Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán 7 - Đề 1

doc 3 trang mainguyen 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán 7 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_7_de_1.doc

Nội dung text: Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán 7 - Đề 1

  1. PHÒNG GD&ĐT SA PA ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT BT THCS SA PẢ NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ 1 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang, 11 câu) Họ và tên học sinh: Lớp A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 1) Dấu hiệu điều tra ở đây là: A. Số cân nặng của học sinh B. Một lớp C. Số cân nặng của 20 học sinh trong một lớp D. Mỗi học sinh 2) Giá trị 30 có “tần số” là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2 (0,25 điểm): Bậc của đơn thức 7x3y3 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3 (0,25 điểm): Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y3 A. -2x3y B. 3xy C. - 2xy3 D. -6x2y3 Câu 4 (0,25 điểm): Tam giác có ba cạnh bằng nhau là: A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù Câu 5 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có Bµ = 300 . Số đo của Cµ là: A. 800 B. 600 C. 700 D. 400 Câu 6 (0,25 điểm): Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là: A. 400 B. 500 C. 550 D. 650. Câu 7 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC với AC > AB thì kết luận nào sau đây là đúng A. Bµ Cµ B. Bµ Cµ C. Bµ Cµ B. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 8 (3,0 điểm): ĐO CÂN NẶNG Trong đợt khám sức khỏe của trường THCS Sa Pả, cô y tế ghi lại kết quả đo được cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. b) Tìm mốt của dấu hiệu.
  2. Câu 9 (2,0 điểm): Thu gọn biểu thức sau: a) 3x2 y . ( 4x2 y2 z ) b) 10x3y2 - 2x3y2 Câu 10 (2,0 điểm): Tính độ dài x trên hình sau: Câu 11 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC với µA 1200 , Bµ 400 . Tìm cạnh lớn nhất của tam giác đó.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1: * TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án 1.C 2.A D D C B A C Điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 * TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu Đáp án Điểm a. Bảng “tần số” 1,5 Số cân (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N=20 Nhận xét: 8 0,25 Người nhẹ nhất: 28 kg. 0,25 Người nặng nhất: 45 kg. 0,5 Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng từ 30kg -> 32kg. b. Mốt của dấu hiệu : M0 = 32 0,5 a) 3x2 y . ( 4x2 y2 z ) = 12x2 y2 z 1 9 b) 10x3y2 - 2x3y2 = (10 - 2)x3y2 = 8x3y2 1 Ta có ΔABC vuông tại A nên nên theo định lí Pitago, ta có: BC2 = AB2 + AC2 0,5 10 Thay số ta có x2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 1 x = 10. 0,5 11 Tam giác ABC có µA 1200 là góc tù nên cạnh lớn nhất là cạnh BC. 1