Đề thi giữa học kì II - Môn: Toán 8 - Trường THCS Phú diễn
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II - Môn: Toán 8 - Trường THCS Phú diễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8_truong_thcs_phu_dien.docx
Nội dung text: Đề thi giữa học kì II - Môn: Toán 8 - Trường THCS Phú diễn
- PHềNG GIÁO DỤC QUẬN BẮC TỪ LIấM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN NĂM HỌC 2020 – 2021 MễN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phỳt Bài I: (2 điểm) (2,0 điểm). x 2 x 1 2x 1 Cho hai biểu thức A và B với x 1; x 0. x 1 x x2 x 1) Tớnh giỏ trị biểu thức A biết x 1; x 2 A 2) Rỳt gọn biểu thức P B 3) Tỡm số tự nhiờn x để P cú giỏ trị là số nguyờn. Bài II: (2 điểm) Giải cỏc phương trỡnh : a) 3x 2 0 x 1 2x 1 7 b) 2 5 10 c) 5x. x 6 2x 12 0 Bài III: (1,5 điểm) Cho phương trỡnh: m2 1 x 15 0 1 , với m là tham số. a) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh 1 cú nghiệm x 3 . b) Chứng minh phương trỡnh 1 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn với mọi giỏ trị củam . c) Tỡm giỏ trị của m để nghiệm của phương trỡnh 1 đạt giỏ trị lớn nhất. Bài IV: (3,5 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH . 1) Cho AB 9cm, BC 15cm . Tớnh độ dài AC và AH . BE ED 2) Gọi E, D lần lượt là trung điểm của AB và BC . Chứng minh . BA AC 3) Gọi N đối xứng với A qua D . Chứng minh tứ giỏc ABNC là hỡnh chữ nhật, từ đú tỡm điều kiện của ABC để tứ giỏc ABNC là hỡnh vuụng. 4) Gọi M là giao điểm của đường thẳng vuụng gúc với BC tại B và đường thẳng DE . Tia CM cắt AH tại P . Chứng minh P là trung điểm của.AH Bài V: (0,5 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x, y thỏa món x4 y4 3y2 1 HẾT
- HƯỚNG DẪN Bài I: (2 điểm) (2,0 điểm). x 2 x 1 2x 1 Cho hai biểu thức A và B với x 1; x 0. x 1 x x2 x 1) Tớnh giỏ trị biểu thức A biết x 1; x 2 A 2) Rỳt gọn biểu thức P B 3) Tỡm số tự nhiờn x để P cú giỏ trị là số nguyờn. Hướng dẫn 1) Tớnh giỏ trị biểu thức A biết x 1; x 2 ĐK: x 1; x 0. Với x 1 khụng thỏa món điều kiện nờn biểu thức A khụng xỏc định khi x 1 . 2 2 Với x 2 (thỏa món điều kiện). Thay x 2 vào biểu thức A ta được: A 4 2 1 Vậy: x 1 biểu thức A khụng xỏc định; A 4 khi x 2 . A 2) Rỳt gọn biểu thức P B ĐK: x 1; x 0. A x 2 x 1 2x 1 P : 2 B x 1 x x x x 2 x 1 2x 1 : x 1 x x(x 1) x 2 (x 1)(x 1) 2x 1 : x 1 x(x 1) x 2 x2 1 2x 1 : x 1 x(x 1) x 2 x2 2x : x 1 x(x 1) x 2 x(x 1) . x 1 x(x 2) x 1 x 1 x 1 Vậy: P với x 1; x 0. x 1 3) Tỡm số tự nhiờn x để P cú giỏ trị là số nguyờn. Với x 1; x 0. x 1 (x 1) 2 2 P 1 x 1 x 1 x 1 Để P cú giỏ trị là số nguyờn thỡ x 1 Ư (2) { 1; 2} Ta cú bảng sau: x 1 2 1 1 2 x 1 0 2 3 Kết hợp với điều kiện x 1; x 0. ta được x 0;2;3 Vậy x 0;2;3 thỡ P cú giỏ trị là số nguyờn. Bài II: (2 điểm) Giải cỏc phương trỡnh : a) 3x 2 0
- x 1 2x 1 7 b) 2 5 10 c) 5x. x 6 2x 12 0 Hướng dẫn a)3x 2 0 3x 2 2 x 3 2 Vậy phương trỡnh cú S 3 x 1 2x 1 7 b) 2 5 10 5. x 1 2. 2x 1 7 2.5 5.2 10 5. x 1 2. 2x 1 7 5x 5 4x 2 7 5x 4x 7 5 2 9x 4 4 x 9 4 Vậy phương trỡnh cú S 9 c) 5x. x 6 2x 12 0 5x. x 6 2 x 6 0 5x 2 x 6 0 5x 2 0 x 6 0 2 x 5 x 6 2 Vậy phương trỡnh cú S ;6 5 . Bài III: (1,5 điểm) Cho phương trỡnh: m2 1 x 15 0 1 , với m là tham số. a) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh 1 cú nghiệm x 3 . b) Chứng minh phương trỡnh 1 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn với mọi giỏ trị củam . c) Tỡm giỏ trị của m để nghiệm của phương trỡnh 1 đạt giỏ trị lớn nhất. Hướng dẫn a) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh 1 cú nghiệm x 3 . +) Vỡ x 3 là nghiệm của phương trỡnh 1 nờn ta cú: m2 1 .3 15 0 m2 1 .3 15 m2 1 15:3 m2 1 5 m2 5 1 m2 4
