Đề thi chọn HSG - Môn thi: Hóa 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG - Môn thi: Hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hsg_mon_thi_hoa_9.doc
Nội dung text: Đề thi chọn HSG - Môn thi: Hóa 9
- PHềNG GD & ĐT TP HẢI DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MễN THI: HểA HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phỳt (Đề thi gồm 05 cõu, 02 trang) Ngày thi 03 thỏng 03 năm 2015 Cõu 1 (2,0 điểm): 1. Chọn 7 chất rắn khỏc nhau mà khi cho 7 chất đú lần lượt tỏc dụng với dung dịch HCl tạo ra 7 chất khớ khỏc nhau. Viết cỏc phương trỡnh húa học minh hoạ. 2. Cho hỗn hợp bột gồm: BaCl 2, NaCl, MgCl2. Trỡnh bày phương phỏp để tỏch riờng từng chất ra khỏi hỗn hợp đú sao cho khối lượng mỗi chất khụng thay đổi. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. 3. Cho benzen vào ống nghiệm đựng nước cất, lắc kĩ rồi để yờn. Sau đú cho tiếp dung dịch brom loóng vào ống nghiệm đú, lắc kĩ rồi để yờn. Nờu và giải thớch hiện tượng xảy ra trong thớ nghiệm. Cõu 2 (2,0 điểm): 1. Cho hỗn hợp X gồm Ca và CaC2 vào nước dư được hỗn hợp khớ Y. Cho hỗn hợp khớ Y qua bỡnh chứa Ni nung núng được hỗn hợp khớ Z gồm 4 chất. Cho hỗn hợp khớ Z qua bỡnh đựng dung dịch Br2 dư, rồi đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp khớ thoỏt ra khỏi bỡnh. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học xảy ra trong cỏc thớ nghiệm trờn. 2. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết 3 hỗn hợp riờng biệt gồm cỏc chất sau ở dạng bột: (Fe và FeO) ; (Fe và Fe2O3) ; (FeO và Fe2O3). Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. 3. Cú khớ thiờn nhiờn, cỏc chất vụ cơ và cỏc điều kiện cần thiết. Hóy viết cỏc phương trỡnh hoỏ học (ghi rừ điều kiện) điều chế: C2H6, Br2CH -CHBr2, (CH2-CHCl)n Cõu 3 (2,0 điểm): 1. Cho từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết A vào B được dung dịch C. Hỏi trong dung dịch C cú những chất tan nào? Bao nhiờu mol (tớnh theo x, y)? Nếu x = 2y thỡ pH của C là bao nhiờu sau khi đun nhẹ để khớ thoỏt ra hết? 2. X, Y, Z là ba chất hữu cơ. Biết rằng: - Trong cụng thức phõn tử: X chứa C , H; Y chứa C, H, O; Z chứa C, H, N. - Trong cụng thức cấu tạo: X,Y, Z chỉ cú cỏc liờn kết đơn; số liờn kết cú trong X,Y, Z lần lượt là 9 ; 8 ; 9 . Xỏc định cụng thức cấu tạo của X,Y, Z. Cõu 4 (2,0 điểm): 1. Cho 26,91 gam kim loại M vào 700 ml dung dịch AlCl3 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được V lớt H2 (đktc) và 17,94 gam kết tủa. Xỏc định kim loại M và tớnh V. 2. Cho hỗn hợp A gồm 3 oxit: Al2O3, CuO và K2O. Tiến hành cỏc thớ nghiệm: Thớ nghiệm 1: Nếu cho hỗn hợp A vào nước dư, khuấy kĩ thấy cũn 15 gam chất rắn khụng tan. Thớ nghiệm 2: Nếu cho thờm vào hỗn hợp A một lượng Al 2O3 bằng 50% lượng Al2O3 trong A ban đầu rồi lại hoà tan vào nước dư. Sau thớ nghiệm cũn lại 21 gam chất rắn khụng tan. Thớ nghiệm 3: Nếu cho vào hỗn hợp A một lượng Al 2O3 bằng 75% lượng Al 2O3 trong A, rồi lại hoà tan vào nước dư, thấy cũn lại 25 gam chất rắn khụng tan. Tớnh khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp A.
