Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023

doc 4 trang binhdn2 23/12/2022 6762
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn Toán – Lớp 7 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2 0 3 8 Câu 2. Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0,625.Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0 8 3 2 2 A. . B. 0,625. C. .D. 3 . 0 7 5 Câu 3. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 4,31 2 là: A. 312 . B. 2 . C. 12.D. 0,312. 1 Câu 4. Giá trị của biểu thức35. là 27 A. 1. B. 9 . C. 92 . D. 94 . Câu 5. Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9 . C. 9 . D. 81. Câu 6. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. ¡ . B. ¢ . C. ¤ . D. ¥ . Câu 7. Giá trị tuyệt đối của 1,5 là A. 2 . B. 1,5 . C. 1,5 . D. 2 . Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 9. Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A. AB, BE là các tia phân giác. A B. AD, BC là các tia phân giác. E C. AD, BE là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác. C B D Câu 10. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A.Không có.B.Có vô số.C.Có ít nhất một.D.Chỉ có một. Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
  2. C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". ¶ Câu 12. Cho hình vẽ, biết x // y và M1 = 55 . Tính số đo góc N1 . z ¶ ¶ A. N1 = 35° .B. N1 = 55° . 2 1 55° x M ¶ ¶ C. N1 = 65° .D. N1 =125° . 1 y N II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1. Thực hiện phép tính 4 14 8 2 8 11 a) b) . : 12 21 3 11 3 9 2 1 3 3 5 0 c) 0,1. 400 0,2. 1600 d) : 0,5 . 4 2022 3 8 2 3 1 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 0,4 b) x 1 4 5 3 Câu 3. Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: A B a) Các cặp góc kề bù. F C G b) Các cặp góc đối đỉnh. E D Câu 4. Cho ABC có ·ABC 70, ·ACB 40 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ·ACx . a) Tính ·ACx, x· Cy . b) Chứng minh rằng AB // Cy . Câu 5. Cho bài toán như hình vẽ. c d a. Tính số đo góc dBA, góc ABD. b. CMR a//b. a A B 65° ? c. Chứng minh b vuông góc với c. b 115° C D Hết ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - ĐỀ 2
  3. Môn Toán – Lớp 7 I. Phần Trắc nghiệm: (chú ý: dùng Hình 5 để trả lời các câu hỏi từ câu 8 đến câu 10) Câu 1: Số đối của số hữu tỉ 0, 25 là 1 A. 0, 25. B. . C. 4. D. 0, 25. 4 Câu 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm? 0 2 1 2 A. B. C. D. 2 1 2 3 Câu 3:Khi biểu diễu số hữu tỉ a và b trên trục số nằm ngang ta thấy điểm a nằm bên phải điểm b thì A. a b. B. a b. C. a b. D. a b. Câu 4: Kết quả của phép tính 710 : 7 viết dưới dạng lũy thừa là A. 79. B. 711. C. 710. D. 110. Câu 5: Với a,b,c là ba số hữu tỉ bất kì, nếua b c thì A. a b c. B. a b c. C. a b c. D. a b c. Câu 6: Với x, y,z là ba số hữu tỉ bất kì, sau khi bỏ ngoặc ta được x y z bằng A. x y z. B. x y z. C. x y z. D. x y z. Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào mô tả không đúng cách vẽ tia phân giác của một góc? A. Hình 1. B. Hình 2. Bước 1 Bước 2 C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8: Góc C kề bù với góc nào? a 2 1 4 3 C 4 A. Góc D4. B. Góc D2. 2 b 1 C . C . 3 4 C. Góc 2 D. Góc 1 D Hình 5
  4. Câu 9: Góc D1 đối đỉnh với góc nào? A. Góc D1 . B. Góc D2 . C. Góc D3 . D. Góc D4 . Câu 10: Nếu a//b thì số đo góc D1 bằng số đo A. gócC1 . B. gócC2 . C. gócC4 . D. góc D2 . Câu 11: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 12: Cho Hình 6, cần thêm điều kiện gì thì AB//DC ? x · · B A. BCD 60 B. BCD 120 A C. B·AD 60 D. x·AB 60 60o D C Hình 6 II. PhầnTự luận (7,0 điểm) 1 Câu 1. So sánh hai số hữu tỉ sau: 0,25 và 3 Câu 2. Thực hiện phép tính: 1 3 13 1 2 1 2 a) 0,25 .40 3 b)   c) 2 .3 1 7 8 8 7 3 4 1 Câu 3. Tìm x, biết: a) x 4 b) 2. x 1 33 1 2 Câu 4. Cho Hình 7, biếtAx//Oz và Ax//By . A x 1300 a) Tính số đo góc AOz. b) Chứng tỏ rằng góc AOB là góc vuông. O z 1400 B y Hình 7 Câu 5. Hết