Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)

  1. trường thcs AN TIẾN đề kiểm tra học kì ii năm học 2017-2018 Mụn : Toỏn Lớp :6 (Thời gian làm bài : 90 phỳt) GV lập đề: Bựi Văn Thăng I.MA TRẬN ĐỀ : Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề - Vận dụng được cỏc QT thực hiện cỏc phộp tớnh, cỏc t/c của cỏc Số nguyờn phộp tớnh trong tớnh toỏn. - Làm được dóy cỏc phộp tớnh với cỏc số nguyờn. Số cõu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% - Biết khỏi niệm - Viết được 1 phõn - Vận dụng được quy tắc cộng hai phõn số. số dưới dạng hỗn phõn số; tớnh chất của phộp cộng - Biết khỏi niệm số, số thập phõn và phõn sụ; võn dụng QT nhõn phõn hai phõn số bằng ngược lại. số; tớnh chất của phộp nhõn phõn nhau - Làm đỳng dóy số, chia phõn số; GTTD của mụt cỏc phộp tớnh với sụ . Phõn số phõn số và số thập phõn trong trường hợp đơn giản. - Làm cỏc bài tập thuộc ba bài toỏn cơ bản về phõn số. Số cõu 1 4 2 2 9 Số điểm 0,5đ 3,5đ 1,0đ 1đ 6,0đ Tỉ lệ % 5% 35% 10% 10% 60% - Biết khỏi niệm - Vận dụng hệ thức: nếu tia Oy nửa mặt phẳng, nằm giữa hai tia Ox, Oz thỡ : gúc, số đo gúc, tia xãoy yãOz xãOz Gúc năm giưó hai tia . - Biết dựng để giải cỏc bài toỏn . thước đo gúc để - Vận dụng đươc tớnh chõt tia đo gúc, vẽ một phõn giỏc của 1 gúc . gúc cú số đo cho trước, vẽ tia phõn giỏc của một gúc. Số cõu 1 2 3 Số điểm 1,25đ 2,25đ 3,5đ Tỉ lệ % 12,5% 22,5% 35% Tổng số cõu 2 4 7 13 Tổng số điểm 1,75đ 3,5đ 4,75đ 10,0 đ Tỉ lệ % 17,5% 35% 47,5 % 100%
  2. II. đề Bài: Bài 1. (2,0 điểm): Thực hiện phộp tớnh 2 1 6 a) -51 +24: 4 - 37.(-2) b, : 7 21 3 5 7 5 3 5 61 1 1 8 c, . . . d) 2 0,5 . 9 13 9 13 13 9 3 2 7 Bài 2. (2,0 điểm): Tỡm x biết: 2 x 2 1 7 1 3 1 3 a) b)  x c) 3 : x 1 2 d) 3x 5 7 3 5 10 7 4 2 4 Bài 3. (2,0 điểm): 7 Một lớp cú 52 học sinh bao gồm 3 loại : giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh trung bỡnh chiếm 13 5 số học sinh của cả lớp. Số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh giỏi ? 6 Bài 4 .(3,5 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho gúc xOy bằng 1100, gúc xOz bằng 300 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao? b) Tớnh gúc yOz ? c) Vẽ tia Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh gúc xOt? Bài 5. (0,5 điểm) 1 1 1 1 Tớnh nhanh tổng S, với S = 3.5 5.7 7.9 61.63
  3. III Đáp án - biểu điểm : Bài đỏp ỏn điểm a -51 +24: 4 - 37.(-2)2 = -51+24:4-37.4 0,25 = -51 + 6- 148 = -193 0,25 1 6 1 21 : = . b 7 21 7 6 0,25 3 1 0,25 6 2 5 7 5 3 5 61 5 7 3 61 0,25 . . . 1 9 13 9 13 13 9 9 13 13 13 c 5.65 25 0,25 9.13 9 3 1 1 8 7 5 1 8 2 0,5 . = . d 3 2 7 3 10 8 7 0,25 7 1 1 71 0,25 3 2 7 42 2 x 2.7 14 0,25-0,25 x a 5 7 5 5 2 1 7  x 3 5 10 2 7 1  x 3 10 5 2 9  x 0,25 b 3 10 9 3 x  10 2 2 27 x 20 0,25 22 11 22 11 : x 1 : x 1 7 4 7 4 22 15 22 15 : x x : c 7 4 7 4 0,25 22 4 88 x . x 7 15 105 0,25
  4. 1 3 3x 2 4 1 3 3 1 5 5 3x 3x 3x x 0,25 d 2 4 4 2 4 12 Hoặc 1 3 3 1 1 1 3x 3x 3x x 0,25 2 4 4 2 4 12 7 0.5 Số học sinh trung bỡnh của lớp là: 52. = 28( HS) 13 Số học sinh cũn lại là : 52 – 28 = 24(HS) 0.5 3 5 0.5 Số học sinh khỏ là : 24. = 20 (HS) 6 Số học sinh giỏi của lớp là: 52 - 28 - 20 = 4 (HS) 0.5 y t 0.5 z O x a) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, 0,25 vỡ xãOz xãOy (300 xãOt tãOy xãOy 0,25 ã 0 0 => xOt 40 110 0,25 xãOt 1100 400 0,25 => xãOt 700 0,25 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 2.S = = 3.5 5.7 7.9 61.63 3 5 5 7 7 9 61 63 5 1 1 20 10 => 2.S = = => S = 3 63 63 63 0,25 ( Cỏc cỏch làm khỏc nờỳ đỳng vẫn cho đủ điểm)