- Cõu 5 (2,0 điểm): 1. Một hỗn hợp Y gồm C 2H6, C2H2, và CH2=CH-CH3. Đốt chỏy hết 12,4 gam Y thỡ thu được 14,4 gam nước, mặt khỏc nếu cho 11,2 lớt Y (ở đktc) đi qua nước Br2 thỡ làm mất màu tối đa 800 ml dung dịch Br2 10% (D = 1,25 g/ml). Xỏc định phần trăm về thể tớch cỏc chất trong Y. 2. Đốt chỏy hoàn toàn 0,324 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, O), dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh chứa 380 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M thấy kết tủa bị tan một phần đồng thời khối lượng bỡnh tăng 1,14 gam. Mặt khỏc, nếu dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào 220 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thỡ thu kết tủa cực đại. Tỡm cụng thức phõn tử của X, biết M X = 108 g/mol. Cho: H=1; C =12; O =16; Na= 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl =35,5; K = 39; Fe =56; Cu =64; Br = 80; Ba =137. Hết SBD: Họ và tờn thớ sinh: Giỏm thị 1: Giỏm thị 2:
- PHềNG GD & ĐT TP HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014 – 2015 MễN THI: xxxxxx (Hướng dẫn chấm gồm xx cõu, xx trang) Ngày thi xx thỏng xx năm 2015 Tổng Cõu í Nội dung Điểm TP điểm Chọn 7 chất rắn khỏc nhau cú thể là: Zn, CaCO , CaSO , MnO , FeS, Al C 1 1 3 3 2 4 3, CaC2. 7 chất khớ tạo thành lần lượt là: H2, CO2, SO2, Cl2, H2S, CH4, C2H2. - Hũa tan hỗn hợp vào nước dư, thu được dung dịch chứa 3 muối - Sục khớ NH3 dư vào dung dịch trờn, lọc tỏch riờng kết tủa, cho kết tủa tỏc dụng với dung dịch HCl dư rồi cụ cạn dung dịch được MgCl2 - Cho dung dịch nước lọc trờn tỏc dụng với dung dịch (NH4)2CO3 dư, 2 lọc tỏch kết tủa hũa tan vào dung dịch HCl dư rồi cụ cạn dung dịch thu được BaCl2 khan - Phần dung dịch nước lọc chứa dịch (NH4)2CO3 dư và NH4Cl, NaCl cho tỏc dụng vào dung dịch HCl dư rồi cụ cạn dung dịch thu được NaCl Viết đủ cỏc phương trỡnh húa học xảy ra Cho benzen vào ống nghiệm đựng nước cất, lắc kĩ và để yờn: thu được 3 hỗn hợp lỏng khụng màu phõn làm hai lớp do benzen khụng ta trong nước và nhẹ hơn nước, nổi trờn mặt nước.
- - Sau đú cho tiếp dung dịch brom loóng vào ống nghiệm đú, lắc kĩ và để yờn: thu được hỗn hợp lỏng phõn làm hai lớp, lớp trờn cú màu vàng đậm hơn lớp dưới do benzen tan trong brom tốt hơn tan trong nước. Cho hỗn hợp X gồm Ca và CaC2 vào nước dư xảy ra cỏc phản ứng : Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 Hỗn hợp khớ Y gồm H2 và C2H2. Cho hỗn hợp khớ Y qua bỡnh chứa Ni nung núng được hỗn hợp khớ Z gồm 4 chất C2H4, C2H6, H2 và C2H2 cũn dư. C2H2 + 2H2 C2H4 C2H2 + 2H2 C2H6 Cho hỗn hợp khớ Z qua bỡnh đựng dung dịch Br 2 dư, khớ thoỏt ra gồm C2H6 và H2.Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp khớ ra khỏi bỡnh xảy ra cỏc phản ứng: 2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O 2H2 + O2 2H2O Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na CO xảy ra cỏc phản ứng theo thứ tự: 3 1 2 3 HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3 (1) HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2 (2) - Nếu x ≤y thỡ chỉ xảy ra (1), sau phản ứng, HCl hết, Na2CO3 dư. → dd C chứa cỏc chất tan: NaCl, NaHCO3 cú thể cú Na2CO3 dư. Từ (1): n n n y(mol) NaCl NaHCO3 Na2CO3 nnếu x 2y thỡ xảy ra cả 2 phản ứng, sau cỏc phản ứng, muối cacbonat hết, HCl dư → dd C chứa cỏc chất tan: NaCl, HCl dư Từ cỏc PTHH → nNaCl = 2y mol, nHCl = x - 2y (mol) - Nếu y < x < 2y thỡ xảy ra cả 2 phản ứng, sau cỏc phản ứng, HCl và Na2CO3 hết, NaHCO3 dư → dd C chứa cỏc chất tan: NaCl, NaHCO3 Từ cỏc PTHH → nNaCl = x mol, n n 2y x(mol) NaHCO3 - Nếu x = 2y thỡ xảy ra cả 2 phản ứng, sau cỏc phản ứng, muối cacbonat và HCl đều hết → dd C chứa cỏc chất tan: NaCl → dd C cú pH = 7 Từ cỏc PTHH → nNaCl = 2y mol, nHCl = x - 2y (mol) * CTTQ của X là: CxHy vì có 9 liên kết tổng hóa trị = 18 4x + y = 18 y = 18 - 4x ; chỉ có x = 3, y = 6 là thỏa mãn. CTPT của X là: C H CTCT của X: 2 3 6 * CTTQ :của Y là : CxHyOz ( đk ) Phân tử Y có 8 liên kết tổng hóa trị = 16 4x + y + 2z = 16 chỉ có x = 2, y = 6, z = 1 là thỏa mãn
- CTPT của Y: C2H6O CTCT của Y: CH3– CH2 – OH hoặc CH3 – O – CH3 * CTTQ của Z : CaHbNc ( b > a c) Phân tử Z có 9 liên kết tổng hóa trị = 18 4a + b + 3c = 18 chỉ có a =2, b =7, c =1 là thỏa mãn CTPT của Z: C2H7N CTCT của Z: CH3 - CH2 – NH2 hoặc CH3 – NH- CH3 2 M + 2nH2O 2M(OH)n + nH2 (1) 4 n AlCl3 + 3M(OH)n nAl(OH)3 + 3MCln (2) nAl(OH)3 + M(OH)n M(AlO2)n + 2 nH2O (3) to (2) - TN1: 2C2H2 + 5O2 o 4CO2 + 2H2O 2C H + 9O t 6CO + 6H O (3) 3 6 2 to 2 2 2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O (4) n 14,4 :18 0,8 (mol) H2O - TN2: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (5) C3H6 + Br2 C3H6Br2 (6) 10.1,25.800 n 0,625 (mol) Br2 100.160 - Gọi số mol C2H2, C3H6, C2H6 trong 12,4 g Y lần lượt là: x, y, z (mol) Số mol C2H2, C3H6, C2H6 trong 11,2 lớt Y lần lượt là: ax, ay, az (mol)
- - Từ khối lượng và thể tớch của Y cú cỏc phương trỡnh: 26x + 42y + 30z = 12,4 (g) (I) ax + ay + az = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) (II) - Theo (1), (2), (3):n x 3y 3z 0,8 (mol) (III) H2O - Theo (4), (5): n 2ax ay 0,625 (mol) (IV) Br2 - Từ (II) và (IV): 3x - y -5z = 0 (V) - Từ (I), (III) (V): x = 0,2 (mol), y = z = 0,1 (mol) 0,1 %VC H %VC H .100% 25% %V 100% 2.25% 50% 3 6 2 6 0,4 C2H2 * Chỳ ý: Học sinh cú thể làm cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa.