Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đa Kao (Có đáp án)

doc 6 trang dichphong 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đa Kao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đa Kao (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Đa Kao KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Người chấm Lớp 1 Môn: TIẾNG VIỆT- LỚP 1. Họ tên: Năm học: 2017 – 2018 Thời gian: 40 phút. Lời nhận xét của giáo viên A. Bài đọc 1. Phát âm phần đầu của tiếng: ba, hoa, lan, bàn, sách, vải, nhãn, mặt. Tên âm Không có câu trả STT Từ/tiếng (HS Đúng Sai lời (GV đọc) phát âm) GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định MẪU nhà /nhờ/ phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa làm đúng, GV làm mẫu. 1 ba 2 hoa 3 lan 4 bàn 5 sách 6 vải 7 nhãn 8 mặt 2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: c a l o a i h o a đ â t
  2. 3. Đọc bài Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. Câu hỏi Gợi ý câu trả lời Đúng Sai Không có Điểm (GV hỏi) câu trả lời 1. Thu về lá cây chuyển sang Màu vàng thẫm màu gì? 2. Thu về bầy sẻ rủ nhau làm Bầy sẻ rủ nhau xây tổ gì?
  3. Trường Tiểu học Đa Kao KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Người chấm Lớp 1 Môn: TIẾNG VIỆT- LỚP 1. Họ tên: Năm học: 2017 – 2018 Thời gian: 35 phút. Lời nhận xét của giáo viên B. Bài viết 1. Nghe- viết: Cây xoài Cạnh sân nhà Lan là cây xoài cát. Tháng ba, hoa nở trắng cành. Đầu hè cây xoài ra quả.
  4. 2. Đọc và nối chữ với tranh 1 nhặt rác a 2 chăn bò b 3 tập thể dục c
  5. Hướng dẫn chấm năm học: 2017 - 2018 1. Môn Tiếng Việt: Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1. Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm 2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (1 điểm) - Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,25 - Lưu ý: Chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình. 3. Đọc bài (7 điểm) - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 6đ - Trả lời được câu hỏi : 1 điểm (mỗi câu đúng: 0,5đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. ___ B. Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 1. Chính tả (8 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Trình bày, chữ viết: 1 điểm ___