nung Cu(NO3)2 thu được CuO, NO2,và O2 theo phương trỡnh sau(1đ) to 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 Muốn thu được 5.6 lớt hỗn hợp hai khớ NO2 và O2 (ở đktc) thỡ phải nung bao nhiờu gam Cu(NO3)2 2.Khớ oxy chiếm bao nhiờu phần trăm theo thể tớch và theo khối lượng trong mỗi hỗn hợp sau: (2đ) a.0.5 mol O2 ; 1.5 mol N2 ; 0.5 mol CO2 23 23 23 b.9.10 phõn tử O2 ; 3.10 phõn tử CO2; 6.10 phõn tử N2 c.4 lớt O2 ; 10 lớt H2 ;6 lớt CO2( Cựng đktc) d.5 lớt O2 ;10 lớt khụng khớ ; 5 lớt N2 ( cựng đktc).biết O2 chiếm 20% thể tớch khụng khớ 3.Hóy tớnh (4đ) a.Số phõn tử NaCl cú trong 0.001 mol b.Số nguyờn tử cỏc nguyờn tố cú trong 1.17 gam NaCl c. Số nguyờn tử cỏc nguyờn tố cú trong 0.25 mol C12H22O11 d.Số nguyờn tử nhụm cú trong 0.54 gam nhụm 3 e.Số phõn tử O2 cú trong 560 cm khớ (đktc) 4.Tớnh khối lượng khớ Oxi cần dung để đốt chỏy hoàn toàn:(6.5đ) a.Một tấn than chứa 95% cacbon .Những tạp chất cũn lại khụng chỏy b.4 kg khớ CH4 c. Hỗn hợp cú 8 g khớ H2 và 2 g khớ CH4 d. Hỗn hợp cú 0.15 mol cacbon và 0.125 mol S 5.Tớnh khối lượng khớ Oxi cần dung để đút chỏy hoàn toàn 7.4 g hỗn hợp khớ mờ tan và khớ bu tan(C4H10).Biết rằng sau phản ứng chỏy người ta thu được 22 g khớ CO2(3đ) 6.Nung núng kali nitrat KNO3.Chất này phõn huỷ thành kali ni trit KNO2 và O2(2đ) a.Viết phương trỡnh hoỏ học b.Tớnh khối lượng KNO3 cần dung để điều chế được 2.4 g Oxi ,biết hiệu suất phản ứng đạt 85% c.Tớnh khối lượng khớ O2 điều chế được khi phõn huỷ 10.1 g KNO3, biết hiệu suất phản ứng đạt 80% theo lớ thuyết o 7.Điện phõn một lớt nước(ở 4 c) thỡ được bao nhiờu lớt khớ H2 và bao nhiờu lớt khớ o O2(đktc)?biết khối lượng riờng của nước ở 4 c là D=1g/ml(1.5đ) Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
  2. Đỏp ỏn 1.n hỗn hợp =0.25 mol(0.25đ) to 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 2 mol 5 mol X mol ← 0.25 mol (0.25đ) X = 0.1mol (0.25đ) m Cu(NO3)2 =18.8g (0.25đ) 2.a.% Vo2 = 20% (0.25đ) m % o2 =20% (0.25đ) n b. o2 = 1.5 mol n co2 =0.5mol n N2 =1 mol % Vo2 =50% (0.25đ) m % o2 =49% (0.25đ) c. % Vo2 =20% (0.25đ) m % o2 = 31.07% (0.25đ) d. % Vo2 = 35% (0.25đ) m % o2 =38% (0.25đ) 3.a.số phõn tử NaCl =0.006 .1023 (1đ) b.nNaCl =0.02mol số nguyờn tử Na =0.12 .1023 số nguyờn tử Cl =0.12.1023 (1đ) c.số nguyờn tử C =18.1023 số nguyờn tử H = 33.1023 số nguyờn tử O =16.5.1023 (1đ) d. số mol Al = 0.02 mol số nguyờn tử Al =0.12.1023 (0.5đ) e.số mol O2 =0.025 mol 23 số phõn tử O2 =0.15.10 (0.5đ) 4.a.khối lượng C = 0.95 tấn to C + O2  CO2 12 tấn 32 tấn 0.95 tấn → x tấn X = 2.53 tấn o xi (1.25đ) b.16 kg oxi (1.25đ) c.72g oxi (2.25đ) d. 8.8g oxi (1.75đ) 5.đặt x là số mol của CH4 y là số mol của C4H10 (0.25đ) Số mol CO2 = 0.5 mol (0.25đ) to CH4 + 2O2  CO2 + 2 H2O (1) (0.25đ) x x to 2C4H10 +13O2  8 CO2 + 10 H2O (2) (0.25đ)
  3. y 4y (0.25đ) theo khối lượng hỗn hợp:16x + 58 y = 7.4 (0.25đ) theo số mol CO2: x + 4y = 0.5 (0.25đ) giải hệ phương trỡnh: x = 0.1mol ; y = 0.1 mol (0.5đ) theo (1) số mol oxi = số mol CH4 .2 = 0.2 mol (0.25đ) theo(2) số mol oxi = 0.65 mol (0.25đ) khối lượng oxi cần dung = 27.2 g (0.25đ) to 6.a. 2 KNO3  2KNO2 + O2 (1) (0.25đ) b. số mol oxi = 0.075 mol (0.25đ) số mol KNO3 = Số mol oxi .2 = 0.15 mol (0.25đ) khối lượng KNO3 = 15.15g (0.25đ) hiệu suất 85% khối lượng KNO3cần lấy 17.8 g (0.25đ) c. theo (1): 2.101 g KNO3 Cho 32 g O2 (0.25đ) 10.1g KNO3 → xg O2 x = 1.6 g oxi (theo lớ thuyết) (0.25đ) hiệu suất 80% thực tế thu được 1.28g oxi (0.25đ) 7.số mol H2O =55.56 mol (0.25đ) ủ.ph 2H2O  2H2 + O2 (0.25đ) Thể tớch H2 = 1244.5 lớt (0.25đ) Thể tớch O2 = 622.25 lớt (0.25đ)