Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_giao_duc_cong_dan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_co.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất: A. Làm lây truyền HIV/ AIDS. B. Dẫn đến phạm tội. C. Dẫn đến tệ nạn xã hội. D. Dẫn đến vi phạm pháp luật. Câu 2: Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi vi phạm , gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội. A. Chuẩn mực đạo đức. B. Đạo đức và pháp luật. C. Quy định của pháp luật . D. Chuẩn mực của xã hội. Câu 3: Những hiện tượng xã hội nào sau đây khơng được coi là tệ nạn xã hội? A. Đánh bạc. B. HIV/ AIDS. C. Mê tín dị đoan D. Sử dụng ma túy. Câu 4: Để phịng, chống các tệ nạn xã hội chúng ta cần thực hiện và ủng hộ những việc làm nào sau đây? A. Đánh bạc dưới bất kỳ hình thức nào. B. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển và buơn bán ma túy. C. Mua, bán dâm. D. Sống giản dị, lành mạnh, tích cực rèn luyện thể dục thể thao. Câu 5: HIV khơng lây truyền qua con đường nào sau đây ?. A. Qua đường máu. B. Qua giao tiếp thơng thường. C. Từ mẹ sang con. D. Qua quan hệ tình dục. Câu 6: Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là: A. Lợi ích tập thể B. Lợi ích tồn dân C. Lợi ích quốc gia D. Lợi ích cơng cộng Câu 7: Lợi ích cơng cộng gắn liền với cơng trình nào sau đây? A. Căn hộ của người dân B. Đường quốc lộ C. Khách sạn tư nhân D. phịng khám tư Câu 8: Pháp luật nước ta nghiêm cấm những hành vi tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng.
- A. Đụn chạm đến B. Sử dụng C. Xâm phạm D. khai thác Câu 9: Các quy định của pháp luật mang tính: A. Quy phạm đặc thù B. Quy phạm C. Quy phạm phổ biến D. Phổ cập Câu 10: Pháp luật Nhà nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang tính chất của A. Đảng cộng sản Việt Nam B. Giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động C. Nhân dân Việt Nam D. Các giai cấp, tầng lớp trong xã hội. II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu tác hại của HIV/AIDS. Em hãy đề xuất 2 biện pháp phịng chống nhiễm HIV/AIDS. Câu 2: (1.5 điểm): Cơng dân cĩ nghĩa vụ gì trong việc tơn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích cơng cộng. Em hãy nêu 2 việc làm của em vừa bảo vệ tài sản nhà nước vừa gĩp phần bảo vệ mơi trường. Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu vai trị của pháp luật và 4 việc làm của bản thân thể hiện đã thực hiện tốt những quy định của Hiến pháp, pháp luật. ĐÁP ÁN Câu ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) (Mỗi câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đúng được Đáp án A B C D B C A B B D 0,5 đ) II. Tự luận(5,0 điểm) 5,0 điểm Tác hại của HIV/AIDS: - Hủy hoại sức khỏe, cướp đi tính mạng cong người; - Phá hoại hạnh phúc gia đình 1 Câu 1 - Hủy hoại tương lai, nịi; giống dân tộc; (1,5đ) - Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế - xã hội của đất nước. Biện pháp : Sống an tồn, lành mạnh, tránh xa các tệ nạn xã hội, 0,5 đặc biệt là ma túy, mại dâm.
- - Khơng được lấn chiếm, phá hoại, sử dụng tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng vào mục đích cá nhân. 0,5 Câu 2 - Phải bảo quản, giữ gìn, sử dụng tiết kiệm, khơng tham ơ, lãng (1,5đ) phí khi giao quản lí tài sản nhà nước. 0,5 - việc làm: + Trồng và chăm sĩc cây xanh trong sân trường; 0,5 Pháp luật là cơng cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hĩa xã hội; giữ vững an ninh chính trị, trật tự an tồn xã 1 Câu 3 hội, là phương tiện phát huy quyền làm chủ của cơng dân, đảm (2đ) bảo cơng bằng xã hội. - Bốn việc là: Khơng gây gỗ đánh nhau, khơng trộm cắp, Khơng 1 sử dụng ma túy, khơng mê tín dị đoan. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Em hãy chọn và viết đáp án đúng vào bảng Câu 1: Việc làm nào sau đây vi phạm quyền tự do ngơn luận? A. Tuyên truyền phịng chống Tệ nạn xã hội. B. Đưa thơng tin sai sự thật để bơi nhọ người khác. C. Tuyên truyền đồn kết trong nhân dân. D. Tuyên truyền vận động nhân dân khơng mê tín dị đoan. Câu 2: Để đảm bảo quyền khiếu nại và tố cáo của cơng dân, nhà nước cần cĩ trách nhiệm gì? A. Xử lý và truy tố đến tất cả các trường hợp bị khiếu nại tố cáo. B. Cơng dân cĩ thể sử dụng quyền tố cáo để vu khống người khác. C. Xử lý nghiêm minh các hành vi xâm hại lợi ích của nhà nước và cơng dân. D. Khơng bảo vệ người khiếu nại, tố cáo. Câu 3: Ý kiến nào sau đây là đúng với quyền tự do ngơn luận? A. Là quyền của cơng dân phê phán những việc làm sai trái của cơ quan nhà nước. B. Là quyền của cơng dân tố cáo trước cơ quan nhà nước về những tệ nạn xã hội. C. Là quyền của cơng dân được tự do nĩi lên suy nghĩ của mình ở mọi nơi, mọi lúc. D. Là quyền của cơng dân đĩng gĩp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội. Câu 4: Cơng dân thực hiện quyền khiếu nại cần: A. nắm vững qui định của cơ quan. B. tích cực năng động, sáng tạo. C. trung thực, khách quan, thận trọng. D. nắm vững điểm yếu của đối phương. Câu 5: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngơn luận? A. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội. B. Phát ngơn thoải mái khơng cần nghĩ đến hậu quả. C. Cãi nhau, lăng mạ, xúc phạm nhau trên Facebook. D. Trao đổi thơng tin khơng đúng về người khác Câu 6: Người đi tố cáo cần cĩ trách nhiệm:
- A. đảm bảo lợi ích cho người mình thân C. báo cáo vấn đề mình được nghe kể lại B. báo cáo vấn đề theo chủ quan của mình D. trình bày trung thực về nội dung tố cáo. Câu 7: Hiến pháp là A. luật của nhà nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. luật cơ bản của nhà nước, cĩ hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam C. qui định những vấn đề nền tảng, nguyên tắc mang tính định hướng đường lối của đất nước D. văn bản luật buộc tất cả cơng dân nước Việt Nam phải nghiêm chỉnh chấp hành Câu 8: Trình tự ban hành và sửa đổi Hiến pháp được qui định tại điều A. 117 của Hiến pháp 2013 B. 118 của Hiến pháp 2013 C. 119 của Hiến pháp 2013 D. 120 của Hiến pháp 2013 Câu 9: Cơ quan nào cĩ quyền ban hành, sửa đổi và bổ sung Hiến pháp? A. Chính Phủ B. Quốc hội C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao D. Tồ án nhân dân tối cao Câu 10: Lợi ích cơng cộng gắn liền với cơng trình nào sau đây? A. Căn hộ của người dân B. Phịng khám tư nhân C. Đường quốc lộ D. Khách sạn tư nhân Câu 11: Các bản Hiến pháp năm 1959, 1980, 1992, 2013 là bản Hiến pháp được A. bổ sung B. làm mới C. sửa đổi D. sửa đổi và bổ sung Câu 12: Từ năm 1945 đến nay nước ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 5 bản Hiến Pháp B. 4 bản Hiến pháp C. 3 bản Hiến pháp D. 2 bản Hiến pháp Câu 13: Cơng dân từ bao nhiêu tuổi trở lên mới cĩ quyền gĩp ý vào Dự thảo Hiến pháp khi được trưng cầu ý kiến? A.16 tuổi B. 18 tuổi C. 22 tuổi D. 30 tuổi Câu 14: Khi cơng dân phát hiện cơ quan, tổ chức và cá nhân gây thiệt hại cho lợi ích của nhà nước thì họ cĩ quyền? A. Khiếu nại B. Tố cáo C. Kiến nghị D. Yêu cầu Câu 15: Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu của nhà nước? A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp B. Phần vốn do doanh ngiệp nhà nước đầu tư vào các cơng ty nước ngồi C. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngồi đầu tư vào Việt Nam D. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng Câu 16: Lợi ích cơng cộng là lợi ích dành cho: A. các cơ quan nhà nước B. các cá nhân xuất sắc C. mọi người và xã hội D. các doanh nghiệp cĩ vốn đầu tư nước ngồi Câu 17: Hiến Pháp 2013 của nước ta gồm cĩ bao nhiêu chương, bao nhiêu điều? A. 10 chương 150 điểu B. 15 chương 110 điều C. 11 chương 120 điều D. 14 chương 127 điều Câu 18: Nghĩa vụ của cơng dân trong việc bảo vệ tài sản của nhà nước? A. Khơng được dùng đến tài sản của nhà nước B. Chỉ sử dụng khi cĩ nhu cầu riêng cá nhân. C. Sử dụng khi cĩ nhu cầu chung cho xã hội. D. Sử dụng tiết kiệm, cĩ hiệu quả, khơng lãng phí Câu 19: Nhà nước quản lý tài sản của mình bằng cách: A. cử bảo vệ trơng giữ hàng ngày đối với các tài sản của nhà nước.
