Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hòa Khánh (Có đáp án)

docx 5 trang dichphong 6390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hòa Khánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hòa Khánh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS HÒA KHÁNH KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN, Lớp: 7 Mã đề: . Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: . (Đề có 5 trang, gồm 5 bài tự luận) I. MỤC TIÊU: Kiểm tra kiến thức học kì II. II. YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức: Kiến thức học kì II môn toán 7. 2. Hình thức: Tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp Độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Tổng Chủ Đề TN TL TN TL TN TL TN TL Thống kê mô tả Số câu 3 3 Số điểm 2,5 2,5 Đơn thức và tính giá trị biểu thức Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Đa thức Số câu 2 1 3 Số điểm 3,0 0,5 3,5 Hình học Số câu 2 1 3 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tổng sô câu 9 2 11 Tổng số điểm 8,5 1,5 10,0 Trang 1
  2. IV. ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: (2,5 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một lớp được thầy giao ghi lại trong bảng sau: 3 10 7 8 10 9 6 3 4 8 7 8 10 9 5 4 8 8 6 6 8 8 8 9 7 6 10 5 8 7 8 8 8 4 10 5 4 7 9 5 1) Lập bảng “tần số” 2) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu 3) Tính mốt của dấu hiệu Bài 2: (1,0 điểm) 1) Tính tích các đơn thức sau: 1 x2y2 ∙ 3xy3 2 2) Tính giá trị của biểu thức 2m + 3n tại m = ―3 và n = 1 Bài 3: (3,0 điểm) Cho các đa thức: 푃( ) = 5 ― 2 4 ― + 2 + 1 푄( ) = 6 ― 2 + 3 3 + 4 ― 3 5 1) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. 2) Tính 푃( ) +푄( ) và 푃( ) ―푄( ) Bài 4: (0,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức 푃( ) = 3 ― 6 Bài 5: (3 điểm) Cho ∆ cân tại và đường trung tuyến . 1) Chứng minh ∆ = ∆ 2) Tính số đo và . 3) Cho = = 13 , = 10 . Tính . HẾT Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Trang 2
  3. V. ĐÁP ÁN Bài Đáp Án Điểm 1. Lập bảng tần số: Giá trị ( ) 3 4 5 6 7 8 9 10 1,0 Tần số (푛) 2 4 4 4 5 12 4 5 N=40 * Nếu hàng giá trị đúng được 0,25 điểm Hàng tần số đúng được 0,75 điểm 2. Tính số trung bình 1 3 ∙ 2 + 4 ∙ 4 + 5 ∙ 4 + 6 ∙ 4 + 7 ∙ 5 + 8 ∙ 12 + 9 ∙ 4 + 10 ∙ 5 (2,5 điểm) = 0,5 40 283 = 0,25 40 = 7,075 0,25 3. Tìm mốt của dấu hiệu 0 = 8 0,5 1. 1 2 2 ∙ 3 3 2 1 = ∙ 3 ∙ ( 2 ∙ ) ∙ 2 ∙ 3 0,25 2 2 3 = 3 5 0,25 (1,0 điểm) 2 2. Thay = ―3 và 푛 = 1 vào biểu thức 2 + 3푛 ta được 2 ∙ ( ―3) + 3 ∙ 1 = ―3 0,25 Vậy ―3 là giá trị của biểu thức trên tại = ―3; 푛 = 1 0,25 1. Sắp xếp 5 4 2 푃( ) = ― 2 + ― + 1 0,25 5 4 3 푄( ) = ―3 + + 3 ― 2 + 6 0,25 3 2. 푃( ) +푄( ) 0,25 (3,0 điểm) = ( 5 ― 2 4 + 2 ― + 1) + ( ―3 5 + 4 + 3 3 ― 2 + 6) 5 4 2 5 4 3 = ―2 + ― + 1 ― 3 + +3 ―2 + 6 0,25 5 4 3 2 = ―2 ― +3 + ―3 + 7 0,25 × 2 (Nếu đúng hai nhóm đồng dạng được 0,25 điểm) Trang 3
  4. 푃( ) ―푄( ) 0,25 = ( 5 ― 2 4 + 2 ― + 1) ― ( ―3 5 + 4 + 3 3 ― 2 + 6) 5 4 2 5 4 3 = ―2 + ― + 1 + 3 ― ―3 +2 ― 6 0,25 5 4 3 2 = 4 ―3 ―3 + + ― 5 0,25 × 2 (Nếu đúng hai nhóm đồng dạng được 0,25 điểm) Tìm nghiệm của đa thức 푃( ) = 3 ― 6 4 Giả sử = là nghiệm của 푃( ). Ta có 푃( ) = 3 ― 6 = 0 0,25 (0,5 điểm) Giải được = 2. Vậy = 2 là nghiệm của 푃( ) 0,25 Vẽ hình đúng: 0,25 1. Chứng minh: ∆ = ∆ 5 Ta có: = 0,25 (3,0 điểm) = 0,25 là cạnh chung Nên ∆ = ∆ 0,25 2. Tính số đo và . Viết được: = (1) 0,25 + = 180° (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta được: 180° 0,25 = = 2 = 90° Vậy = = 90° 0,25 Trang 4
  5. 3. Tính 10 Nên 0,25 = = 2 = 5 Áp dụng định lý Py-Ta-Go 2 2 2 = + 0,25 Tính được = 12 0,25 × 2 Chú ý: Mọi cách giải khác đều được trọn điểm. HẾT Trang 5