Đề kiểm tra môn Toán - Lớp 7 - Học kì II

doc 2 trang mainguyen 9040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Lớp 7 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_ii.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán - Lớp 7 - Học kì II

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 HUYỆN LAI VUNG ___ ___ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN- Lớp 7 ĐỀ ĐỀ XUẤT Ngày kiểm tra: /5/2018 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm có: 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Kết quả kiểm tra chung môn Toán HKII của học sinh lớp 7.1 được giáo viên chủ nhiệm tổng hợp như sau Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 6 8 7 4 8 4 N= 40 Dựa vào bảng số liệu trên để trả lời cho câu 1 và câu 2 Câu 1: Dấu hiệu là gì? A. Kiểm tra môn Toán B. Học sinh lớp 7.1 C. Điểm HKII D. Điểm kiểm tra chung môn Toán HKII Câu 2: Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra: A. 8 B. 40 C. 7 D. 14 Câu 3:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức 2 3 A. 2x + 5 B. 3 - 4x C. x2 y4 D. 3 x Câu 4:Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y A. x2y B. 6xy2 C. -4xy D. 2x2y2 2 1 3 Câu 5: Thu gọn đơn thức 6x y. xy ta được: 2 A. -3x3y4 B. -3x2y3 C. 12x3y4 D. 3x2y4 Câu 6: Hệ số của đơn thức : -( 5x3y) là A. 5 B. -5 C. x3y D. -3x Câu 7: Đơn thức 7x4y5z có bậc là A. 5 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 8: Cho đa thức P(x) = x2 – 5x. Giá trị của đa thức P(x) tại x = 2 là A. -1 B. -6 C. 14 D. 6 Câu 9: Tam giác ABC có góc A = 500, góc B = 600. Số đo của góc C là: A. 600 B. 700 C. 800 D. 900
  2. Câu 10: Tam giác DEF có góc D = 900, DE = DF. Tam giác DEF là tam giác : A. Cân tại D B. Vuông tại D C. Vuông cân tại D D. Đều Câu 11: Cho ABC có AB < AC < BC thì thứ tự các góc là A. B < A < C B.C < A < B C. A < B < CD.C < B < A Câu 12:Trong các bộ ba sau, bộ ba nào lập thành tam giác A. 3cm, 4cm, 5cm B. 6cm, 7cm, 13cm C. 4cm, 5cm, 10cm D. 5cm, 5cm, 11cm II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau 8 9 10 9 9 8 10 9 8 7 9 9 8 10 7 7 9 10 9 9 a) Lập bảng tần số. Tìm mốt b) Tính số điểm trung bình của xạ thủ Câu 2. (1,0 điểm) Cho đa thức A(x) = 2x3 + 5x2 – 7x + 8 B(x) = 5x3 +5x -5 Tính tổng của đa thức A(x) và B(x) Câu 3. (1,0 điểm) Cho đa thức P(x) = 3x2 – 2x. Hãy tím nghiệm của đa thức P(x) Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. a) Tính cạnh BC b) Vẽ đường trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính AM, GM Câu 5: (1,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, vẽ đường phân giác của góc B cắt AC tại M. Kẻ MK ┴ BC (K BC ). Chứng minh BM ┴ AK. A Câu 6: (1,0 điểm) Bạn An đi từ nhà mình (A) qua nhà bạn Bảo (B) rồi đến nhà bạn Châu (C). Lúc về, An qua nhà bạn 600m Dũng (D) rồi trở về nhà mình ( hình vẽ minh hoạ). D So sánh quãng đường lúc đi và quãng đường lúc về của An, quãng đường nào dài hơn? 300m B 600m C HẾT