- B. bằng các qui định pháp luật về quản lý và sử dụng tài sản. C. cất giữ cẩn thận trong các kho bạc của nhà nước. D. cho người dân tại tổ dân phố quản lý. Câu 20: Cơng dân cĩ quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây? A. Bài kiểm tra bị cộng nhầm điểm. B. Vi phạm nội quy bị nhà trường kỷ luật C. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích D. Phát hiện người cĩ hành vi cướp đoạt tài sản II. PHẦN 2. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1: (2.5 điểm) Đọc thơng tin và trả lời câu hỏi: Theo một thống kê được đăng trên trang The National Missing Persons Coordination Centre, cĩ tới 87% người dân ở Úc sử dụng Internet mỗi ngày. Bác sĩ Mubarak Rahamathulla (chuyên gia về Internet và sức khỏe tâm thần ở Trường ĐH Flinders - Úc) cũng đã khuyến cáo rằng những người sử dụng Internet thường xuyên, nhất là người nghiện Internet thường dễ cĩ xu hướng lệch lạc hành vi. Đặc biệt, các mối quan hệ trên thế giới ảo của họ thường cĩ ảnh hưởng khơng nhỏ đến chất lượng cuộc sống. Ở Việt Nam, tình trạng này cũng khơng phải là ngoại lệ. Sẽ khơng khĩ để bắt gặp những hình ảnh các em học sinh, sinh việc liên tục "cắm mặt" vào máy tính, điện thoại nhiều giờ mà quên ăn, quên ngủ, bỏ bê học hành Theo thống kê năm 2015 của Facebook, ở Việt Nam, mỗi tháng cĩ tới 30 triệu người dùng và những người này dành trung bình 2,5 giờ/ngày để vào Facebook. 3/4 trong số đĩ là những người trẻ, nằm trong độ tuổi từ 18 - 34. Điều này khơng chỉ gây ảnh hưởng đến kết quả học tập, làm việc, nĩ cịn gây ra rất nhiều hậu quả đối với sức khoẻ, trong đĩ điển hình nhất là tình trạng mắc bệnh tâm thần. (THEO TRÍ THỨC TRẺ 08:39 13/10/2017) a. (1. điểm) Hãy chỉ ra những dấu hiệu cho thấy người sử dụng đang bị nghiện mạng xã hội? Hậu quả của việc nghiện mạng xã hội là gì? b. ( 1,5 điểm) Em tự đánh giá bản thân cĩ phải là người nghiện mạng xã hội facebook khơng? Vì sao? Khi sử dụng quyền tự do ngơn luận trên facebook mỗi người cần lưu ý điều gì? Câu 2: (1 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo của cơng dân? Câu 3: (1 điểm) Kể tên 5 quyền cơ bản của cơng dân được ghi nhận trong Hiến pháp 2013? ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B A D C A D B D B C án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D A B B B C C D B A án Phần II. Tự luận (5 điểm) PHẦN TỰ LUẬN a. – Dấu hiệu của người nghiện mạng xã hội: sử dụng nhiều giờ, quên ăn, ngủ, 1 cảm giác khĩ chịu khi khơng được sử dụng, lâu dẫn vật vã, tiêu cực chán nản. điểm - Hậu quả của việc nghiện mạng xã hội: bỏ bê học tập, làm việc kém hiệu quả mất việc, ảnh hưởng cuộc sống, ảnh hưởng sức khỏe và cĩ thể mắc bệnh tâm Câu thần. 1 b. – Học sinh tự đánh giá bản thân: cĩ hoặc khơng và giải thích hợp lí
- - Khi sử dụng quyền tự do ngơn luận trên mạng xã hội facebook cần: tuân thủ 1.5 đạo đức, kỉ luật và pháp luật . điểm Khiếu nại Tố cáo - Đều là quyền của cơng dân ghi nhận trong Hiến pháp và Pháp 1điểm Câu Giống luật 2 nhau - Là cơng cụ cơng dân tham gia quản lí nhà nước. - Là phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích của cơng dân - Hình thức khiếu nại, tố cáo cĩ thể trực tiếp hoặc gián tiếp 1,5 Người Người cĩ quyền, lợi ích Mọi cơng dân điểm thực hợp pháp bị xhại hiện Khác Vấn đề Các quyết định hành chính, Các hành vi vi phạm pháp nhau hành vi hành chính luật Mục Khơi phục lại quyền và lợi Ngăn ngừa và phát giác đích ích của bản thân các hành vi vi phạm pháp luật Câu - Kể tên 5 quyền trong các quyền cơng dân mà con đã được học: 3: + Quyền sở hữu + Khiếu nại, tố cáo 1 + Quyền từ do ngơn luận điểm + .( hs kể bất cứ quyền nào mà hs nhớ) - Các quyền ghi nhận chương 2- của hiến pháp 2013 - Tên chương 2: quyền con người, quyền nghĩa vụ cơ bản của cơng dân. ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 3 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hành vi nào sau đây khơng phải là tệ nạn xã hội? A. Tham gia đánh bạc. B. Vận chuyển ma túy. C. Chặt phá cây chứa chất ma túy. D. Tham gia đua xe. Câu 2: Ý kiến nào sau đây khơng phải biện pháp phịng chống tệ nạn xã hội? A. Làm giàu bằng mọi hình thức. B. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội. C. Tuyên truyền phịng chống tệ nạn xã hội. D. Sống giản dị, lành mạnh. Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội? A. Khơng làm chủ được bản thân. B. Khơng được đi học. C. Gia đình cĩ hồn cảnh khĩ khăn. D. Học lực yếu . Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS. B. Hút thuốc lá cĩ hại cho sức khỏe. C. Hút thuốc lá khơng cĩ hại cho trẻ em. D. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu. Câu 5: Cơng dân cĩ quyền khiếu nại khi nào?
