Đề ôn tập thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Đề số 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_de_so_2.docx
Nội dung text: Đề ôn tập thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Đề số 2
- ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Số ? 10, 20, 30, , , 60, , 80, ,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 c, 17 - 8 = 9 b, 24 -6 = 18 d, 36 + 24 = 50 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 = 94 - 57 = 53 + 19 = 100 – 59 = Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay giờ chiều 24 giờ hay giờ đêm Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 - 5 là thứ -Trong tháng 5 có ngày chủ nhật. Đó là những ngày - Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ngày.
- Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
- I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số: 70 ; 39 ; 91 ; 48 là số nào? A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x, biết x + 29 = 45 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ. B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ bên cạnh có số hình tứ giác là: - Có 2 hình tứ giác: - Có 3 hình tứ giác: II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
- 39 + 14 48 + 7 72 - 34 100 - 25 Câu 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu?