Đề thi học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Thanh liệt

docx 2 trang hoaithuong97 9600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Thanh liệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_thanh_liet.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Thanh liệt

  1. UBND HUYỆN THANH TRÌ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 THCS THANH LIỆT MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Tập hợp A x ¥ | 6 x 9 có số phần tử là: A. 1. B. . 2C. . 3D. . 4 Câu 2: Nếu a3 và b6 thì a b A. 3 . B. . 6C. . 9D. . 12 Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20 A. 6 . B. . 7C. . 8 D. . 9 Câu 4: Kết quả đúng phép tính 2021 2021 bằng: A. 1. B. . 0 C. . 1D. . 4042 Câu 5: Trong các số nguyên sau: 214 ; 216 ; 97 ; 98 . Số lớn nhất là: A. 214 . B. . 216C. . 97 D. . 98 Câu 6: ƯCLN bằng:32; 16; 8 A. 16. B. . 8 C. . 32D. . 4 Câu 7: Nếu điểm I nằm giữa 2 điểm D và E thì khẳng định nào sau đây sai: A. DI IE DE . B. . DI IE C. 2 tia ID và IE là đối nhau. D. 2 tia DI và DE là trùng nhau. Câu 8: Cho đoạn AB 6cm . Điểm M nằm giữa A , B sao cho AM 2 cm . Khi đó độ dài đoạn MB bằng bao nhiêu: A. 4 cm . B. . 2 cm C. . 3 cm D. . 1 cm B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính a) 37.129 37.29 . b) 23.2 46 : 44 20190 . 90 : 53 7 5 3 c) Bài 2 (1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết a) 4. x 3 28 . b) 70 5. x 4 45. c) x. 2x 9 5.x 99 99 Bài 3 (2,0 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 300 đến 400 em. Khi cô tổng phụ trách cho xếp hàng 10, hàng 12, hàng 18 để tham gia thể dục đồng diễn thì không thừa bạn nào. Tính số học sinh khối 6 đó. Bài 4 (2,0 điểm): Cho tia Ax . Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB 4 cm ; AC 6 cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng BC . b) Gọi I là trung điểm của BC . Tính độ dài đoạn thẳng AI . c) Trên tia đối tia CB lấy điểm E sao cho CE 2.CI . Hỏi điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng BE không ? Vì sao? 1
  2. Bài 5 (1,0 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x; y thỏa mãn 2.x.y 6.x y 2 .  HẾT  2