Đề rèn kỹ năng làm bài kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022

doc 2 trang binhdn2 23/12/2022 6050
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn kỹ năng làm bài kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_ren_ky_nang_lam_bai_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7_sach.doc

Nội dung text: Đề rèn kỹ năng làm bài kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 (Đề thi gồm có 03 trang) MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cho ABC vuông tại A có số đo góc C bằng 520 . Số đo góc B bằng A. 1480 . B. 380 . C. 1420 . D. 1280 . Câu 2: Cho đa thức P(x) ax 2 . Biết rằng P( 1) 2 . Giá trị của a là A. a 0 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 4 . Câu 3: Giá trị của đa thức M 2xy2 3xy 7 tại x 2; y 1 là A. 3 . B. 14 . C. 6 . D. 14. Câu 4: Trong các đơn thức sau, đơn thức đồng dạng với đơn thức 2022xy2 là A. 0xy2 . B. 2022y2 . C. 8xy2 . D. 6x2 y2 . Câu 5: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 400 thì góc ở đáy có số đo là A. 500 . B. 650 . C. 400 . D. 700 . 1 2 3 4 2 1 Câu 6: Giá trị của x yz xy z tại x 1; y ; z 2 là 2 5 2 A. 0,8 . B. 0,8 . C. 1,6 . D. 2 . Câu 7: Đơn thức 4x3 y2 z có bậc là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 8: Tìm đa thức A(x) , biết (5x2 2x) A(x) x2 2x A. A(x) 6x2 . B. A(x) 4x2 . C. A(x) 6x2 4x . D. A(x) 4x2 . Câu 9: Nghiệm của đa thức F(x) 2x 8 là A. x 4. B. x 4 . C. x 6 . D. x 6. Câu 10: Bậc của đa thức ( xy2 ) 2x2 xy2 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 8 . Câu 11: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài các cạnh của một tam giác vuông? A. 6cm;8cm;9cm . B. 7cm;8cm;9cm . C. 6cm;8cm;10cm . D. 6cm;8cm;7cm . Câu 12: Tam giác ABC cân có AB 8cm; AC 3cm , độ dài cạnh BC là A. BC 3cm . B. BC 8cm . C. BC 8cm hoặc BC 3cm . D. Không tính được BC . Câu 13: Cho hai đa thức P(x) x2 x 2 và Q(x) x 1. Tổng P(x) Q(x) bằng A. x2 1. B. x2 2x 1. C. x2 3 . D. x2 1. Câu 14: Cho tam giác ABC có µA 400 ; Bµ 600 . Khẳng định đúng là A. AB AC BC . B. AC AB BC . C. BC AB AC . D. AC BC AB . Câu 15: Điểm kiểm tra môn Toán của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 4 11 13 5 5 1 N = 40 Mốt của dấu hiệu ở bảng trên là A. 13. B. 7 . C. 10. D. 40 . Câu 16: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải đơn thức là A. 2xy.( x3 ) . B. 3 xy2 . C. 4x2 y . D. 4xy2 . Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại B , có AB 10cm; BC 24cm . Độ dài cạnh AC là A. 20cm . B. 12cm . C. 13cm . D. 26cm . Trang 1/2 - Mã đề thi 701
  2. Câu 18: Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d . Số đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. vô số. x3 Câu 19: Thu gọn đa thức 2x3 ( 3x3 ) ta được kết quả là 2 1 x3 3 3 A. x3 . B. . C. x3 . D. x3 . 2 2 2 2 Câu 20: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường A. trung tuyến. B. trung trực. C. phân giác. D. đường cao. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 36 học sinh lớp 7B được ghi lại trong bảng sau: 10 12 11 8 9 11 11 13 8 9 13 8 13 12 9 10 9 10 11 10 13 10 8 8 9 9 8 10 8 8 10 10 9 8 10 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. 1 3 2 Câu 2. (1 điểm) Cho đơn thức A x .( 4xy ) . 2 a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A . 1 b) Tính giá trị của đơn thức A tại x ; y 1. 2 Câu 3. (1,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) x4 2x3 2x2 1 và Q(x) 3x4 2x3 x2 3. a) Tìm đa thức M (x) sao cho M (x) P(x) Q(x) . b) Chứng tỏ rằng đa thức M (x) luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của x . Câu 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Tia phân giác của ·ABC cắt AC tại D . Từ D kẻ DE vuông góc với BC tại E . a) Chứng minh: AD DE . b) So sánh độ dài AD và DC . Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi 701