Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO Kiểm tra học kỳ II TRƯỜNG THCS AN THẮNG Năm học 2017 - 2018 Môn Vật lý 9 Người ra đề: Đỗ Thị Thu I.Ma trận Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ cấp độ thấp cấp độ cao Tổng TN TL TNKQ TL TN TL TN TL Chủ đề Điện từ - điều kiện - sự hao phí - Vận dụng học xuất hiện điện năng trên được công dòng điện dây tải điện thức MBT cảm ứng - máy biến áp xoay chiều. tăng thế, hạ - công dụng thế. của MBT Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,8 0,4 2,0 3,2 Tỷ lệ 8% 4% 20% 32% Quang - đặc điểm - tính độ bội - Dựng được - Vận dụng học ảnh của một giác của kính ảnh của một được kiến vật tạo bởi lúp. vật tạo bởi thức hình TK. TKHT. học để tính - Nhận biết khoảng cách các nguồn từ ảnh đến phát ánh thấu kính và sáng trắng chiều cao và cách tạo ảnh. ra ánh sáng màu. Số câu 5 2 1 1 8 Số điểm 2,0 0,8 2 2 6,8 Tỷ lệ 20% 8% 20% 20% 68% Tổng SC 7 3 2 12 Số điểm 2,8 1,2 6,0 10,0 Tỉ lệ 28% 12% 60% 100% 1
  2. II.Đề bài A. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Có thể tạo ra chùm ánh sáng đỏ bằng cách nào trong các cách sau? A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu xanh. B. Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh. C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ. D. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng. Câu 2: Máy biến thế dùng để A. tăng hoặc giảm hiệu điện thế. B. giữ cho hiệu điện thế ổn định. C. làm giảm điện trở của dây dẫn. D. giữ cho cường độ dòng điện không đổi. Câu 3: Trên cùng một đường dây tải điện năng đi xa tải đi với cùng một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế ở đầu đường dây lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A . tăng 100 lần. B. giảm 100 lần. C. tăng 10000 lần. D. giảm 10000 lần. Câu 4: Ảnh cuả một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ là A. ảnh thật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật và lớn hơn vật. D. ảnh ảo và lớn hơn vật. Câu 5: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh thật nhỏ hơn vật. D. ảnh thật lớn hơn vật. Câu 6: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Để khắc phục tật cận thị đó thì người đó phải đeo kính gì, có tiêu cự bao nhiêu? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 120cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 120cm. Câu 7 : Một kính lúp có tiêu cự 10cm. Độ bội giác của kính lúp là A. G = 10X B. G = 5X C. G = 2,5X D. G = 2X Câu 8: Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A. Bút Lazer B. Đèn LED C. Đèn bút thử điện D. Bóng đèn pin đang sáng Câu 9: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. biến thiên. D. không thay đổi. 2
  3. Câu 10: Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là A. tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính. C. tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng. D. tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. B. Tự luận: Câu 11: (2,0 đ) Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5500 vòng, số vòng của cuộn thứ cấp là 250 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V. a) Đây là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? b) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Câu 12: (4,0đ) Một vật sáng AB dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính. Biết rằng vật sáng có chiều cao h = 1cm và cách thấu kính một khoảng d = 48cm. a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. Ảnh này có đặc điểm gì? b. Hãy tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và độ lớn của ảnh. 3
  4. III. Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,4 điểm Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 câu10 C A D B B B A D C C B. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Máy biến thế này là máy hạ thế vì N2 < N1 1,0 11 b) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: U1 N1 N2 250 2đ Ta có : U 2 xU 2 x220 10 (V) 1,0 U 2 N2 N1 5500 12 a) Vẽ đúng các tia tới và tia khúc xạ 1,0 4đ - Vẽ đúng ảnh của vật sáng 1,0 B I F’ A’ A O B’ - Ảnh này là ảnh thật và nhỏ hơn vật. 0,5 b) Xét ∆OA’B’ ∆OAB (g-g) OA' A' B' d' h' Ta có: hay (1) OA AB d h 0,5 Xét ∆F’A’B’ ∆F’OI (g-g) F' A' A' B' OA' OF' A' B' d' f h' Suy ra: hay (2) OF' OI OF' AB f h 0,25 d' f d' Từ (1) và (2) suy ra: f d df 48x12 0,25 d ' 16 (cm) d f 48 12 0,25 d ' xh 16x1 Từ (1) h' 0,3 (cm) d 48 0,25 Vậy: khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 16cm Chiều cao của ảnh khoảng 0,3cm 4