Kiểm tra chương II - Tiết 46 - Hình học 7

docx 4 trang mainguyen 3680
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II - Tiết 46 - Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_chuong_ii_tiet_46_hinh_hoc_7.docx

Nội dung text: Kiểm tra chương II - Tiết 46 - Hình học 7

  1. Ngày soạn: /02/2019 Ngày giảng Lớp 7AB: /02/2019 Tiết: 46. KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phỳt. I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra cỏc kiến thức đó học ở chương II, cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc, tam giỏc vuụng, tam giỏc cõn - Biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập. 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, chứng minh hỡnh, trỡnh bày bài giải bài tập hỡnh. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớch cực trong giờ kiểm tra. II. HèNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Tổng Tờn Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tổng ba Biết định lớ về tổng gúc của một ba gúc của một tam tam giỏc giỏc. Số cõu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Biết định nghĩa hai Chứng minh 2 tam tam giỏc bằng giỏc bằng nhau trong nhau. bài toỏn cụ thể bằng Biết cỏc trường cỏch sử dụng cỏc 2. Hai tam hợp bằng nhau của trường hợp bằng nhau giỏc bằng hai tam giỏc. của 2 tam giỏc. nhau Chứng minh được 2 đoạn thẳng bàng nhau, 2 gúc bằng nhau dựa vào việc c/m 2 tam giỏc bằng nhau. Số cõu 1 2 (C6a) 3 Số điểm 0,5 3 3,5 Biết định nghĩa tam Tớnh được độ - C/m 2 đoạn thẳng giỏc cõn, tam giỏc dài 1 cạnh của bằng nhau, cỏc gúc 3. Cỏc dạng đều, tam giỏc tam giỏc vuụng bằng nhau dựa vào cỏc tam giỏc đặc vuụng. khi biết độ dài 2 trường hợp bằng nhau biệt. Biết định lớ Pitago cạnh kia. của 2 tam giỏc vuụng. thuận và đảo. Số cõu 2 1 (C5 – Pisa) 1 (C6b) 4 Số điểm 1 2,5 2,5 6 Tổng số cõu 4 1 3 8 Tổng số điểm 1 2,5 5,5 10 Tỉ lệ % 10% 25% 55% 100%
  2. IV. NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hóy khoach trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1. Tổng ba gúc của một tam giỏc bằng A. 1800 B. 3600 C. 900 D. 450 Cõu 2. Tam giỏc cú ba cạnh bằng nhau là: A. Tam giỏc vuụng B. Tam giỏc cõn C. Tam giỏc đều D. Tam giỏc tự Cõu 3. Hai tam giỏc gọi là bằng nhau nếu cú: A. Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. B. Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. C. Cỏc cạnh bằng nhau và cỏc gúc bằng nhau. D. Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau và cỏc gúc tương ứng bằng nhau. Cõu 4. Cho ABC vuụng cõn tại A thỡ A. BC AC AB B. AB2 BC 2 AC 2 C. BC 2 AC 2 AB2 D. AB BC AC II. Tự luận: (8 điểm) Cõu 5 (2,5 điểm). BỨC TƯỜNG Gần nhà bạn Tỏa cú một bức tường rào xung quanh nhà. Để trốo lờn bức bạn Tỏa đó dựng một chiếc thang đặt gần bức tường (như hỡnh bờn). Biết rằng chiều dài của thang là 5m và chõn thang cỏch tường là 3m. Cõu hỏi: Hóy tớnh chiều cao bức tường đú. Cõu 6 (5,5 điểm). Cho ABC cõn tại A. Phõn giỏc AM (M BC), Vẽ BH  AC (H AC), CK  AB (K AB). a. Chứng minh rằng AMB = AMC. b. Chứng minh rằng BH = CK. ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hóy khoach trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1. Trong ABC cú àA + Bà + Cà = ? A. -1800 B. 3600 C. 1800 D. -3600 Cõu 2. Tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau là: A. Tam giỏc vuụng B. Tam giỏc cõn C. Tam giỏc đều D. Tam giỏc tự Cõu 3. ABC và DEF cú AB = DE, BC = EF. Thờm điều kiện để ABC = DEF ? theo trường hợp C-C-C là A. àA Dà B. Cà Fà C. AB = AC D. AC = DF Cõu 4. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Theo định lý Pitago ta cú A. AC2 = AB2 + BC2 B. BC2 = AB 2 + AC2 C. AB2 =AC 2 + BC2 D. BC2 =AB 2 - AC2 II. Tự luận: (8 điểm)
  3. Cõu 5 (2,5 điểm). BỨC TƯỜNG Gần nhà bạn Tựng cú một bức tường rào xung quanh nhà mỏy sản xuất. Để trốo lờn bức bạn Tựng đó dựng một chiếc thang đặt gần bức tường (như hỡnh bờn). Biết rằng chiều dài của thang là 10m và chõn thang cỏch tường là 6m. Cõu hỏi: Hóy tớnh chiều cao bức tường đú. Cõu 6 (5,5 điểm). Cho PMN cõn tại P. Phõn giỏc PI (I MN), Vẽ MH  PN (H PN), NK  PM (K MN). a. Chứng minh rằng PIM = PIN. b. Chứng minh rằng MH = NK. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1: * Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn A C D C * Phần tự luận: Cõu Nội dung Điểm 5 Ta cú chiếc thang và bức tường tạo thành một giỏc vuụng (như hỡnh bờn). Áp dụng định lớ Pi-ta-go trong ΔABC ta cú: AC2 + BC2 = AB2 0,5đ AC2 = AB2 - BC2 0,5đ = 25 - 9 = 16 0,5đ AC = 16 = 4 (m) 0,5đ hay chiều cao của bức tường là 4m. 0,5đ 6 ABC, àA ảA , BH  AC (H AC), 1đ GT 1 2 CK  AB (K AB) a) AMB = AMC. KL b) BH = CK a) Xột AMB và AMC cú: 0,5đ AB = AC (gt) 0,5đ à ả A1 A2 (gt) 0,5đ AM chung 0,5đ AMB = AMC (c.g.c) b) Xột ABH và ACK cú 0,5đ ãAHB ãAKC 900 0,5đ AB = AC (gt) 0,5đ 0,5đ àA chung 0,5đ Suy ra ABH = ACK (cạnh huyền – gúc nhọn) BH = CK ĐỀ 2: * Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. Cõu 1 2 3 4
  4. Đỏp ỏn C B D B * Phần tự luận: Cõu Nội dung Điểm 5 Ta cú chiếc thang và bức tường tạo thành một giỏc vuụng (như hỡnh bờn). Áp dụng định lớ Pi-ta-go trong ΔABC ta cú: AC2 + BC2 = AB2 0,5đ AC2 = AB2 - BC2 0,5đ = 100 - 36 = 64 0,5đ AC = 64 = 8 (m) 0,5đ hay chiều cao của bức tường là 8m. 0,5đ 6 0,5đ PMN, Pà Pà , MH  PN (H PN), NK  PM 0,5đ GT 1 2 (K MN) a) PIM = PIN. KL b) MH = NK a) Xột PIM và PIN cú: 0,5đ PM = PN (gt) 0,5đ à à P1 P2 (gt) 0,5đ PI chung 0,5đ PIM = PIN (c.g.c) b) Xột AMH và ANK cú 0,5đ Pã HM Pã KN 900 0,5đ PM = PN (gt) 0,5đ 0,5đ Pà chung 0,5đ Suy ra PMH = PNK (cạnh huyền – gúc nhọn) MH = NK