- A. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật. B. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. C. Bản thân bị kỉ luật oan. D. Biết về vụ việc tham nhũng. Câu 6: Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, cơng dân cần: A. sắp xếp thời gian của mình. B. tích cực, năng động, sáng tạo. C. nắm được điểm yếu của đối phương. D. trung thực, khách quan, thận trọng. Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngơn luận? A. Thảo luận phương pháp để học tập tốt . B. Gửi đơn kiện ra tịa địi quyền thừa kế. C. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước. D. Im lặng, nghe theo ý của mọi người. Câu 8: Tự do ngơn luận là: A. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá. B. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội. C. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng. D. tự do nĩi xấu cán bộ nhà nước. Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nĩi về quyền tự do ngơn luận? A. Học ăn, học nĩi, học gĩi học mở. B. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nĩi. C. Giàu vì bạn, sang vì vợ. D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Câu 10: Pháp luật nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của : A. mọi tầng lớp trong xã hội. B. Đảng Cộng Sản Việt Nam. C. giai cấp tư sản. D. giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) - Câu 11. (1,5điểm). Thế nào là quyền tự do ngơn luận? - Câu 12: (2điểm). So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo. - Câu 13: (1 điểm). a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nĩi về quan hệ giữa anh chị em. b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?. - Câu 14: (0,5điểm) Em sẽ làm gì trong trường hợp cĩ người thân sa vào tệ nạn cờ bạc? ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN TNKQ MƠN GDCD 8(5 điểm). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Câu ĐA Câu ĐA 1 C 6 D 2 A 7 A
- 3 A 8 B 4 B 9 B 5 C 10 D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: - Câu 11. (1,5điểm). Quyền tự do ngơn luận là quyền cơng dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đĩng gĩp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước, của xã hội. - Câu 12: (2điểm). - Khiếu nại: + Đối tượng: Người cĩ quyền lợi phợp pháp bị xâm hại. + Mục đích: Khơi phục quyền lợi của người bị xâm hại. - Tố cáo: + Đối tương: Bất kì cơng dân nào biết về vụ việc vi phạm pháp luật Mục đích: Ngăn chặn thiệt hại do hành vi vi phạm pháp luât gây ra. - Câu 13: (1 điểm). a. Câu tục ngữ: (0,5điểm) Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dỡ hay đỡ đần. b. Liên hệ bản thân (0,5điểm): Thương yêu, chăm sĩc em - Câu 14: (0,5điểm) : HS Trả lời cĩ ý sau. - Xác định đĩ là tệ nạn xã hội, khơng học theo, - Khuyên răn - Nếu khơng được thì báo với cơng an. ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 4 Thời gian: 45 phút Phần trắc nghiệm : (3đ) Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong những quyền và nghĩa vụ sau đây, quyền và nghĩa vụ nào là thiêng liêng và cao quý nhất đối với mỗi cơng dân? a. Lao động b. Học tập c. Bảo vệ tổ quốc d. Nộp thuế cho nhà nước. Câu 2:.Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và tồn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc Việt Nam, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và bảo vệ Nhà nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là bảo vệ a. cách mạng b.Tổ quốc Việt Nam c. Đảng cộng sản Việt Nam d. bảo vệ nhân dân lao động. Câu 3: Đối với mỗi cơng dân thì nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc phải được thực hiện a. khi Tổ quốc thực sự lâm nguy b.khi Tổ quốc bị xâm lăng c.khi nổ ra chiến tranh d.cả trong thời chiến và thời bình.
- Câu 4: Cơng dân nam, nữ trong độ tuổi tham gia nghĩa vụ quân sự phải a. đăng kí nghĩa vụ quân sự b. nhập ngũ c.tham gia huấn luyện quân sự d.phục vụ trong quân đội Câu5: Cơng dân nam giới ở độ tuổi nào phải đăng kí nghĩa vụ quân sự? a.Từ đủ 16 tuổi đến hết 30 tuổi b. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi c. Từ đủ 17 tuổi đến hết 50 tuổi d. Từ đủ 17 tuổi đến hết 45 tuổi Câu 6: Vị tướng trẻ tuổi nào đã từng phất cao ngọn cờ thêu sáu chữ “Phá cường địch báo hồng ân” trong cuộc chiến chồng giặc Mơng – Nguyên? a.Trần Bình Trọng b.Yết Kiêu c.Trần Quốc Toản d.Phạm Ngũ Lão Phần tự luận: (7đ) Câu 7: ( 2 điểm): Thế nào là vi phạm pháp luật & trách nhiệm pháp lý của cơng dân? Kể tên các loại vi phạm pháp luật & trách nhiệm pháp lý tương đương? Câu 8: (2,5 điểm ) Tại sao bảovệ tổ quốc lại được coi là quyền và nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của mỗi cơng dân? Là học sinh, em đã và sẽ làm gì để thực hiện tốt nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý đĩ? Câu 9: ( 1,5 điểm ).Tình huống: Ơng A & ơng B là hàng xĩm của nhau. Cĩ một lần giữa hai ơng sảy ra mâu thuẫn dẫn đến cãi cọ. Trong lúc lời qua tiếng lại, ơng A đe dọa sẽ giết chết ơng B. Ơng B cho rằng hành vi đe dọa của ơng A là vi phạm pháp luật Hình sự. Do đĩ ơng B đã viết đơn tố cáo hành vi của ơng A đối với cơ quan cơng an. Ơng A phản đối đơn tố cáo của ơng B vì ơng cho rằng, mình mới đe dọa chứ chưa hành động gây hậu quả, do đĩ ơng khơng cĩ tội. ? Em đồng ý với cách lập luận của ơng A hay ơng B? Tại sao? Câu 10: (1 điểm): Bằng kiến thức của mình, em hãy cho biết đất nước của chúng ta hiện nay đã hồn tồn giành được độc lập, thống nhất, chủ quyền và sự tồn vẹn lãnh thổ hay chưa? Tại sao? Hết . ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C B D A D C Điểm 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm * VPPL: Là hành vi trái pháp luật, cĩ lỗi, do người cĩ 1đ Câu 7 năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện xâm hại đến các 2điểm QHXH được pháp luật bảo vệ.
- * Các loại VPPL 0,5đ - VPPL hình sự TNPL hình sự - VPPL hành chính TNPL hành chính - VPPL dân sự TNPL dân sự - Vi phạm lỷ luật Trách nhiệm kỉ luật *Trách nhiệm pháp lý: 0,5đ Là nghĩa vụ đặc biệt mà các cá nhân, tổ chức, cơ quan VPPL phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do nhà nước quy định. Câu 8 * Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống 0,5 đ 2,5điểm nhất và tồn vẹn lãnh thổ, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Tiếp nối truyền thống hào hùng của dân tộc, mỗi người 0,5đ dân Việt Nam hơm nay luơn sẵn sàng dâng hiến, hy sinh đánh đổi tính mạng và con tim, khối ĩc của mình để thực hiện trách nhiệm thiêng liêng trước tổ quốc, quê hương. * Là học sinh: - Luơn biết đồn kết, sáng tạo, chia sẻ và yêu thương giúp 0,5đ đỡ lẫn nhau; khơng ngừng học tập tu dưỡng, rèn luyện về mọi mặt: đức, trí, thể, mĩ để trở thành những cơng dân cĩ ích cho tổ quốc. - Khơng ngừng nâng cao tinh thần yêu nước và cảnh giác 0,5đ trước các âm mưu, hành động phá hoại của kẻ thù, tích cực tham gia luyện tập quân sự, tham gia phong trào bảo vệ an ninh trật tự tại địa phương. 0,5đ - Khi phát hiện các trường hợp đe dọa, gây rối, vi phạm đến an ninh, quốc phịng à trật tợ xã hội ở địa phương cần phải thơng báo cho cha mẹ, thầy cơ hoặc các cơ quan chức năng tại địa phương biết để cĩ các biện pháp ngăn chặn và xử lý kịp thời. Câu 9 - Đồng ý với cách lập luận của ơng B. 0,5đ 1,5điểm - Bởi vì hành vi đe dọa giết người của ơng A là vi phạm 1đ pháp luật. Đe dọa giết người là một hành vi nguy hiểm đã được quy định rõ trong Bộ luật Hình sự nước CHXHCNVN & sẽ bị xử lý theo quy định của PL. Câu 10 Trải qua quá trình đấu tranh gian khổ, chịu nhiều đau 1đ 1điểm thương mất mát, hy sinh, đất nước Việt Nam đã giành lại được độc lập ,chủ quyền, thống nhất. Tuy nhiên sự tồn vẹn lãnh thổ của chúng ta vẫn bị xâm phạm. Vì vẫn cịn một số quốc gia đang xâm phạm đến chủ quyền biển đảo ở Trường Sa và Hồng Sa.
- ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 5 Thời gian: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Phần 1:Khoanh vào ơ em cho là đúng nhất( 3 điểm) 1. Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến Pháp: A. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước. B. Các quyền dân sự của cơng dân. C. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của cơng dân, tổ chức bộ máy nhà nước. D. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước. 2.Yêu cầu nào sau đây của cơng dân khi thực hiện quyền khiếu nại tố cáo : A. Tự tin B. Khách quan C. Trả thù D. Hồ đồng 3.Người đứng đầu Nhà nước thay mặt nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại là: A.Chủ tịch nước B.Chủ tịch Quốc hội C.Tổng Bí Thư D.Thủ tướng Chính phủ 4.Trong các tài sản dưới đây,tài sản khơng thuộc quyền sỡ hửu của cơng dân là: A.Tiền lương ,tiền thưởng B.Xe máy,máy giặt cá nhân được trúng thưởng. C.Cổ vật cá nhân khi đào mĩng làm nhà. D.Tiền tiết kiện của cơng dân gủi trong ngân hàng. 5. Việc làm nào sau đây vi phạm pháp luật? A.Khơng giúp người cao tuổi lúc sang đường. B.Gây gỗ đánh nhau với người trong xĩm C. Trả lại của rơi cho người mất. D.Cãi vã với anh chị em trong gia đình 6. Quyền nào sau đây khơng phải là quyền tự do ngơn luận? A.Gĩp ý kiến vào dự thảo sửa đổi hiến pháp. B.Học sinh gĩp ý kiến vào phương hướng, nhiệm vụ năm học của lớp mình. C.Chất vấn đại biểu Hội đồng nhân dân trong các kì họp tiếp xúc cử tri. D.Báo cho cơ quan cĩ thẩm quyền biết một tụ điểm tiêm chích ma túy. Phần 2: Hãy đánh dấu vào những ơ em cho là đúng nhất (1 điểm) Ý Đúng Sai 1.Hiến pháp quy định cơng dân cĩ quyền khiếu nại, tố cáo nhằm tạo cơ sở pháp lý cho cơng dân giám sát các hoạt động của cơ quan và cán bộ, cơng chức nhà nước. 2. Cơng dân quảng cáo trên báo, đài các sản phẩm do cơ sở mình sản xuất nhưng chưa qua kiểm định của cơ quan Nhà nước. 3.Tự do ngơn luận là thể hiện quyền làm chủ nhà nước,làm chủ xã hội của cơng dân. 4. Anh G phải nhận một quyết định kỉ luật khơng thỏa đáng.Anh G cĩ quyền tố cáo. Phần 3: Điền vào các câu sau sao cho thành một câu cĩ ý hồn chỉnh(1 điểm) 1.Quyền sở hữu tài sản gồm quyền . ,quyền . và quyền định đoạt.(0,5 điểm) 2.Bản chất của Nhà nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là: Nhà nước ta là do nhân dân , .(0,5 điểm)
- II.TỰ LUẬN(5 điểm) 1.So sánh sự giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo?Thế nào là quyền tự do ngơn luận? ( 3 điểm) 2. Cho tình huống: Cơ Nga mua hai cuốn băng nhạc thiếu nhi cho con mình tại cửa hàng sách của Nhà nước.Khi đem về sử dụng,cơ phát hiện nhân viên cửa hàng đã đưa nhầm cho cơ hai cuốn băng cĩ nội dung khơng lành mạnh. Hỏi: a/Theo em,cơ Nga nên khiếu nại,tố cáo với cơ quan nào? b/Nếu người quản lí cửa hàng đề nghị đổi lại hai cuốn băng khác cho cơ Nga và mong cơ bỏ qua sự việc này để tránh phiền phức thì đĩ cĩ phải là cách giải quyết ổn thỏa nhất khơng?Vì sao? Đáp án: I/Trắc nghiệm: Phần 1: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C B A C B D Phần 2: Đ S Đ S Phần 3: 1. Chiếm hữu,sử dụng 2. Nhà nước của nhân dân ,vì nhân dân II/Tự luận 1. * Giống nhau: -Đều là những quyền chính trị cơ bản của cơng dân được quy định trong Hiến pháp năm 1992. - Là cơng cụ để cơng dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước ,của tập thể và của cá nhân. - Là phương tiện để cơng dân tham gia quản lý nhà nước,quản lí xã hội. * Khác nhau: Quyền khiếu nại Quyền tố cáo -Cơng dân cĩ quyền và lợi ích hợp pháp -Bất cứ cơng dân đều cĩ quyền. bị xâm phạm. -Về các quyết định hành chính và các -Hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc hành vi hành chính. đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích Nhà nước,quyền lợi ích hợp pháp của cơng dân ,cơ quan,tổ chức. -Cơ sở là quyền và lợi ích hợp pháp của -Cơ sở là tất cả các hành vi vi phạm pháp luật bản thân người khiếu nại khi bị xâm gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi phạm. ích nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của cơng dân, cơ quan, tổ chức. -Mục đích để khơi phục quyền và lợi ích -Mục đích nhằm phát giác, ngăn chặn, hạn chế hợp pháp của người đã bị xâm phạm kịp thời mọi hành vi vi phạm pháp luật xâm hoặc bị thiệt hại. phạm đến lợi ích nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của cơng dân, cơ quan, tổ chức. *Quyền tự do ngơn luận là quyền cơng dân tham gia bàn bạc, thảo luận đĩng gĩp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước,xã hội 2. Cơ Nga nên sử dụng quyền tố cáo để tố cáo hành vi tàng trữ băng, đĩa cĩ nội dung khơng lành mạnh của cửa hàng sách nĩi trên. Nếu người bán hàng đề nghị đổi cuốn băng khác để tránh phiền phức thì cơ Nga khơng nên bỏ qua hành vi vi phạm pháp luật của cửa hàng nĩi trên. Vì hành vi xấu vẫn khơng bị tố giác cĩ thể
- ảnh hưởng khơng tốt đến nhiều người khác, nhất là trẻ em khi xem những băng đĩa cĩ nội dung khơng lành mạnh của cửa hàng. ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 6 Thời gian: 45 phút Hãy chọn ý đúng nhất Câu 1: Hiến pháp do ai ban hành ? a. Nhân dân b. Chính phủ c. Quốc hội d. Thủ tướng Câu 2: Quốc hội là cơ quan : a. Hành chính nhà nước b. Quyền lực c. Xét xử d. Kiểm sát Câu 3: Việt Nam cĩ mấy Hiến pháp? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 4: Hiện nay, mọi cơng dân Việt Nam sống và làm việc theo Hiến pháp năm? a. 1959 b. 1992 c. 1980 d. 2013 Câu 5: Quốc hội cĩ nhiệm vụ : a. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp b. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật c. Ban hành Hiến pháp, pháp luật d. Ban hành Hiến pháp, pháp luật; sửa đổi Hiến pháp, pháp luật Câu 6: Cơng dân cĩ quyền và nghĩa vụ học tập, thuộc nội dung nào của Hiến pháp a. Chính trị b. Thơng tin văn hĩa c. Quyền và nghĩa vụ của cơng dân d. Tổ chức bộ máy nhà nước
- Câu 7 : Tệ nạn xã hội bao gồm ? a. Ma túy, cờ bạc, cá độ b. Ma túy, mại dâm, cờ bạc c. Ma túy, mại dâm, đá gà d. Ma túy, mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà. Câu 8 : Tệ nạn xã hội ảnh hưởng ? a. Sức khỏe, tinh thần . b. Sức khỏe, suy thối giống nịi, tan vỡ hạnh phúc gia đình. c. Sức khỏe, tinh thần, rĩi lọan xã hội, suy thối giống nịi. d. Sức khỏe, rĩi lọan xã hội. Câu 9 : Con đường lây truyền HIV/AIDS ? a. Máu, mẹ sang con b. Máu, tình dục c. Mẹ sang con, tình dục d. Máu, tình dục, mẹ sang con Câu 10 : Nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội: a. Do hồn cảnh gia đình b. Đua địi ăn chơi thích hưởng thụ c. Muốn cĩ nhiều tiền, lười lao động d. Do hồn cảnh gia đình,đua địi ăn chơi thích hưởng thụ, lười lao động Câu 11: Đối với tài sản người khác cần : a. Tơn trọng tài sản người khác b. Khơng tham lam trộm cắp c. Sống ngay thẳng, thật thà d. Đăng ký quyền sở hữu Câu 12:Cơng dân cĩ quyền sở hữu? a. Thu nhập hợp pháp b. Nhà ở , của cải để dành c. Tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất d. Thu nhập hợp pháp, Nhà ở , của cải, Tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất
- Câu 13.Đối tượng thực hiện quyền khiếu nại là gì? a.Mọi cơng dân b. Cơ quan Nhà nước c. Người bị thiệt hại d. Người bị thiệt hại , người cĩ thẩm quyền trong cơ quan Nhà nước Câu 14.Đối tượng thực hiện quyền tố cáo là gì? a.Mọi cơng dân b. Cơ quan Nhà nước c. Người bị thiệt hại d. Người bị thiệt hại ; người cĩ thẩm quyền trong cơ quan Nhà nước Câu 15 Quyền khiếu nại và tố cáo giống là a. Cơng cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp -Phương tiện để cơng dân tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội. b. Khơi phục lại quyền và lợi ích của mình c. Thực hiện quyền làm chủ của mình d. Khơi phục lại lợi ích của mình Câu 16 Thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo bằng hình thức a. Gọi điện thoại b. Trực tiếp và gián tiếp c. Viết thư , đơn d. Đến chất vấn II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1 : Theo như số liệu thống kê của cảnh sát an ninh trật tự tỉnh thì hiện nay tình hình thanh thiếu niên tham gia vào cá độ, bài bạc, ma túy, mại dâm ngày càng gia tăng. Bằng sự hiểu biết em hãy cho biết nguyên nhân nào dẫn con người sa vào tệ nạn xã hội ?và cho biết tệ nạn xã hội là gì? Con đường ngắn nhất dẫn đến HIV/AIDS là gì? ( 3 đ ) Câu 2: (3đ) Nhà nước ta là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, phương tiện để nhà nước quản lí xã hội là pháp luật. Bằng sự hiểu biết em hãy cho biết Pháp luật ra đời khi nào? Ngày pháp luật của nước cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ngày mấy, tháng mấy? Pháp luật là gì? Pháp luật cĩ vai trị như thế nào? Hết ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM ( 4Đ) Mỗi ý đúng đạt 0.25 đ 1c , 2 b , 3c , 4d , 5d , 6c , 7d, 8c , 9d , 10 d , 11a , 12 d , 13c
- 14 a , 15 a , 16b II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1 : ( 3 đ ) Tệ nạn xã hội là những hiện tượng xã hội gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội ( 0,25 đ), vi phạm đạo đức pháp luật ( 0,25 đ), gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống ( 0,25 đ) như : ma túy , mại dâm cờ bạc , ( 0,25 đ) *Nguyên nhân dẫn con người sa vào tên nạn xã hội : - Lười biếng lao động ( 0,25 đ) - Cha mẹ quá nuơng chiều ( 0,25 đ) - Do tị mị thiếu hiểu biết ( 0,25 đ) - Do hồn cảnh gia đình , cha mẹ bỏ bê con cái . ( 0,25 đ) - Nghe lời bạn bè rủ rê, bị dụ dỗ , bị ép buộc ( 0,25 đ) - Khơng làm chủ bản thân ( 0,25 đ) *Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất dẫn đến HIV/AIDS. ( 0,5 đ) Câu 2 (3đ) *Pháp luật ra đời khi cĩ nhà nước . (0,25 đ ) Ngày pháp luật của nước cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ngày 9 tháng 11 hàng năm. (0,25 đ) * Pháp luật là quy tắc xử sự chung cĩ tính bắt buộc (0,5 đ ), do nhà nước ban hành ,(0,5 đ )được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục , thuyết phục và cưỡng chế . (0,5 đ ) * pháp luật cĩ vai trị : pháp luật là phương tiện quản lí nhà nước ( 0,25 đ), quản lí xã hội , giữ vững an ninh chính trị , an tồn xã hội ( 0,25 đ) là phương tiện phát huy quyền làm chủ của nhân dân . ( 0,25 đ ) pháp luật là phương tiện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân . ( 0,25 đ) ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 7 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM Hãy chọn ý đúng nhất Câu 1: Ngày Pháp luật nước Việt nam là a. 11/9 b. 2/9 c. 9/11 d. 9/2 Câu 2: Pháp luật nước ta ra đời khi nào? a. Cĩ nhà nước phong kiến b. Nhận dân ta giành được độc lập
- c. Khi cĩ nhà nước d. Thành lập Quốc hội Câu 3: Pháp luật do ai ban hành ? a. Nhân dân b. Chính phủ c. Quốc hội d. Thủ tướng Câu 4: Pháp luật cĩ mấy đặc điểm ? a. 3 b. 5 c. 4 d. 6 Câu 5: Pháp luật được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng a.Giáo dục thuyết phục b.Thuyết phục cưỡng chế c. Giáo dục , cưỡng chế d. Giáo dục, thuyết phục,cưỡng chế Câu 6: Những qui tắc xử sự chung mang tính phổ biến là thuộc đặc điểm a.Quy phạm phổ biến b. Tính cưỡng chế c. Xác định chặt chẽ d. Thuộc tính giai cấp Câu 7: Pháp luật là cơng cụ để quản lí nhà nước , kinh tế và xã hội thuộc a.Bản chất b. Đặc điểm c. Bản chất , đặc điểm d. Vai trị Câu 8:Phát huy quyền làm chủ , bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân thể hiện ?
- a.Bản chất b. Đặc điểm c. Bản chất , đặc điểm d. Vai trị Câu 9: các điều luật được quy định rõ ràng , chính xác , chặt chẽ thể hiện tính a.Quy phạm phổ biến b. Tính cưỡng chế c. Xác định chặt chẽ d. Thuộc tính giai cấp Câu 10 Pháp luật thể hiện ý chí giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng là thể hiện ? a.Bản chất b. Đặc điểm c. Bản chất , đặc điểm d. Vai trị Câu 11. HIV/AIDS lây qua con đường: a. Quan hệ tình duc an tồn. b. Dùng chung bơm, kim tiêm. c. Muỗi đốt. d. Dùng chung bát đũa. Câu 12.Nhĩm người dễ bị nhiễm HIV/AIDS là: a. Gái mại dâm, người nghiện ma túy. b. Người hay đau ốm. c. Lái xe, thủy thủ. d. Người hay tham gia các hoạt động thể dục thể thao. Câu 13 : Tệ nạn xã hội bao gồm ? a. Ma túy, cờ bạc, cá độ b. Ma túy, mại dâm, cờ bạc c. Ma túy, mại dâm, đá gà
- d. Ma túy, mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà Câu 14 : Tệ nạn xã hội ảnh hưởng ? a. Sức khỏe, tinh thần b. Sức khỏe, suy thối giống nịi, tan vỡ hạnh phúc gia đình. c. Sức khỏe, tinh thần, rĩi lọan xã hội, suy thối giống nịi. d. Sức khỏe, rĩi lọan xã hội. Câu 15 : Con đường lây truyền HIV/AIDS ? a. Máu, mẹ sang con b. Máu, tình dục c. Mẹ sang con, tình dục d. Máu, tình dục, mẹ sang con Câu 16 : Nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội: a.Do hồn cảnh gia đình b. Đua địi ăn chơi thích hưởng thụ c. Muốn cĩ nhiều tiền, lười lao động d. Do hồn cảnh gia đình,đua địi ăn chơi thích hưởng thụ, lười lao động II.TỰ LUẬN (6đ) Câu 1:Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là nhà nước của dân do dân và vì dân và luơn luơn hoạt động vì lợi ích của nhân dân đồng thời chăm lo đến đời sống của nhân dân và bảo vệ nhân dân . Vậy đối với mỗi cơng dân những tài sản nào Nhà nước qui định đăng kí quyền sỡ hữu ?Tại sao phải đăng kí ?( 1đ ) Câu 2:Cĩ ý kiến cho rằng “ HIV/AIDS chỉ lây truyền qua đường tình dục” . Em cĩ đồng ý khơng ? Vì sao ? Bằng kiến thức đã học hãy cho biết, cách phịng tránh HIV/AIDS như thế nào? ( 2,5đ ) Câu 3: Nhà nước ta là nhà nước pháp quyền, quản lý xã hội bằng pháp luật. Luật cao nhất của nhà nước ta là Hiến Pháp. Mọi cơng dân phải sống và làm việc theo hiếp pháp và pháp luật. Bằng sự hiểu biết em hãy cho biết: Hiến pháp là gì ? Hiến pháp do ai ban hành ? Hiến pháp cĩ nội dung như thế nào ?Nước Việt Nam cĩ mấy Hiến Pháp ? (2,5đ) Hết
- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM ( 4Đ) Mỗi ý đúng đạt 0.25 đ 1c , 2 c , 3c , 4a , 5d , 6a , 7d, 8d , 9c , 10 a , 11a , 12 a , 13d 14 c , 15 d , 16d II.TỰ LUẬN (6đ) Những tài sản Nhà nước qui định đăng kí quyền sỡ hữu : nhà ở , đất đai , xe máy , ơ tơ (0,5 đ ) * Phải đăng kí: -Để nhà nước cơng nhận và bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp của cơng dân (0,25 đ ) - Cĩ đăng ký cơng dân mới cĩ cơ sở pháp lý để bảo vệ . (0,25 đ ) Câu 2:( 2,5đ ) *Em khơng đồng ý . (0,5 đ ) HIV/AIDS khơng chỉ lây truyền qua đường tình dục mà cịn lây từ mẹ sang con và lây qua đường máu (0,5 đ ) * Cách phòng tránh + Tránh tiếp xúc máu người (0,5 đ ) + Không dùng chung kim, tiêm (0,5 đ ) + Không quan hệ tình dục bừa bãi (0,5 đ ) Câu 3 ( 2,5 đ) Hiến pháp do Quốc hội ban hành (0,5 đ ) Hiện nay, nước Việt Nam cĩ 5 Hiếp pháp (0,125 đ ) Hiến pháp năm 1946 (0,125 đ ) Hiến pháp năm 1959 (0,125 đ ) Hiến pháp năm 1980 (0,125 đ ) Hiến pháp năm 1992 (0,125 đ ) Hiến pháp năm 2013 (0,125 đ ) Hiến pháp cĩ nội dung :Quy định những vấn đề nền tảng, ( 0,25 đ) những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng và phát triển đất nước về : ( 0,25 đ) - Chế độ chính trị ( 0,125 đ) - Chính sách văn hĩa , xã hội , KHCN ( 0,125 đ) - Bảo vệ Tổ quốc ( 0,125 đ) - Quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân ( 0,125 đ) - Tổ chức bộ máy nhà nước . ( 0,25 đ) . ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 8 Thời gian: 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 đ ) - Thời gian làm bài 10 phút Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
- Câu 1: Con đường ngắn nhất làm lây truyền HIV/AIDS là những tệ nạn xã hội: e) Mại dâm và ma túy. f) Ma túy và trộm cướp. g) Trộm cướp và mại dâm. h) Cờ bạc và ma túy. Câu 2: Ý kiến sau đây khơng phải là biện pháp phịng chống tệ nạn xã hội là: e) Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. f) Đẩy mạnh cơng tác tuyên truyền phịng chống tệ nạn xã hội. g) Sống giản dị, lành mạnh. h) Chú trọng cơng việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. Câu 3: Pháp luật khơng nghiêm cấm hành vi : e. Mua dâm, bán dâm. f. Tiêm chích ma túy. g. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS. h. Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hịa nhập với cộng đồng. Câu 4: Chất sau đây khơng nguy hiểm cho người là: e) Bom, mìn. f) Thuốc trừ sâu. g) Lương thực, thực phẩm. h) Chất phĩng xạ. Câu 5: Cơng dân khơng cĩ quyền sở hữu những tài sản : e) Của cải để dành. f) Tư liệu sinh hoạt. g) Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia. h) Các bảo vật cĩ giá trị văn hĩa – lịch sử được phát hiện tình cờ. Câu 6: Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tơn trọng tài sản của người khác: e) Nhặt của rơi trả lại cho chủ sở hữu. f) Khi vay nợ tuy trả khơng đúng hẹn nhưng đầy đủ. g) Giữ gìn cẩn thận khi mượn tài sản người khác. h) Bồi thường theo quy định của pháp luật khi làm hư hỏng tài sản được mượn. Câu 7: Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tơn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích cơng cộng: e) Khơng lãng phí điện nước. f) Lấy tiền nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình. g) Trồng cây gây rừng. h) Tham gia lao động cơng ích. Câu 8: Khi cơng dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích của nhà nước thì họ cĩ quyền: e) Khiếu nại. f) Tố cáo.
- g) Kiến nghị. h) Yêu cầu. Câu 9: Quyền khiếu nại, tố cáo của cơng dân được quy định tại: e) Điều 58 Hiến pháp 1992. f) Điều 64 Hiến pháp 1992. g) Điều 74 Hiến pháp 1992. h) Điều 78 Hiến pháp 1992. Câu 10: Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngơn luận : e) Phao tin đồn nhảm trong khu vực dân cư. f) Tuyên truyền mê tín dị đoan. g) Cho đăng bài viết nhằm vu khống người khác. h) Phổ biến kinh nghiệm của mình trong sản xuất để trao đổi, học tập. Câu 11: Cơ quan cĩ quyền lập hiến và lập pháp là: e) Hội đồng nhân dân f) Chính phủ. g) Quốc hội h) Ủy ban thường vụ Quốc hội. Câu 12 : Đặc điểm sau đây khơng phải của pháp luật là: e) Tính quy phạm phổ biến. f) Tính thống nhất. g) Tính bắt buộc. h) Tính xác định chặt chẽ. II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ) - Thời gian làm bài 35 phút Câu 1: (2đ) Em hiểu gì về Hiến pháp? Vì sao mọi người phải “ Sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật”? Câu 2: ( 2đ) Vì sao phải phịng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Em hãy nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em Câu 3: ( 1đ) Nếu bố mẹ, anh chị em hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ làm gì? Câu 4: ( 2 đ) Cho tình huống sau: Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cảnh sát giao thơng phạt tiền, nhưng khơng đưa hĩa đơn cho anh C. Theo em: c. Chiến sĩ cảnh sát giao thơng đĩ đã vi phạm điều gì? d. Anh C phải làm gì để bảo vệ quyền lợi cho mình? ĐÁP ÁN
- I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 KQ a d d c d b b b c d c b II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ) Câu 1: ( 2đ) Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, cĩ hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Mọi văn pháp khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của Hiến pháp, khơng được trái với Hiến pháp ( 1đ) Chúng ta phải “ Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật”, vì : Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân; Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật, khơng ngừng tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa; Mọi cơng dân đều cĩ quyền và nghĩa vụ như nhau được pháp luật quy định. Như vậy, mỗi cơng dân cần phải tuân theo pháp luật và bắt buộc phải sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật(1đ) Câu 2: ( 2đ) Phải phịng ngừa tai nạn do vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại, vì : c. Những tai nạn đĩ gây ra nhiều tổn thất to lớn về người và tài sản cho cá nhân, gia đình và xã hội, đặc biệt đối với trẻ em( 1đ) d. Bốn hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em là ( 1đ) mỗi hành vi nêu được 0,25đ Nghịch các thiết bị điện. Đốt pháo. Tiếp xúc với thuốc diệt chuột. Ăn các loại thức ăn hội thiu. Nghịch bình xịt thuốc trừ sâu. Chơi những vật lạ nhặt được. Câu 3: ( 1 đ) Nếu bố mẹ, anh chị em hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ: Đối xử bình thường như khi chưa mắc bệnh. Chăm sĩc, động viên, an ủi để người thân vượt qua khĩ khăn kéo dài sự sống. ( 0,5đ) Tìm hiểu rõ cách lây truyền để phịng tránh cho mình, vì mối quan hệ bình thường khơng thể lây truyền bệnh HIV/AIDS ( 0,5đ) Câu 4: ( 2đ) Theo em : c. Chiến sĩ cảnh sát giao thơng đã vi phạm điều : thủ tục xử lý vi phạm hành chánh (1đ) d. Anh C phải khiếu nại đến cấp trên của anh cảnh sát giao thơng để bảo vệ quyền lợi cho mình ( 1đ) ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm. (6,0 điểm) * Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (2,0 điểm)
- Câu 1. HIV lây truyền qua con đường nào sau đây? (0,5 điểm) A. Muỗi đốt B. Bắt tay C. Truyền máu D. Dùng chung bát đũa Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại (0,5 điểm) A. Tài nguyên cạn kiệt B. Vi phạm quy định phịng cháy chữa cháy C. Ơ nhiễm mơi trường D. Dùng súng truy bắt tội phạm Câu 3. Trường hợp nào sau đây thể hiện quyền tự do ngơn luận (0,5 điểm) A. Chất vấn đại biểu Quốc hội. B. Tham gia dọn vệ sinh nghĩa trang liệt sĩ. C. Tham gia trộm cướp. D. Phĩng xe nhanh, vượt ẩu gây tai nạn. Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo là. (0,5 điểm) A. Về quyền chính trị của cơng dân được quy định trong Hiến pháp B. Cơng cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp C. Phương tiện để cơng dân tham gia quản lí nhà nước, xã hội D. Đối tượng đi khiếu nại, tố cáo. Câu 5: (4 điểm) Trong những ý kiến sau đây, theo em ý kiến nào đúng (Hãy đánh chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào đầu câu) 1. Thấy người buơn bán ma tuý thì nên lờ đi, coi như khơng biết. 2. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lao động, thích hưởng thụ. 3. Khơng mang hộ đồ vật cho người khác khi khơng biết rõ đĩ là gì, cho dù được trả tiền. 4. Pháp luật xử lí nghiêm người hành nghề mại dâm vì họ vừa vi phạm đạo đức vừa vi phạm pháp luật. 5. Hút thuốc lá khơng cĩ hại vì đĩ khơng phải là ma tuý. 6. Tích cực học tập, lao động, hoạt động tập thể sẽ tránh xã được tệ nạn xã hội. 7. Tệ nạn xã hội mọi người khơng cần ngăn chặn vì đã cĩ cơng an ngăn chặn. 8. Ma tuý, mại dâm là con đường lây nhiễm bệnh xã hội, đặc biệt là nhiễm HIV/AIDS. II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 1: Trình bày các biện pháp phịng chống nhiễm HIV/AIDS? (1 điểm) Câu 2. Pháp luật là gì? Cơng dân cĩ trách nhiệm như thế nào trong việc sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật? (2.0 điểm) Câu 3: (1.0 điểm) Hịa là học sinh lớp 8 chậm tiến bộ, bạn thường xuyên vi phạm nội quy, quy định của nhà trường: đi học muộn, trong giờ học mất trật tự, khơng làm bài tập trước khi đến lớp, đơi lúc Páo cịn đánh các bạn trong lớp. a, Theo em, ai là người cĩ quyền xử lí các hành vi vi phạm của Hịa? Căn cứ xử lí Hịa là gì? b, Trong các hành vi vi phạm trên của Hịa, hành vi nào là hành vi vi phạm pháp luật? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
- I. Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A D Câu 5. Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm Đáp án đúng : 3, 4, 6, 8. II. Tự luận (4,0 điểm) Câu Nội dung Câu 1 * Các biện pháp phịng chống nhiễm HIV/AIDS: (1,0 điểm) - Sống an tồn, lành mạnh, tránh xa các tệ nạm xã hội, đặc biệt là ma tuý, mại dâm. - Khơng phân biệt đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS - Tích cực tham gia các hoạt động phịng, chống nhiễm HIV/AIDS ở nhà trường và cộng đồng. Câu 2 *Pháp luật là những quy tắc xử sự chung, cĩ tính bắt buộc, do Nhà nước ban (2,0 điểm) hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế. * Trách nhiệm cơng dân: - Cơng dân cĩ nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp, pháp luật - Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an tồn xã hội, giữ gìn bí mật quốc gia, - Chấp hành những nguyên tắc, sinh hoạt cộng đồng. Câu 3 (1 * Giải quyết tình huống: điểm) - Người cĩ quyền xử lí hành vi vi phạm của Hịa: Thầy, cơ giáo chủ nhiệm, Ban giám hiệu nhà trường. - Căn cứ xử lí: các hành vi vi phạm của Hịa đã vi phạm nội quy, quy định của nhà trường và pháp luật. - Hành vi vi phạm pháp luật: đánh nhau. ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 10 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ( Khoang trịn đáp án đúng, mỗi ý đúng được ,25 điểm) Câu 1; Nếu tình cờ phát hiện kẻ buơn bán ma túy em sẽ lựa chọn các ứng xử cách nào dưới đây? A. Lờ đi coi như khơng biết vì sợ trả thù. B. Phân tích cho người đĩ hiểu và việc làm đĩ là vi phạm pháp luật và là tội ác. C. Chỉ cho họ đường tắt đường vịng tránh sự kiểm tra của cơng an và xin tiền cơng D. Báo cho cơ qua chức năng cĩ đủ thẩm quyền để ngăn chặn kịp thời hành vi xấu trên.
- Câu 2. HIV/AIDS là : A. Là tên của một loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người, AIDS là giai đoạn cuối của HIV. B. Là tên viết tắt của dịch sốt xuất huyết. AIDS là giai đoạn cuối của sốt xuất hyết. C. HIV là cụm từ viết tắt của bệnh sởi, AIDS là giai đoạn cuối của dịch sởi. D. HIV là tên của bệnh ung thư di căn, AIDS là giai đoạn cuối của ung thư di căn. Câu 3 Những chất và loại nào dưới đây gây nguy hại cho con người A. Lương thực thực phẩm. Nước ép trái cây, các loại sinh tố hoa quả B. Thuốc nổ, Thủy ngân, bom, mìn, các chất phĩng xạ. C. Son mơi, các loại mỹ phẩm trang điểm hàng ngày. D. Thuốc bắc, thuốc đơng y dùng để chữa trị bệnh nam y Câu 4. Những việc làm nào dưới đây là vi phạm quy định về phịng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại. A. Bộ đội bắn phao hoa trong ngững ngày lễ lớn của đất nước B. Cơng an sử dụng cũ khí để trấn áp tội phạm C. Sản xuất chết tạo vũ khí, thuốc nổ trong sự giám sát chặt chẽ của các cơ quan chức năng. D. Sản xuất vũ khí, thốc nổ, tàng trữ các chất độc hại, phụ vụ cho cá nhân khơng cĩ sự cho phép của nhà nước. Câu 5: Nối cột A tương ứng với cột B để các hoạt động ương ứng với quyền lợi. Quyền Nghĩa các quyền 1. Quyền chiếm 1 A. Là quyền của cơng dân đề nghị các cơ quan tổ chức hữu cĩ thẩm quyền xem xét lại các quyết định và việc làm khi cho rằng quyêt định đĩ trái pháp luật hoặc xâm phạm đến lợi ích các nhâ. 2. Quyền sử 2 B. Là quyền quyết định đối với tài sản, mua, bán, tăng dụng cho, kế thừa hoặc hủy bỏ. 3. Quyền khiếu 3 C. Là quyền của cơng dân báo cho cơ quan, tổ chức nại. các nhân cĩ thẩm quyền biết về một vụ việc vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan tổ chức nào. 4. Quyền tố cáo. 4 D. Là quyền trực tiếp nắm giữ tài sản E. Là quyền khái thác giá trị sử dụng của tài sản và hưởng lợi từ các giá trị sử dụng tài sản đĩ Câu 6. Điền vào chỗ trống để hồn thiện nội dung sau. - Quyền khiếu nại và tố cáo là một trong những .(1) của cơng nhân được ghi nhận trong (2) và các văn bản pháp luật. Cơng dân khi thực hiện (3) , quyền tố cáo cần trung thực, khách quan, thận trọng. - Nhà nước nghiêm cấm (4) người khiếu nại, tố cáo hoặc lợi dụng quyền khiếu nại, ttos cáo để vu khống, vu cáo làm hại người khác. II. Phần tự luận (7 điểm)
