Đề thi học kỳ 2 môn Hóa 8

doc 4 trang mainguyen 8090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_2_mon_hoa_8.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ 2 môn Hóa 8

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA (Dựng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Cộng Tờn Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương ) Chương I Xỏc định -Xỏc định Tớnh được được ược Chất. Nguyờn đ CTHH húa trị tử. Phõn tử khối và húa của NT lượng trị trong HC bằng gam -Tớnh của một được chất PTK của chất Số cõu 5 02 cõu 02 cõu 01 cõu Số cõu 5 Số điểm 1,25 0,5- 0,5-5% 0,25- 1,25 điểm=12,5% Tỉ lệ 12,5 % 5% 2,5% Chương II Nắm Chọn Viết được Viết Vận được hệ số tỷ lệ số và ụng Phản ứng húa d hiện thớch NT, PT cõn học ĐLBTKL tượng hợp để của cỏc bằng tớnh vật lý cõn cặp chất được toỏn để bằng PTPƯ giải bài được tập cỏc PTPƯ Số cõu 5 01 cõu 01 cõu 01 cõu 01 cõu 01 cõu Số cõu 5 Số điểm3,75 0,25- 2,5-25% 0,25-2,5% 0,5- 0,25- 3,75 điểm=37,,5% Tỉ lệ 37,5 % 2,5% 5% 2,5% Chương III Nờu Viết So sỏnh Áp dụng Tớnh Vận được được ược tỷ ược V dụng CT Mol và tớnh đ biểu thức đ định CTHH để tớnh toỏn húa khối của chuyển của nghĩa chuyển được học của cỏc đổi giữa chất khớ mol đổi giữa chất khớ lượng (đktc) thể tớch KL,V của chất chất với dựa vào vàlượng số PT khớ KL chất chất của Số cõu 6 01 cõu 01 cõu 01 cõu 01 cõu 01chất cõu 01 cõu Số cõu 6 Số điểm 5 Tỉ 0,25- 2-20% 0,25- 0,25- 0,25- 2-20% 5 điểm=50% lệ 50 % 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% Tổng số cõu Số cõu 6 Số cõu 4 Số cõu 5 Số cõu 15 15 Số điểm 5,5 Số điểm 1,5 Số điểm 3 Số điểm 10 Tổng số 55% 15% 30% điểm 10 Tỉ lệ 100%
  2. A. Trắc nghiệm khỏch quan I. Nhận biết Cõu 1: Cụng thức húa học khớ oxi là A. O.B. O 2. C. O3. D. 2O. Cõu 2: Hiện tượng vật lý là A. hiện tượng cú sự thay đổi chất. B. hiện tượng chất biến đổi cú tạo ra chất mới. C. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầu. D. hiện tượng chất biến đổi cú tạo ra 2 chất mới. Cõu 3: Húa trị của lưu huỳnh là A. II. B. IV C. VI. D. II,IV,VI Cõu 4: Mol là gỡ? 23 A. Mol là lượng chất cú chứa 6.10 nguyờn tử chất đú. 23 B. Mol là lượng chất cú chứa 6.10 nguyờn tử hoặc phõn tử của chất đú. 23 C. Mol là lượng chất cú chứa 6.10 phõn tử chất đú. 24 D. Mol là lượng chất cú chứa 6.10 nguyờn tử hoặc phõn tử của chất đú. II. Thụng hiểu Cõu 5: Húa trị của Nitơ trong hợp chất N2O5 là A. II. B. III. C. IV. D. V Cõu 6: Cho PTHH sau: t0 4Al + 3O2 2Al2O3 Tỉ lệ số nguyờn tử, số phõn tử của cặp chất Al, Al2O3 lần lượt là A. 4:3. B. 3:2. C. 4:2. D. 2:4. Cõu 7: Khớ CO2 nặng hơn khớ H2 số lần là A. 44 . B. 28 . C. 0,045 . D. 22 . Cõu 8: Phõn tử khối của Fe2O3 là
  3. A. 72. B. 128.C. 160. D. 104. III. Vận dụng Cõu 9: 0,2 mol Magie cú khối lượng là A. 48 gam.B. 4,8 gam. C. 8,4 gam D. 4,48 gam Cõu 10: Đốt chỏy hoàn toàn 4 gam khớ hidro trong bỡnh đựng khớ oxi thu được 36 gam nước. Khối lượng oxi cần dựng là A. 32 gam. B. 23 gam. C. 40 gam. D. 46 gam IV. Vận dụng cao Cõu 11: Khối lượng tớnh bằng gam của một nguyờn tử oxi là -23 -23 A. 2,6568.10 gam. B. 26, 568.10 gam. -23 -23 C. 31,8816.10 gam. D. 3,18816.10 gam. 23 Cõu 12: 12.10 phõn tử khớ CO2 (đktc) cú thể tớch là A. 22,4 lit. B. 4,48 lớt.C. 44,8 lớt. D. 3,36 lớt. B. Tự luận: Cõu 13: Viết cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và lượng chất. Cõu 14: Cõn bằng cỏc PTHH sau: a. P + O2 - - -> P2O5 b. Al + Cl2 - - -> AlCl3 c. Ca(OH)2 + HCl - - -> CaCl2 + H2O d. Fe + O2 - - -> Fe3O4 e. H2 + Cl2 - - -> HCl Cõu 15: Hũa tan hoàn toàn 5,6(g) Fe vào dung dịch hCl thu được dung dịch muối FeCl2 và khớ H2. a. Viết phương trỡnh húa học xảy ra. b. Tớnh thể tớch khớ H2 thu được ở đktc (Sản phẩm nhúm Lệ Thủy)