Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2018-2019 môn Hoá học

doc 5 trang mainguyen 5650
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2018-2019 môn Hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_nam_hoc_2018_2019_mon_h.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2018-2019 môn Hoá học

  1. TRƯỜNG THCS KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019 ___ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MƠN: HỐ HỌC Ngày thi: 24/7/2018 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể phát đề) (Đề thi cĩ 01 trang) Câu 1: (3,5 điểm) 1/ Xác định các chất A, B, C, D trong dãy biến đổi hĩa học sau và viết phương trình phản ứng? ( Biết mỗi chữ cái A, B, C, D ứng với cơng thức hĩa học của một chất và dung dịch của chất C làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh) Fe  Oxi A  D B (3) C (1) (2) (4) D 2/ Lập phương trình hĩa học của các sơ đồ phản ứng sau: a. CaO + H3PO4 – Ca3(PO4)2 + H2O b.Fe3O4 + HCl – FeCl2 + FeCl3 + H2O t0 c. FeS2 + O2 – Fe2O3 + SO2 t0 d. C4H10 + O2 – CO2 + H2O Câu 2: ( 3,0 điểm) Cho hình vẽ sau A B - Đây là sơ đồ điều chế khí gì? Cho biết A cĩ thể là những chất nào? Viết phương trình phản ứng xảy ra? - Tại sao phải cho một ít bơng ở đầu ống nghiệm? - Khi muốn kết thúc thí nghiệm ta nên tắt đèn cồn hay rút ống dẫn khí ra khỏi ống nghiệm trước? Tại sao? Câu 3 : (4,5 điểm) 1/ Nguyên tử R nặng 5,31.10 -23 g. Hãy cho biết đĩ là nguyên tử của nguyên tố hĩa học nào? Tính số phân tử nước cĩ trong một giọt nước cĩ khối lượng 0,05g? ( Biết 1 đvC = 1,66.10-24 g; N = 6.1023) 2/Hợp chất A cĩ cơng thức R2X, trong đĩ R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt nhân của nguyên tử R cĩ số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang
  2. điện là 1 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử X cĩ số hạt mang điện bằng số hạt khơng mang điện. Tổng số proton trong phân tử R 2X là 30. Tìm cơng thức phân tử của R2X Câu 4: ( 2,0 điểm) Dùng phương pháp hĩa học để phân biệt 4 khí sau: cacbon oxit, oxi, hiđrơ, cacbon đioxit. Câu 5: ( 3,0 điểm) 0 0 Làm lạnh 805 gam dung dịch bão hịa MgCl2 từ 60 C xuống cịn 10 C thì cĩ bao nhiêu gam tinh thể MgCl 2.6H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết rằng độ tan của 0 0 MgCl2 trong nước ở 10 C và 60 C lần lượt là 52,9 gam và 61,0 gam. Câu 6: (4,0 điểm) Khử hồn tồn 2,4gam hỗn hợp CuO và oxit sắt bằng hiđro dư, đun nĩng; sau phản ứng thu được 1,76 gam chất rắn. Hịa tan chất rắn vừa thu được bằng dung dịch axit HCl (dư), khi phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lit khí hiđro (ở đktc). a. Xác định cơng thức phân tử của oxit sắt. b. Tính khối lượng của mỗi oxit kim loại cĩ trong 2,4 gam hỗn hợp ban đầu. (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo đvC như sau: Cu= 64, Fe= 56, Mg=24, O=16, Cl=35,5, N=14, Na = 23). Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký Giám thị 1: . Chữ ký Giám thị 2: . 2
