Đề thi học kỳ II - Môn: Tin học 6

doc 4 trang hoaithuong97 8070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II - Môn: Tin học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_6.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II - Môn: Tin học 6

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH GIA LAI MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN : TIN HỌC 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Trình bày cụ thể các bước định dạng văn bản. Bài 11: Định dạng văn bản . Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5 1 0,5 3 Tỉ lệ 15% 10% 5% 30% Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng thảo văn bản Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5 1 0,5 3 Tỉ lệ 15% 10% 5% 30% Bài 16: Các cấu trúc điều khiển Biết được các cấu trúc: Tuần tự, rẽ nhánh và lặp Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và Bài 17: Chương trình máy tính thực hiện được. Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ 30% 30% Tổng Số câu 6 4 1 2 1 14 3 2 1 10 3 10 Tổng Số điểm Tổng tỉ lệ 30% 20% 10% 10% 30% 100%
  2. SỞ GD&ĐT TỈNH GIA LAI ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC: 2021-2022 Họ và tên :. MÔN : TIN HỌC 6 Lớp 6 . Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Mã đề 021: I. TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Bạn B đã tạo số hàng và số cột giống hình sau: Để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có: A.4 cột, 35 hàng C. 35 cột, 4 hàng B.35 cột, 35 hàng D. 4 cột, 4 hàng Câu 2: Nút lệnh thể hiện chức năng gì? A. Thêm bảng. B. Xóa cột. C. Xóa bảng. D. Xóa hàng. Câu 3: Nút lệnh thể hiện chức năng gì? A. Thêm bảng mới B. Thêm hàng bên dưới C. Thêm hàng bên trênD. Thêm cột Câu 4: Nút lệnh thể hiện chức năng gì? A. Thêm bảng mới B. Thêm hàng bên dưới C. Thêm hàng bên trênD. Thêm cột Câu 5: Nút lệnh thể hiện chức năng gì? A. Thêm bảng mới B. Thêm hàng bên dưới
  3. C. Thêm hàng bên trênD. Thêm cột bên trái Câu 6: Nút lệnh thể hiện chức năng gì? A. Thêm cột bên phải B. Thêm hàng bên dưới C. Thêm hàng bên trênD. Thêm cột bên trái . Câu 7: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản, em thực hiện: A. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy mũi tên bên phải nút Size , sau đó chọn cỡ chữ thích hợp. B. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy NewSize và gõ cỡ chữ thích hợp. C. Chọn phần văn ban cần thay đổi cỡ chữ, nháy Zoom và gõ cỡ chữ thích hợp. D. Nháy vào mũi tên bên phải nút Size , sau đó chọn cỡ chữ thích hợp. Câu 8: Để giãn khoảng cách giữa các dòng của đoạn văn bản , em nên thực hiện: A. Nhấn nút lệnh . B. Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần giãn khoảng cách dòng, nhấn nút lệnh , chọn tỉ lệ giãn dòng. C. Nháy Edit, sau đó nháy lệnh Insert và chọn Indent. D. Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần giãn khoảng cách dòng, nhấn nút lệnh . Câu 9: Để chèn thêm một hàng vào bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Enter B. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Tab. C. Đặt con trỏ soạn thảo ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter D. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng) và nhấn phím Enter. Câu 10: Công cụ có tên là gì? A. Font color. B. Font size . C. Line spacing. D. Font style. Câu 11: Để sao chép văn bản em dùng lệnh nào dưới đây: A. Font. B. Center. C. Left. D. Copy. Câu 12: Em muốn chèn thêm 1 cột cho bảng thì thực hiện các lệnh nào sau đây: A. Layout\Insert Above B. Layout\Insert Left C. Layout\Table D. Layout\Insert right II. TỰ LUẬN( 4,0 điểm) Câu I (2.0 điểm). Em hãy nêu Thế nào là thuật toán? Trình bày ý nghĩa các bước trong Thuật toán lớn hơn trong hai số a,b, xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán đó? Hãy cho ví dụ cụ thể giá trị đầu vào cho biết kết quả thu được? Nêu ý nghĩa các bước trong sơ đồ khối trên? Câu II (2,0 điêm). Cấu trúc lặp dùng để làm gì?
  4. SỞ GD&ĐT TỈNH GIA LAI TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC KHỐI 6 - MÃ ĐỀ 021 NĂM HỌC 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) ( Mỗi câu trắc nghiệm 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C C B D A A B D C D A án Bài Đáp án Điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1 (3 đ) Nếu thuật toán chuyển giao cho máy tính thực hiện thì cần sử 1đ dụng ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. Ngôn ngữ đó là ngôn ngữ lập trình. Công việc Mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên 0.5 đ Chương trình máy tính viết bằng Scratch ghi số thứ tự của câu lệnh 0.5 đ Đầu vào Nhập hai số a,b 1,2,3,4,5,6,7 0.5 đ Bước xử lí Tổng <= a + b 7 0.5 đ Đầu ra Thông báo giá trị tính tổng 8 Bài 2 Câu 2: Cấu trúc lặp dùng để mô tả các bước của thuật toán được 1đ (1đ) thực hiện lặp lại nhiều lần