Đề kiểm tra tháng 10 môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 10 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_thang_10_mon_toan_lop_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra tháng 10 môn Toán Lớp 2
- Họ và tên: Lớp: . Đề KIỂM TRA THÁNG 10 Môn: Toán (Thời gian 60 phút) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm) Hóy khoanh vào chữ cỏi đứng trước phương ỏn đỳng: Cõu 1: Số liền trước của số trũn chục bộ nhất cú hai chữ số là số: A. 9 B. 11 C. 89 D. 10. Cõu 2: 5dm4cm = cm: A. 9cm B.54cm C.50cm D. 45cm Cõu 3: Số chẵn lớn nhất cú 2 chữ số là? A. 90. B. 99. C. 98 . D. 10 Cõu 4: 17 + 15 – 10 = Số điền vào chỗ chấm là: A. 32 B. 22 C. 30 D. 12 Cõu 5: Hiệu của số lớn nhất cú hai chữ số và số nhỏ nhất cú hai chữ số là: A. 89 B. 90 C. 99 D. 100 Cõu 6: Cho các số 3,05. Cú bao nhiêu số có 2 chữ số? A. 4 B. 6 C. 8 D.9 Cõu 7: Việt có 11 số bi, Việt chia cho mỗi bạn 2 viờn bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là : A.6 bạn cũn thừa 1 viờn ; B.5 bạn cũn thừa 1 viờn ; C. 5 bạn D. 6 bạn Cõu 8: Hai số có hiệu là 43, nếu giữ nguyên số trừ và giảm số bị trừ 12 đơn vị thỡ hiệu mới là bao nhiờu? A. Hiệu mới 55 B. Hiệu mới 31 C. Hiệu mới 65 Câu 9: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số bằng 7? A. 5số B. 6 số C.7số D.8 số Cõu 10: Hỡnh vẽ bờn cú mấy hỡnh tam giỏc, tứ giỏc ? A. 4 hỡnh tam giỏc,5 hỡnh tứ giỏc B. 4 hỡnh tam giỏc,4 hỡnh tứ giỏc C. 5 hỡnh tam giỏc,5 hỡnh tứ giỏc D. 5 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh tứ giỏc
- B. Tự luận: (10 điểm) Bài 1(3điểm): Tớnh nhanh a. 12 + 13 + 14 + 16 + 18 + 17 ; b. 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 . Bài 2(3điểm): Nếu Nam cho Hà 6 viờn bi thỡ số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn cú 28 viờn bi. Hỏi trước khi cho Nam cú bao nhiờu viờn bi? Hà cú bao nhiờu viờn bi? Giải Bài 3(4điểm): Trờn bói cỏ cú 15 con bũ. Số bũ nhiều hơn số trõu là 10 con. Số cừu bằng số bũ và trõu cộng lại. Hỏi trờn bói cỏ cú tất cả cú bao nhiờu con bũ, trõu, cừu? Giải