Đề kiểm tra tiết 22 - Đại số 7

doc 6 trang mainguyen 6700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 22 - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_22_dai_so_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 22 - Đại số 7

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . TIẾT 22. ĐẠI SỐ 7 Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Khái niệm về căn bậc hai, tìm căn bậc hai của một số 1 1 Số câu 0,5 0,5 Số điểm Lũy thừa, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính 3 2 2 7 Số câu 1,5 2 2 5,5 Số điểm Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau 2 1 1 4 Số câu 1 2,5 0,5 4 Số điểm Tổng số câu 6 2 4 12 Tổng số điểm 3 2 5 10 Tỉ lệ % 30% 20% 50% 100%
  2. KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên : MÔN : ĐẠI SỐ. LỚP 7 (Bài số 1) Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1. Nếu x 3 thì x bằng A. 3 B. 3 C. 9 D. 9 2 2 Câu 2. Kết quả của phép tính bằng 3 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 3 9 9 9 x 1 Câu 3. Cho thì x bằng 6 2 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 4. Với a,b,c,d Z; b,d o kết luận nào sau đây là đúng a c a c a c a c a c a c a c a c A. B. C. D. b d b d b d d b b d b d b d b d 4 8 Câu 5. Kết quả của phép tính 2 .2 bằng (26 )2 A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 3 4 Câu 6. Kết quả của phép tính 4 .3 bằng 123 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 3 3 1 6 3 a. 40 : 11 26 3 .2 b. .4 . 5 7 7 5 Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết 3 17 a. 2x b. 2x 1 3 7 7 Câu 3. (2 điểm) Tìm số học sinh của mỗi lớp 7A, 7B biết rằng số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7B là 12 3 em. Tỉ số học sinh của hai lớp bằng 11 a c a 2 b2 ab Câu 4.(1điểm). Chứng minh rằng: b d c 2 d 2 cd
  3. Kí duyệt của TT KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên : MÔN : ĐẠI SỐ. LỚP 7 Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1. Nếu x 2 thì x bằng A. 2 B. 2 C. 4 D. -4 2 3 Câu 2. Kết quả của phép tính bằng 2 A. 3 B. 3 C. 9 D. 9 2 4 4 4 x 1 Câu 3. Cho thì x bằng 4 2 A. 1 B. 2 C. -1 D. -2 Câu 4. Với a,b,c,d Z; b,d o kết luận nào sau đây là đúng a c c a a c c a a c a c a c a c A. B. C. D. b d d b b d b d b d b d b d b d 3 8 Câu 5. Kết quả của phép tính 3 .3 bằng (35 )2 A. 3 B. 9 C. 3 D. 9 3 4 Câu 6. Kết quả của phép tính 5 .2 bằng 103 A. 5 B. - 2 C. 2 D. - 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 3 3 1 6 3 a. 40 : 11 9 2 .2 b. .3 . 4 7 7 4 Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết 3 24 a. 3x b. 2x 1 3 7 7 Câu 3. (2 điểm) Số viên bi của Phong và Thanh được chia theo tỉ lệ là6 . Biết rằng số bi của Phong nhiều hơn 5 Thanh là 5 viên. Tính số bi của mỗi bạn.
  4. a c ac a2 c2 Câu 4. (1 điểm). Cho (b,d 0) Chứng minh rằng : b d bd b2 d 2 Hết ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I trắc nghiệm. 0,5 điểm/ ý đúng Câu 1 Cấu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B C A C Phần II Tự luận Câu Đáp án Điểm 1a 3 0,5 điểm 40 : 11 26 3 .2 40 : 11 28 27 .2 40 : 11 1.2 40 : 20 2 0,5 điểm 1b 3 1 6 3 3 29 6 3 0,5 điểm .4 . . . 5 7 7 5 5 7 7 5 3 29 6 3 . .5 3 0,5 điểm 5 7 7 5 3 17 17 3 2a 2x 2x 2 0,5 điểm 7 7 7 7 x 2 : 2 1 0,25 điểm Vậy x 1 0,25 điểm 2b 2x 1 3 2x 1 3 hoặc 2x 1 3 0,25 điểm Trường hợp 1: 2x 1 3 2x 2 x 1 0,25 điểm Trường hợp 1: 2x 1 3 2x 4 x 2 0,25 điểm Vậy x 2; 1 0,25 điểm 3 Gọi số viên bi của Thanh và Phong lần lượt là x; y x; y 0; x; y Z 0,25 điểm x 5 x y ta có: và y x 5 0,5 điểm y 6 5 6 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y y x 5 5 1 điểm 5 6 6 5 1 x 5 x 25 0,25 điểm 5 y 5 y 30 0,25 điểm 6 Vậy Chi có 25 viên bi; Phong có 30 viên bi 0,25 điểm 4 a c a2 c2 a2 ab a(a b) Từ c2 ab => c b b2 c2 b2 ab b(a b) a(a b) a 0,5điểm Vì a;b;c;d 0 nên b(a b) b a2 c2 a vậy b2 c2 b Học sinh làm các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa