Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp thành phố Phúc Yên năm học 2018-2019 môn Hóa học

docx 6 trang mainguyen 4610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp thành phố Phúc Yên năm học 2018-2019 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_9_cap_thanh_pho_phuc_yen_nam_h.docx

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp thành phố Phúc Yên năm học 2018-2019 môn Hóa học

  1. PHềNG GD&ĐT PHÚC YấN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2018-2019 (Đề thi cú 02 trang) MễN: HểA HỌC Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (Cho: H=1; S=32; Fe=56; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ba=137; P=31; Cu=64). Cõu 1.(2,0 điểm) Cho cỏc chất sau: P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl và những dụng cụ cần thiết. Hóy chọn chất và viết phương trỡnh phản ứng để điều chế: NaOH, Ca(OH)2, O2, H2, H2SO4, Fe. Cõu 2.(2,0 điểm) Nung hỗn hợp gồm FeS và FeS 2 trong một bỡnh kớn chứa khụng khớ (oxi chiếm 20%, nitơ chiếm 80% thể tớch) đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp Y cú thành phần thể tớch 84,8% N 2, 14,0% SO2 cũn lại là O2. Xỏc định phần trăm khối lượng FeS cú trong X? Cõu 3.(2,0 điểm) Nguyờn tử Z cú tổng số hạt bằng 58 và cú nguyờn tử khối nhỏ hơn 40 đvC. Hỏi Z thuộc nguyờn tố hoỏ học nào? Cõu 4.(2,0 điểm) Cho 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tỏc dụng với dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Chứng minh rằng: sau phản ứng axit HCl cũn dư. Cõu 5 .(2,0 điểm)  Cú 5 dung dịch (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 chất tan) trong 5 lọ riờng biệt gồm cỏc chất: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đỏnh số bất kỡ (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành thực hiện cỏc thớ nghiệm thỡ nhận được kết quảsau: - Chất ở lọ (1) tỏc dụng với chất ở lọ (2) cho khớ thoỏtra. - Chất ở lọ (1) tỏc dụng với chất ở lọ (4) thấy xuất hiện kếttủa. - Chất ở lọ (2) cho kết tủa trắng khi tỏc dụng với chất ở lọ (4) và lọ(5). Xỏc định chất cú trong cỏc lọ (1), (2), (3), (4), (5). Giải thớch và viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. Cõu 6.(2,0 điểm) Nờu hiện tượng, viết phương trỡnh phản ứng xảy ra trong cỏc trường hợp sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3. b) Cho urờ (NH2)2CO vào dung dịch Ba(OH)2. Cõu 7. (2,0 điểm) Hũa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Cu và kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 3,136 lớt khớ (đktc). Mặt khỏc, hũa tan hết 11,2 gam hỗn hợp trờn trong dung dịch HNO3 loóng, dư thu được 3,92 lớt khớ NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tỡm kim loại M. 1
  2. Cõu 8.(2,0 điểm) Cho 0,1 mol mỗi axit H3PO2 và H3PO3 tỏc dụng với dung dịch KOH dư thỡ thu được hai muối cú khối lượng lần lượt là 10,4g và 15,8g. Tỡm cụng thức phõn tử của hai muối trờn. Cõu 9.(2,0 điểm) Trộn 500ml dung dịch NaOH nồng độ xM với 500ml dung dịch H2SO4 nồng độ yM thu được dung dịch E. Dung dịch E cú khả năng hũa tan vừa hết 1,02 gam Al 2O3. Mặt khỏc, cho dung dịch E phản ứng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 23,3 gam kết tủa trắng. Xỏc định giỏ trị x,y. Cõu 10.(2,0 điểm) A là hợp chất của lưu huỳnh. Cho 43,6 gam chất A vào nước dư được dung dịch B. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch B, thu được kết tủa trắng và dung dịch C. Cho Mg dư vào dung dịch C, thu được 11,2 lớt khớ ở (đktc). Xỏc định cụng thức phõn tử của chất A Hết Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh: . Số bỏo danh: 2
  3. PHềNG GD&ĐT PHÚC YấN HD CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2018-2019 MễN: HểA HỌC Đỏp ỏn cú 04 trang Cõu Đỏp ỏn Điểm Điều chế NaOH 0,25 Cõu 1 Na2O + H2O → 2NaOH (2,0 đ) Điều chế Ca(OH)2 0,25 푡표 CaCO3 CaO + CO2  CaO + H O → Ca(OH) 2 2 0,25 Điều chế O2 푡표 2KClO3 2KCl + 3O2  Điện phõn 2H2O → 2H2  + O2  (Điều chế O2 & H2) 0,25 Điều chế H2SO4 푡표 S + O2 SO2 표 푡 , 2 5 0,5 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O → H2SO Điều chế Fe 푡표 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Điều chế H2 0,25 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  Fe + 2HCl FeCl2 + H2  0,25 Cõu 2 Giả sử cú 100mol hh khớ sau pư. 0,5 (2,0 đ) nN = 84,8 mol, nSO = 14mol, nO2 dư = 1,2mol 2 2 0,5 n trong oxit sắt = 6mol -> n = 8mol; n = 14mol O2 Fe S Goi số mol FeS và FeS2 lần lượt : x và y 0,5 -> x + y = 8; x + 2y = 14 -> x = 2; y = 6. % khối lượng FeS = 19,64% 0,5 Cõu 3 Ta cú:2p + n = 58 n = 58 – 2p ( 1 ) 0,5 (2,0 đ) Mặt khỏc : p n 1,5p ( 2 ) 0,5 (1) và (2) p 58 – 2p 1,5p 16,5 p 19,3 ( p : nguyờn ) 0,5 Vậy p cú thể nhận cỏc giỏ trị : 17,18,19 p 17 18 19 n 24 22 20 NTK = n + p 41 40 39 Vậy nguyờn tử Z thuộc nguyờn tố Kali ( K ) 0,5 Cõu 4 PTHH: (2,0 đ) 2Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3 H2 (1) 0,5 3
  4. x 3x 3 .x 2 mol Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (2) y 2y y mol 0,5 Theo bài ra : 27x + 24y = 3,78 > 24 (x+y) 3,78 = 0,16 > x +y (3) 24 Theo PT (1) (2) n HCl = 3x + 2y 64 x + M.y = 11,2 (*) 0,5 TH1: Nếu M cú húa trị khụng đổi là n. => ny = 0,28 4
  5. 2x + ny = 0,525 => x = 0,1225 (mol) thay vào (*) => M.y = 3,36 => M = 12.n Với n là húa trị của M => chỉ cú n = 2, M = 24 là thỏa món  M là Mg TH2: Nếu M cú húa trị thay đổi theo phản ứng. 0,5 => ny = 0,28 ( ) 2x + my = 0,525 ( ) từ (*), ( ) và ( ) ta cú: 32m M 0,525.32 11,2 20 n 0,28 => M + 20n = 32m 1 n m 3 => chỉ cú giỏ trị n = 2; m = 3; M = 56 là thỏa món => M là Fe. 0,5 Cõu 8 Từ 0,1 mol H PO phản ứng với KOH tạo ra 0,1 mol muối K H PO (2,0 đ) 3 2 x 3-x 2 10,4 M muối 1 = = 104 (g/mol) 0,1 39x + (3-x) + 31 + 32 = 104 38x + 66 = 104 x = 1 1,0 Cụng thức của muối là KH2PO2. Từ 0,1 mol H3PO3 0,1 mol muối KyH3-y PO3 khối lượng muối = 15,8g M muối 2 = 158 (g/mol) 39y + (3-y) + 31 + 48 = 15 38y = 76 y = 2 Cụng thức của muối là K2HPO3. 1,0 Cõu 9 1,02 n = = 0,01 mol; nNaOH = 0,5x mol; n = 0,5y mol; n = 0,1 mol. (2,0 đ) Al2O3 102 H2SO4 BaSO4 TH1: Trong E cú NaOH dư H2SO4 +2 NaOH Na2SO4 + H2O 0,1 0,2 mol 2 NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O 0,01 0,02 mol n = 0,5x = 0,2 + 0,02 = 0,22 mol => x = 0,44 NaOH 1,0 TH1: Trong E cú H2SO4 dư 3H2SO4 +2 Al2O3 Al2(SO4)3 + 3 H2O 0,03 0,01 mol H2SO4 + 2 NaOH Na2SO4 + H2O (0,1 – 0,03) 0,14 mol 1,0 nNaOH = 0,5x = 0,14 => x = 0,28 5
  6. + Từ giả thiết ta cú sơ đồ: Cõu 10 (1) (2) (3) Cho A vào H2O dư  dd B  BaCl dư kết tủa + dd C  Mg H2 (2,0 đ) 2 trong dung dịch C cú HCl, dung dịch B cú H2SO4 hoặc muối R(HSO4)n A cú thể là SO3; H2SO4; H2SO4.nSO3; R(HSO4)n. Phản ứng cú thể xảy ra: SO3 + H2O → H2SO4 (1) H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4 (1)’ H2SO4 + BaCl2→ BaSO4 + 2HCl (2) R(HSO4)n + nBaCl2 → nBaSO4↓ + RCln + nHCl (2)’ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (3) 1,0 + Số mol của H2 =0,5 mol nHCl = 2nH2 = 1 mol. TH1: A là SO3 d0,25 Từ (1, 2, 3) n = 0,5 mol m = 0,5.80 = 40 gam 43,6 gam(loại) 2 4 2 4 0,25 TH3: A là Oleum 0,5 43,6 Từ (1’, 2, 3) noleum = n = 1,5 n 1 98 80n Cụng thức của (A) là: H2SO4.1,5SO3 hay 2H2SO4.3SO3 TH4: A là muối R(HSO4)n 1 43,6 0,25 Từ (2’, 3) nmuối = R = - 53,4n(loại) n R 97n (Thớ sinh làm bài theo cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa) 6