  3. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 THCS CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HỐ HỌC Câu 1: (3,5điểm) 1. A. Fe3O4 B. H2O C. NaOH D. H2 0,5đ t 0 (1) 3Fe + 2O2  Fe3O4 0,5đ t 0 (2) Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O 0,5đ (3) 2H2O + 2Na  2NaOH + H2 0,5đ 0,5đ đp (4) 2H2O  2H2 + O2 2. a. 3CaO + 2H3PO4  Ca3(PO4)2 + 3H2O 0,25đ 0,25đ b. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O t 0 0,25đ c. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 t 0 d. 2C4H10 + 13O2  8CO2 + 10H2O 0,25đ Câu 2: (3,0 điểm) - Sơ đồ điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm 0,5đ - A cĩ thể là KMnO4 hoặc KClO3 và MnO2 0,25đ 0,25đ t 0 (1) 2KMnO4  K2MnO4 +MnO2+ O2 0,25đ 0 t ,MnO2 (2) 2KClO3  2KCl + 3O2 - Cho 1 ít bơng để ngăn khơng cho bột chất rắn đi theo luồng khí sinh ra 0,5đ - Ta rút ống dẫn khí ra trước khi tắt đèn cồn 0,5đ Tại vì khi tắt đèn cồn phản ứng xảy ra chậm dần rồi dừng hẳn nên lượng khí 0,75đ sinh ra cũng ít dần rồi dừng hẳn dẫn đến áp suất trong ống nghiệm đựng chất rắn giảm, nước bị hút ngược vào ống nghiệm cĩ thể gây vỡ ống nghiệm Câu 3: (4,5 điểm) 5,31.10 23 0,5đ 1/ R cĩ nguyên tử khối là: 24 = 32 đvC 1,66.10 0,25 đ Đĩ là nguyên tử của nguyên tố S 0,05 0,25 đ Số mol nước là: = mol nH 2O 18 Số phân tử H2O cĩ trong một giọt nước là 0,5đ 0,05 .6.1023 = 1,7.1021 (phân tử) 18 2/ Đặt số proton, nơtron là P, N 0,25đ 3
  4. 2M x100 0,25đ Ta cĩ : R 74,19 (1) 2M R M X 0,25đ N – P = 1  N = P + 1 (2) R R R R 0,25đ PX = NX (3) 2PR + PX = 30  PX = 30 – 2PR (4) 0,25đ Mà M = P + N (5) Thế(2), (3), (4), (5) vào (1) ta cĩ P N 0,25 R R 0,7419 PR N R PX 2P 1 R 0,7419 0,25 2PR 1 30 2PR 0,5 2PR 1 0,7419 PR = 11 MR = PR + NR = 11+ 12 = 23 (Na) 31 0,5 Thế PR vào (4) PX = 8  MX= 8+ 8 = 16 (Oxi) 0,25 Vậy CTHH của A là Na2O Câu 4: (2,0 điểm) - Dẫn các khí lần lượt qua dung dịch nước vơi trong: Ca(OH)2 + Khí làm nước vơi trong vẩn đục là CO2 0,25đ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25đ + Ba khí cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì. - Dẫn 3 khí cịn lại lần lượt qua CuO màu đen đun nĩng, sau đĩ dẫn sản phẩm qua dung dịch nước vơi trong. + khí làm cho CuO màu đen chuyển màu đỏ gạch l, sản phẩm làm đục 0,25đ nước vơi trong là CO. CO + CuO Cu + CO2 0,25đ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25đ + Cịn khí làm cho CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ gạch, sản 0,25đ phẩm khơng làm đục nước vơi trong là H2 CuO + H2 Cu + H2O 0,25đ + Khí cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì là O2 0,25đ Câu 5: (3,0 điểm) Theo đề (600 C) = 61 gam S MgCl2 0,25đ Ta cĩ Cứ 161 gam dung dịch bão hịa MgCl2 cĩ 61g MgCl2 và 100g H2O Vậy 805 gam ? ? 61.805  ( dd ban đầu) = 305g MgCl 0,5đ m 2 161 (dd ban đầu) = 805 – 305 = 500g mH 2O 0,5đ Gọi x (mol) là số mol MgCl2.6H2O kết tinh 0,25đ  ( kết tinh) = 95x (gam) ; ( kết tinh) = 108x (gam) mMgCl2 mH 2O 0,5đ 305 95x 52,9 0,592  x= 1,07 mol 500 108x 100 0,5đ 4
  5. Vậy ( kết tinh)= 1,07.203= 217,21 gam 0,5đ mMgCl2 .6H 2O Câu 6: (4,0 điểm) a. Tìm công thức phân tử của oxit sắt: Đặt CTPT và số mol của CuO = a , FexOy = b có trong 2,4 gam hỗn hợp: 0,25đ (*) 0,25đ 80a + (56x+16y)b=2,4 0 CuO + H t Cu + H O (1) 2 2 0,25đ a a 0,5đ FexOy + yH2 = xFe + yH2O(2). b xb 0,5đ 64a + 56xb = 1,76( ) Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 (3) 0,5đ xb xb xb = 0,02 0,25đ Thay xb = 0,002 vào ( ) a = 0,01 0,25đ Thay xb = 0,02. a = 0,01 (*) ta có: yb = = 0,03 0,25đ x 0,02 2 0,5đ Vậy . CTPT của oxit Sắt Fe2O3 y 0,03 3 b. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp. Vậy mCuO = 80.0,01 = 0,8 gam mFe O = 160.0,01= 1,6 gam. 0,5đ Chú ý: Ký hiệu, cơng thức hĩa học sai: khơng cho điểm. Cân bằng sai hoặc thiếu cân bằng: cho ½ số điểm. Trong bài tốn tính theo phương trình hĩa học, cân bằng sai hoặc khơng cân bằng: khơng tính điểm các kết quả. Bài tập cĩ nhiều cách giải: nếu bài giải khơng giống đáp án, nhưng đúng kết quả, logic cho trọn số điểm. Hết 5