Đề kiểm tra môn Toán 6 cuối năm

docx 6 trang mainguyen 8390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 6 cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_6_cuoi_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán 6 cuối năm

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 năm học 2017- 2018 Chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số Nhận biết các ước Thông hiểu các Vận dụng quy tắc 10% nguyên của một số nguyên phép toán về số nhân hai số nguyên, = 1,0 nguyên quy tắc chuyển vế điểm (10 tiết) 1 1 2 0,25điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 2.Phân Nhận biết giá trị Thông hiểu nghịch Vận dụng: Rút gọn Tìm điều 50% số phân số của một đảo của một phân phân số, sắp xếp kiện để biểu = 5,0 số cho trước; một số, hai phân số phân số, các phép thức có điểm (43 tiết) số biết giá trị một bằng nhau, điều toán về phân số, tìm dạng a là phân số của số đó kiện để một biểu một số biết giá trị b thức là phân số một phân số của số một số đó nguyên 2 3 5 2 1 0,5điểm 0,75điểm 1,25điểm 2,0điể 0,5điể m m 3. Góc Nhận biết hai tia Tính chất tia phận Vận dụng tính chất 40% đối nhau, hai tia giác của một góc, hai góc kề bù, tính = 4 (14 tiết) trùng nhau, tia hai góc phụ nhau chất tia phân giác điểm nằm giữa của góc 3 2 1 1 0,75điểm 0,5điểm 0,25điểm 2,5điể m Cộng 6 6 8 1 10đ= 100 1,5đ=15% 1,5đ=15% 2đ=20% 0,5đ=5 % %
  2. I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Câu 1: Các ước của 6 là: a. 1, 2, 3, 6 b. -1, -2, -3, -6 c. 1, -1, 2, -2, 3,-3,4, -4,6,-6 d. 1, -1, 2, -2, 3,-3, 6,-6 Câu 2: Trong các câu sau câu nào đúng? a. Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên âm b. Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương c. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng? a. (-37).7 lớn hơn 0 b. (-15).25 bé hơn -7 c.(-13).(-4).(-5) lớn hơn 14.3.7 d.(-1).(-2).(-25).(-100) bé hơn 0 Câu 4: Tìm x biết: x 35 ( 12) 3 a. x=20 b. x=-50 c. x=26 d. x=-44 x 4 Câu 5: Biết , Tìm giá trị của x ? 5 10 a. 2 b. -2 c. 4 d.-4 5 6 11 Câu 6: Kết quả của phép tính . là: 11 11 6 a. 1 b. 1 c. 6 d.11 6 6 11 6 1 Câu 7: Tìm 1 của -30? 2 a. -20 b. 1 c. -45 d. 45 20 Câu 8: 25% của một số là -10. Tìm số đó? a. 5 b. 5 c. 40 d. -40 2 2 Câu 9: Nghịch đảo của -0,5 là:
  3. a. 1 b. -2 c. 0,5 d. 1 2 10 2 Câu 10: Tìm n để A là phân số? n 1 a. n=-1 b. n -1 c. n=0 d. n Z Câu 11: Rút gọn phân số 2.7.( 13) 26.35 a.1 b. 1 c. 2 d. 2 5 5 10 10 7 7 4 5 Câu 12: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ;0 5 9 5 4 7 7 5 4 7 7 4 5 7 7 5 4 7 7 4 5 a. ; ;0; ; b. ; ;0; ; c. ; ;0; ; d. ; ;0; ; 9 5 4 5 9 5 5 4 5 9 4 5 5 9 5 4 2 3 Câu 13: Cho x . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau? 3 5 a. 1 b. 1 c. 1 d. 1 15 15 5 5 Câu 14: Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 18 lít thì số dầu còn lại bằng 5 số dầu 8 đựng trong thùng. Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu? a. 28,8 b. 48 c, 56 d.50 Câu 15: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: a, Góc phụ với góc 750 là góc b, Cho ·AOB 1300 , OC là phân giác của ·AOB thì số đo của góc AOC là: c, Cho x· Oy và ·yOz là hai góc kề bù biết x· Oy 600 . Om là tia phân giác của ·yOz , thì số đo của ·yOm là: . Cho hình vẽ sau:
  4. A D B I C E Câu 16: Kể tên các tia trùng nhau gốc B? a. BA, BI b, BA, BC c. BI, BC d. BD, BE Câu 17: Tia BC nằm giữa hai tia nào? a. BA, BD b. BA, BC c. BD, BI d.BD, BE Câu 18: Kể tên các tia đối nhau gốc I? a. IB, IC b. IC, IA c. ID, IE d. IA, IC; IB, IC II. Tự luận (5điểm) Câu 1: (1,0điểm) Tìm x biết: 9 3 x 3 a. .x 0,125 b. A là số nguyên 8 8 x 1 Câu 2: (1,5điểm) Bạn Lan đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 1 số 4 trang. Ngày thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ 3 đọc nốt 60 trang cuối cùng. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang? Câu 3:( (2,5điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ tia OB sao cho ·AOB 300 , vẽ tia OC sao cho ·AOC 600 a, Trong 3 tia OA,OB,OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b, Tính góc BOC? Chứng minh tia OB là tia phân giác của góc AOC? c, Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với góc AOB? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  5. I. Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi ý đúng cho 0,25điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 B 2 A 12 D 3 B 13 C 4 A 14 B 5 B 18 D 6 C 16 C 7 C 17 D 8 D 15 9 B a.250 10 B b.650 c.600 II, Tự luận Câu 1: Tìm x biết: (mối ý đúng 0,5điểm) 9 3 a, .x 0,125 8 8 9 3 1 .x 8 8 8 3 1 9 .x 8 8 8 3 8 .x 1 8 8 3 8 x 1: 8 3 x 3 (x 1) 2 2 b. Để A 1 là số nguyên thì 2x 1 hay x 1 Ư(2) x 1 x 1 x 1 x 1 1; 1;2; 2 x 2;0;3; 1 Câu 2: (1,5điểm) 1 3 Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày thứ nhất là: 1 (số trang) 4 4
  6. 3 9 Phân số chỉ số trang sách ngày thứ hai đọc là: 60%. (số trang) 4 20 1 9 6 3 Phân số chỉ số trang sách ngày thứ ba đọc là: 1 (số trang) 4 20 20 10 3 Số trang của cuốn sách là:60 : 200 (trang) 10 Câu 3 : (2,5điểm) vẽ hình 0,25đ, ý a 0,75đ, ý b 1, ý c 0,5 đ. C B O A B' a, Trong 3 tia OA,OB, OC thì tia OB nằm giữa hai tia còn lại vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA có: ·AOB ·AOC (300<600) Do đó tia OB nằm giữa hai tia OA ; OC (1) b, Theo câu a: Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC ·AOC ·AOB B· OC B· OC ·AOC ·AOB 600 300 300 Mà ·AOB 300 nên ·AOB B· OC( 300 ) (2) Từ (1) và (2) suy ra tia Ob là phân giác của góc AOC. c, Vì OB’ là tia đối của tia OB nên góc BOB’ là góc bẹt và B· OB ' 1800 Ta có góc AOB’ là góc kề bù với góc AOB nên ·AOB ·AOB ' 1800 ·AOB ' 1800 ·AOB 1800 300 ·AOB ' 1500