Đề ôn tập cuối kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_ky_1_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc
Nội dung text: Đề ôn tập cuối kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
- Họ và tên: ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 I. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc các vần, các từ ngữ, các câu. 1. Đọc các vần ai, ay, iêu, uôi, ong, ăng, iên, anh, eng, uông 2. Đọc các từ ngữ thả diều, con trâu, đàn bướm, con cóc, con công 3. Đọc các câu Trời chưa sáng hẳn, bỗng có tiếng gà trống gáy vang cả xóm làng. Người lớn vội đi làm. Trẻ em tung tăng đến trường học. II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt 1. Chọn các vần thích hợp điền vào chỗ trống a) eo hau ao con m . ngôi s b) ôi hay ôm
- ng nhà con t . 2. Nối từ ngữ với hình thích hợp con hươu vẽ tranh mặt trăng nhảy dây đá bóng bé học bài 3. Nối ô chữ cho phù hợp Cây bàng bơi lội tung tăng. Đàn cá xanh mơn mởn. Con chó sủa gâu gâu. II. KIỂM TRAVIẾT 1.Viết các vần em, au, yên, ương, inh
- 2. Viết các từ ngữ mặt trời, quả sung, trẻ em, gà trống 3. Viết các câu Ban ngày, sẻ thường đi kiếm mồi. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Đọc các bài sau Trăng sáng sân nhà em Sân nhà em sáng quá Nhời ánh trăng sáng ngời Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mí Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi Chú ếch Có chú là chú ếch con Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi Gặp ai ếch cũng thế thôi Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ Em không như thế bao giờ Vì em ngoan ngoãn biết thưa biết chào
- Họ và tên: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 2. Đọc, viết các số (theo mẫu): a) bảy: 7 năm: tám: không: tám: b) 2: hai 3 : 6 : 4: . 9: Bài 3. Tính a) 6 7 4 b) 10 9 8 + + + - - - 2 3 4 10 5 3 Bài 4. Tính 6 + 2 = 7 + 2 = 5 + 4 = 3 + 2 = 10 – 3 = 8 – 4 = 6 – 2 = 9 – 0 = Bài 5: Tính 10 + 0 – 0 = 6 + 2 – 3 = 3 + 2 – 3 = 4 + 2 + 1 = Bài 6: a) Số ? 3 + = 9 8 - = 6 b) , =
- 4 + 3 9 3 + 4 4 + 3 Bài 7. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Bài 8. Viết các số: 5, 0, 10, 2, 7 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Có hình . Có hình Bài 10: Điền số và dấu để được phép tính đúng: = 0 Bài 11. Viết phép tính thích hợp vào ô trống a) Có 5: con chím b) Có: 10 cái kẹo Thêm: 4 con chim Cho đi: 4 cái kẹo Có tất cả: . Con chim? Còn lại: cái kẹo?