- Câu 7 ( 2 điểm). Vấn đề phịng chống tện nạn xã hội pháp luật nước ta qui định như thế nào? Câu 8 ( 2 điểm) Em hiểu bản chất của pháp luật nước ta như thế nào? Nêu vai trị của pháp luật? Câu 9 ( 2 điểm) Tình huống Ơng Tám được giao phụ trách máy photo coppy của cơ quan. Ơng giữ gìn rất cẩn thận, thường xuyên lau chùi bảo quản khơng cho ai sử dụng. Ngồi việc cuả cơ quan ơng nhận tài liệu bên ngồi về photo coppy để tăng thêm thu nhập. Hỏi: - Việc làm của ơng đúng chỗ nào và sai chỗ nào? - Người quản lí tài sản nhà nước cĩ nghĩa vụ và trách nhiệm gì đối với tài sản được giao? Câu 10 (1 điểm) Bằng vốn hiểu biết em hãy nêu 3 con đường chính lây chuyền HIV/AIDS? Đáp án biểu điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D A B D Câu 5 1 - D 2 - E 3 - A 4 - C Câu 6 1. quyền cơ 2. Hiến pháp 3. quyền 4.việc trả thù bản khiếu nại Câu Đáp án Điểm Quy định của pháp luật: - Cấm đánh bạc dưới mọi hình thức, nghiêm cấm tổ chức 0,25 đánh bạc. 0,5 - Nghiêm cấm tàng trữ, vận chuyển mua bán sử dụng, cưỡng 7 bức lơi kéo sử dụng ma túy. Nhưng người nghiện ma túy bắt buộc phải cai nghiện. 0,25 - Nghiêm cấm hành vi mại dâm, dạy dỗ hoặc dẫn dắt mại dâm. 1 - Trẻ em khơng được đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng các chất kích thích cĩ hại cho sức khỏe. Nghiêm cấm lơi kéo trẻ em đánh bạc, cho trẻ em uống rượu, hút thuốc, dùng chất kích thích; nghiêm cấm dụ dỗ, dẫn dắt trẻ em mại dâm, bán hoặc cho trẻ em sử dụng những văn hĩa phẩm đồi trụy, đồ chơi hoặc trị chơi cĩ hại cho sự phát triển lành mạnh của trẻ. 8 - Bản chất: Pháp luật nước cộng hịa XHCN VN thể hiện ý 1 chí của giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản VN, thể hiện làm chủ của nhan dân VN trên tất các lĩnh vực của đời sống xã hội ( chính trị, kinh tế, văn hĩa, giáo dục). 1
- - Vai trị của pháp luật: Pháp luật là cơng cụ đểthực hiện quản lí nhà nước, quản lý kinh tế, văn hĩa xã hội; giữ vững an ninh chính trị, trật tự, an tồn xã hội, là phương tiên phát huy quền làm chủ của nhân dân, bảo vệ lợi ích hợp pháp của cơng dân, đảm bảo cơng bằng xã hội. 9 - Việc làm Ơng Tám + Đúng là: Ơng thường xuyên lau chùi và bảo quản 0,5 + Sai là: Nhận tài liệu bên ngồi về photo. 0,5 - Trách nhiệm và nghĩa vụ của người quản lý: + Khơng được xâm phạm ( lấn chiếm phá hoại hoặc sử dụng 0,5 vào mục đích cá nhân) tài sản của Nhà nước và lợi ích cơng cộng. 0,5 + Khi được nhà nước giao quyền quản lí, sử dụng tài sản của nhà nước phải bảo quản, giữ gìn sử dụng tiết kiệm cĩ hiệu quả khơng tham ơ lãng phí. 10 - 3 con đường lây truyền chính của HIV/ AIDS. + Đường máu ( Dùng chung bơm kim tiêm, tiếp xúc với máu 0,5 người bệnh) + Tình dục khơng an tồn. 0,25 + Từ mẹ xang con. 0,25 ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN GDCD 8 ĐỀ 11 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Hành vi nào sau đây khơng phải là tệ nạn xã hội? A. Vận chuyển ma túy. B. Chặt phá cây chứa chất ma túy. C. Tham gia đua xe. D. Tham gia đánh bạc. Câu 2: HIV lây truyền qua đường nào :(0.25 điểm): A. Quan hệ tình dục. B. Muỗi đốt. C. Bắt tay. D. Dùng chung cốc, bát, đũa. Câu 3: Phịng chống HIV/ AIDS là trách nhiệm của:(0.25 điểm) A. Nhà nước. B.Tổ chức y tế thế giới .
- C. Cơ quan chức năng. D. Mỗi người, mỗi gia đình và tồn xã hội . Câu 4: Hành vi nào sau đây thực hiện quyền khiếu nại:(0.25 điểm) A. Tịa án nhân dân huyện H xử phạt quá quyền hạn . B. Phát hiện người ăn cắp xe máy C.Phát hiện tụ điểm tiêm chích ma túy . D. Cả 3 ý trên . Câu 5 : Quốc hội là cơ quan nào sau đây:(0.25 điểm). A. Cơ quan hành chính nhà nước. B. Cơ quan quyền lực nhà nước. C. Cơ quan xét xử . D. Cơ quan kiểm sốt . Câu 6: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến tình trạng vi phạm pháp luật của CD :(0.25 điểm) A. Ý thức của Cơng Dân . B. Phong tục tập quán . C. Sự phát triển của nền kinh tế . D. Cả 3 ý trên . Câu 7:Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích cơng cộng : (0.25 điểm) A. Vườn Quốc gia . C. Ao cá hợp tác xã . B. Khu vui chơi giải trí . D. Tài nguyên rừng . Câu 8:Cơng dân được thực hiện quyền tố cáo khi cơng dân: (0.25 điểm) A. Từ 14 tuổi trở lên . B. Từ 16 tuổi trở lên . C. Từ 18 tuổi trở lên . D. Bất cứ cơng dân nào. II, Tự luận: (8 điểm) Câu 1. Tài sản nhà nước gồm những loại nào? Thuộc quyền sở hữu của ai? Tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng cĩ tầm quan trọng như thế nào? (3 đ) Câu 2. Cĩ ý kiến cho rằng : Chúng ta khơng nên tiếp xúc với người bị nhiễm HIV/AIDS vì sẽ mang tiếng xấu và bị lây bệnh. Em cĩ đồng ý với ý kiến đĩ khơng ? Vì sao ? (2 đ) Câu 3. Hoa mượn xe đạp của Mai để đi học thêm và hứa trả sau 3 giờ. Khoảng 3 giờ sau Hoa về đến gần nhà thì gặp Hằng và Hằng hỏi mượn chiếc xe này. Hoa ngập ngừng vì chiếc này khơng phải là của mình, liệu mình cĩ quyền cho mượn lại
- khơng? Thấy Hoa do dự Hằng nĩi: Cậu đã mượn xe của Mai thì cậu cĩ tồn quyền quyết định cho tớ mượn lại chứ; pháp luật cũng quy định vậy mà ! (3đ) Câu hỏi: a. Trong trường hợp này Hoa cĩ quyền quyết định cho Hằng mượn xe khơng? b. Theo em, khi mượn xe của Mai, Hoa cĩ quyền và nghĩa vụ gì? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (2 đ ) 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D A B A B D II. Tự luận: Câu 1 . Tài sản Nhà nước gồm: Đất đai, rừng núi, sơng hồ, nguồn nước, tài nguyên trong lịng đất, nguồn lợi ở vùng biển, thềm lục địa, vùng trời, vốn và tài sản do Nhà nước đầu tư ở các cơng ti xí nghiệp, cơng trình cơng cộng (1 đ) -Thuộc quyền sở hữu của tồn dân.(1 đ) -Là cơ sở vật chất để xã hội phát triển nâng cao đời sống vật chất tinh thần của nhân dân.(1đ) Câu 2 : Khơng vì: thái độ như thế là khơng đúng , chúng ta khơng nên cĩ thái độ kì thị , xa lánh với họ , bệnh HIV/AIDS khơng lây truyền qua tiếp xúc, giao tiếp(2đ) Câu 3: a. Trong trường hợp này Hoa khơng cĩ quyền quyết định cho Hằng mượn xe.(1 đ) b. Khi mượn xe của Mai, Hoa cĩ quyền và nghĩa vụ : sử dụng và giữ gìn và bảo quản xe cho Mai.(2 đ)