Đề thi học kì 2 môn Toán 7 (Đề 7)

doc 4 trang mainguyen 8940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán 7 (Đề 7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_7_de_7.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán 7 (Đề 7)

  1. Câu 1. Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 5 7 4 10 4 7 5 7 7 3 1) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 20 2) Tần số của điểm 7 là A. 3 B. 4 C. 7 D. 10 3) Khi đó điểm trung bình của cả nhóm là: A.7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. 6,5 4) Mốt dấu hiệu là A. 10 B. 4 C. 7 D. 9 Câu 2.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức: 2 3 2 5 2 1 2 2 3 A. x y (- 3xy ) B. 1 x y C. (- 2x5y3) x D. (- 5x y) z 3 2 1 3 Câu 3. Bậc của đa thức xy4 z2 là: 3 A. 6 B. 7 C. 8 D. 11 Câu 4. Giá trị của biểu thức x2 – 5y tại x = - 2; y = - 1 là A. 5 B. -3 C. 3 D. 9 Điều tra về chiều cao (đơn vị cm) của học sinh lớp 7B kết quả được biểu diễn bằng biểu đồ sau: Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi từ câu 14 đến câu 18 Câu 5: Phần trăm % học sinh cao từ 140cm trở lên là A. 30% B. 35% C. 60% D. 40% Câu 6: Số học sinh cao 130 cm là A. 4 B. 6 C. 18 D. 10 Câu 16: Mốt của dấu hiệu là A. 10 B. 130 C. 18 D. 140 Câu 8. Tích của hai đơn thức 2xy2 và 3x2 y3 z là A. 5x3 y5 z B. 6x3 y5 z C. 6x3 y5 z2 D. 6x3 y5 z Câu 9. Bộ ba nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm Câu 10. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 3cm ; 3cm B. 3cm ; 2cm ; 7cm C. 4cm ; 8cm ; 9cm D. 4cm ; 6cm ; 3cm Câu 11. Cho tam giác ABC với hai đường trung tuyến BM và CN trọng tâm G. Phát biểu B nào sau đây là đúng. N 1 G A. GM = GN B.GM = 3GB C. GN = GC D. GB = GC A 2 M Câu 12. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi của tam giác cân C đó là A. 13 cm B. 10 cm C. 17 cm D. 6.5 cm Câu 13. Cho ΔABC, có AB = 5cm, BC = 8cm, AC = 10cm. Số đo các góc A,B,C theo thứ tự là
  2. A.B¶ BC > AB B. AB > BC > AC 7 C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC 12 Câu 19. Cho hình vẽ, khẳng định nào đúng? A A. 7 HB D. HB < HA Câu 21. Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của một tổ học sinh được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 a 9 10 Tần số (n) 2 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của a A. 7 B. 6 C. 8 D. Tất cả đều sai Câu 22. Tích của hai đơn thức 2x2.3xy2 là A. 6x2 B. 6x3y2 C. 6xy2 D. - 6x3y2 PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 21: Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một lớp học và ghi lại như sau: 10 5 4 7 7 7 4 7 9 10 6 8 6 10 8 9 6 8 7 7 9 7 8 8 6 8 6 6 8 7 a) Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu b) Tính thời gian trung bình của lớp c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2 2 3 Câu 22. Cho đa thức F xy 10x y 5 a) Thu gọn và tìm hệ số và bậc của F 1 b) Tính giá trị F khi x 2; y 4 Câu 23. Cho ABC vuông tại A, phân giác BM. Kẽ MN vuông góc với BC ( N BC ). Gọi I là giao điểm của BA và NM. Chứng minh rằng a. ABM NBM b. MI = MC c. AM < MC
  3. HD CHẤM TOÁN LỚP 7- HKII NĂM HỌC 2011-2012 Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5.0điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng ghi 0.25điểm ; Từ câu 9 đến câu 13 mỗi câu đúng ghi 0,5đ Câu 1a 1b 1c 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án A C D B A C A D B B D B C C B Phần II: Tự luận: ( 5.0điểm) 14 a) Q(x) = x4 + 2x2 +1 1,0 đ (2.0 đ) b) Q(2) = 24 + 2.22 + 1 = 25 0,25đ 4 2 Q(-2) = (-2) + 2(-2) +1= 25 0,25đ c) Ta có: x4 0  x 2x2 0  x 0,25đ Q(x) = x4 + 2x2+1 0 + 0 +1 >0  x Đa thức trên không có nghiệm 0,25đ
  4. 15 (2,5đ) 0.25 Vẽ hình đúng a) Xét ABM và NDM ta có: 0.5 B· AM B· NM 900 ·ABM N· BM (gt) BM cạnh chung Do đó ABM = NDM ( cạnh huyền-góc nhọn) b) Từ câu a suy ra: BA=BN 0.5 MA=MN Do đó BM là đường trung trực của AN c) Xét MAI và MNC ta có: ·AMI C· MN ( đối đỉnh) 0.75 MA = MN ( câu a) M· AI M· NC 900 Do đó: MAI = MNC ( g-c-g) MI MC d) Xét MNC vuông tại N MN<MC ( cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) 0.25 Mà MA = MN ( câu a) 0.25 Nên MA < MC 16 a b b c Từ gt lập được ; (0,5đ) b c c d a b c a3 b3 c3 a3 b3 c3 - Đưa được: (1) b c d b3 c3 d 3 b3 c3 d 3 0,25đ a3 a a a a b c a - Lập luận đưa được: 3 . . . . (2) b b b b b c d d 0,25đ - Từ (1) và (2) suy ra kết luận