Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán – lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán – lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_7.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán – lớp 7
- đề thi học sinh giỏi cấp huyện Môn : Toán – Lớp 7 Đề 1 5 11 3 4 2 1 Câu 1: (1.75 đ)a) Tính : A = 3 b) Tìm x; y biết : (2x - 1)2008 + (y + 3.1)2008 = 0 2 3 5 4 2 5 5 3 Câu 2: (1.5 đ) Minh đem ra cửa hàng một số tiền vf nhẫm tính nếu dùng số tiền ấy có thể mua được 2kg nho; hoặc 3 kg lê hoặc 5 kg cam . Biết rằng giá tiền 2 kg lê thì đắt hơn 3 kg cam là 4 nghìn đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi loại. 219.273 15.49.94 Câu 3: (1.5 đ) Rút gọn : 69.210 1210 1 1 1 1 4949 Câu 4: (1.25 đ) Chứng tỏ : 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 19800 Câu 5: (2.5 đ) Cho tam giác nhọn ABC; có đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B vẽ tia AE AC và AE = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ Ab chứa điểm C vẽ tia AF AB và AF = AB. a) C/M : EB = FC b) Gọi giao điểm của EF với AH là N. C/M : N là trung điểm của EF. Câu 6: (1.5 đ) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho : 3a + 5b = 8c. _ Hết _ . Phòng gd - đt đề thi học sinh giỏi cấp huyện Huyện tĩnh gia năm học 2007 – 2008 Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút Câu I: (2 đ) So sánh A và B biết : 4 A = 0,8.7 (0,8)2 .(1,25.7 .1,25) 47,86 5 1
- 5 (1,09 0,29). B = 4 8 (18,9 16,65). 9 Câu II: (2.5 đ) 1) Tìm n N biết : 32 2n 4 45 x 40 x 35 x 30 x 2) Tìm x biết : a) 4 0 1963 1968 1973 1978 20 20 20 20 3 b) x 11.13 13.15 15.17 53.55 11 Câu III: (1.5 đ) 2x 3y 4z Tìm x, y, z biết : và x + y + z = 49 3 4 5 Câu IV: (2 đ) Cho VABC có Â = 600; BM, CN (M thuộc Ac và N thuộc AB) lần lượt là tia phân giác của ãABC và ãACB ; BM và CN cắt nhau tại I. a) Tính Bã IN b) Chứng minh : IãNM IãMN Câu V: (2 đ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số mà khi chia cho 11 dư 5 và chia cho 13 dư 8. _ Hết _ Phòng gd - đt đề thi học sinh giỏi cấp huyện Huyện tĩnh gia năm học 2004 – 2005 Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút Câu I: (2 đ) 1 1 62 4 a) Tính : 3 .1,9 19,5: 4 . 3 3 75 25 x 1 2 2 b) Tìm x: 3 2 24 4 2 1 2
- Câu II: (2 đ) Học sinh một trường THCS có 4 khối lớp gồm khối lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9. Số HS từng khối lớp tỷ lệ với 9,8,7 và 6. Biết rằng HS khối 9 ít hơn HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối . Câu III: (2 đ) Cho VABC và A/ B/C / có AB = A/B/, AC = A/C/. M thuộc BC sao cho MC = MB, M/ thuộc B/C/ sao cho M/C/ = M/B/ và AM = A/M/. Chứng minh : VABC = A/ B/C / . Câu IV: (2 đ) a b c a 1) Biế . Chứng minh : a2 = b.c a b c a 1 1 1 1 1 1 1 1 2) Chứng minh rằng: 1 2 3 4 2000 2001 2002 1002 2002 Câu V: (2 đ) Tìm giá trị nguyên của x và y thoã mãn : 3xy + x – y = 1 _ Hết _ 3