- m 2 . m 2 Vậy với m 2 hoặc m 2 thỡ phương trỡnh 1 cú nghiệm x 3 . b) Chứng minh phương trỡnh 1 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn với mọi giỏ trị củam . +) Ta cú: m2 0 , với mọi m Suy ra m2 1 1 , với mọi m . Hay m2 1 0 , với mọi m . Vậy phương trỡnh 1 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn với mọi giỏ trị củam . c) Tỡm giỏ trị của m để nghiệm của phương trỡnh 1 đạt giỏ trị lớn nhất. +) Xột phương trỡnh bậc nhất một ẩn: m2 1 x 15 0 m2 1 x 15 15 x . m2 1 15 Vậy phương trỡnh 1 cú nghiệm duy nhất x . m2 1 +) Ta cú: m2 1 1 , với mọi m . 1 0 1, với mọi m . m2 1 15 0 15 , với mọi m . m2 1 Hay 0 x 15 , với mọi m . Suy ra x đạt giỏ trị lớn nhất bằng 15 khi m2 1 1 m2 0 m 0 . Bài IV: (3,5 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH . 1) Cho AB 9cm, BC 15cm . Tớnh độ dài AC và AH . BE ED 2) Gọi E, D lần lượt là trung điểm của AB và BC . Chứng minh . BA AC 3) Gọi N đối xứng với A qua D . Chứng minh tứ giỏc ABNC là hỡnh chữ nhật, từ đú tỡm điều kiện của ABC để tứ giỏc ABNC là hỡnh vuụng. 4) Gọi M là giao điểm của đường thẳng vuụng gúc với BC tại B và đường thẳng DE . Tia CM cắt AH tại P . Chứng minh P là trung điểm của.AH Hướng dẫn B N H D E A C 1) Xột ABC vuụng tại A cú AB2 AC 2 BC 2 92 AC 2 152 AC 2 144 AC 12cm . Xột ABC và HBA cú
- àA Hà 90 ABC ∽ HBA à B chung AC BC AC.AB 36 AH cm . AH BA BC 5 2) Ta cú E, D lần lượt là trung điểm của AB và BC nờn ED là đường trung bỡnh của ABC dú đú 1 ED 1 ED AC . 2 AC 2 1 EB 1 EB ED 1 Mà E là trung điểm của AB EB AB nờn . 2 AB 2 AB AC 2 3) Vỡ N đối xứng với A qua D nờn D là trung điểm của AN . Mà D là trung điểm của BC . Suy ra ABNC là hỡnh bỡnh hành. Lại cú àA 90 nờn ABNC là hỡnh chữ nhật. Đề hỡnh chữ nhật ABNC là hỡnh vuụng thỡ AB AC do đú ABC là tam giỏc vuụng cõn tại A . 4) Gọi Q là giao điểm của AH và MD . MB BC à à Ta cú MB//AH B1 A1 1 . AH BC Vỡ ED là đường trung bỡnh của ABC ED//AC mà AC AB ED AB . Khi đú MD trở thành trung trực của AB MA MB MBA cõn tại A à ả B1 A2 2 . à ả Từ 1 và 2 suy ra A1 A2 . Lại cú AE MQ nờn MAQ cõn tại A MA AQ . AP PC AP PC AP PC Ta cú MQ / / AC . PQ PM AP PQ PM PC AQ CM AP PC Mà MB MA AQ . MB CM PH PC Vỡ PH //MB . MB CM PH AP Do đú PH AP P là trung điểm của AH . MB MB Bài V: (0,5 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x, y thỏa món x4 y4 3y2 1 Hướng dẫn Ta cú x4 y4 3y2 1 4x4 4y4 12y2 4
- 4x4 4y4 12y2 9 5 2 2 2x2 2y2 3 5 2x2 2y2 3 2x2 2y2 3 5 2 2 2x 2y 3 1 1 x 1 . Cộng 2 vế (1) và (2) ta cú 4x2 4 . 2 2 2x 2y 3 5 2 x 1 + Nếu x 1 thay vào (1) ta được y 0 . + Nếu x 1 thay vào (1) ta được y 0 . Vậy x 1; y 0 và x 1; y 0 thỏa món yờu cầu bài toỏn. Cỏch 2: Ta cú x4 y4 3y2 1 x4 y4 3y2 1 Với y 0 ta cú đỏnh giỏ y4 2y2 1 x4 y4 3y2 1 y4 4y2 4 2 2 y2 1 x4 y4 3y2 1 y2 2 . y2 1 x2 y2 2 (khụng thỏa món) Với y 0 ta cú x4 1 x 1 Vậy x 1; y 0 và x 1; y 0 thỏa món yờu cầu bài toỏn.