Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử&Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Bình Đức (Có đáp án)

docx 6 trang Đào Yến 13/05/2024 1150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử&Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Bình Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_lich_sudia_li_lop_4_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử&Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Bình Đức (Có đáp án)

  1. 1TRƯỜNG TH& THCS BÌNH ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên HS . NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ Lớp: 4/1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực. B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được. C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục. Câu 2: Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Thiên chúa giáo. Câu 3: Chính quyền nhà Hậu Lê suy yếu vào : A. Cuối thế kỉ XVI ; B. Đầu thế kỉ XVI; C. Thế kỉ XV; D. Thế kỉ XIV. Câu 4: Cuối năm 1788, Quang Trung kéo quân ra Bắc để làm gì? A. Tiêu diệt chính quyền họ Lê, thống nhất giang sơn. B. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. C. Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước. Câu 5 A/ (0,5đ). Hãy nối từ ngữ cột A với từ ngữ cột B cho thích hợp: A B Đúc đồng tiền mới Chính sách văn hóa của Vua Quang Trung
  2. 2 Dịch chữ Hán ra chữ nôm Chiếu khuyến nông Chính sách kinh tế của Vua QuangTrung Chiếu lập học Câu 5 B/(0,5đ): Em hiểu câu nói của Quang Trung “Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu” như thế nào? Câu 6: Đồng bằng Nam bộ do phù sa của sông nào bồi đắp? A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. C. Sông Sài Gòn và sông Đồng Nai. Câu 7. Nét độc đáo nhất ở đồng bằng sông Cửu Long đó là loại chợ gì ? (1 điểm) a. Chợ phiên. b. Chợ đêm. c. Chợ nhóm. d. Chợ nổi. Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều thủy sản nhất nước ta. B. Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích lớn nhất và có số dân đông nhất so với các thành phố khác. C. Thành phố Hà Nội có diện tích lớn nhất và có số dân đông nhất so với các thành phố khác.
  3. 3 D. Thành phố Cần Thơ là trung tâm công nghiệp lớn nhất so với các thành phố khác. Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) Điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước? A. Người dân siêng năng cần cù. B. Khí hậu mát C. Có đất phù sa. D. Nhờ có đất màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, người dân cần cù lao động. Câu 10: Nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta:
  4. 4 ĐÁP ÁN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ Câu Ý đúng/ nội dung câu trả lời Điểm 1 C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây 1đ um tùm thích hợp cho quân ta mai phục. 2 B. Nho giáo. 1đ 3 B. Đầu thế kỉ XVI 1đ 4 B. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. 1đ 5a. Chính sách văn hóa của Vua Quang Trung - Dịch chữ Hán ra chữ 1đ nôm; Chiếu lập học Chính sách kinh tế của Vua QuangTrung- Đúc đồng tiền mới; Chiếu khuyến nông 5b. Học sinh tự viết. 6 B. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. 1đ 7 d. Chợ nổi. 1,đ 8 A : Đ ; B : Đ ; C ; S ; D : S 1 đ 9 D. Nhờ có đất màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, người dân cần cù lao 1đ động. 10 Biển đông có vai trò: 1đ - Kho muối vô tận - Có nhiều khoáng sản, hải sản quý - Điều hoà khí hậu - Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển. Tổng 10đ cộng
  5. 5 Ma trận đề thi học cuối năm môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu Mạch kiến thức, kĩ Câu số năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1.Nước Đại Việt buổi Câu số 1 đầu thời Hậu Lê. Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 2.Trường học thời Hậu Câu số 2 Lê. Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 3. Nghĩa quân Tây Sơn Câu số 3 tiến ra Thăng Long ( Năm 1786) Số điểm 2 2 Số câu 1 1 4. Quang Trung đại phá quân Thanh Câu số 4 ( Năm 1789) Số điểm 1 1 Số câu 1 1
  6. 6 Câu số 5 5. Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1 6. Thiên nhiên và con người ở đồng bằng Câu số 6 9 Nam Bộ Số điểm 0,5 2 0,5 2 Số câu 1 1 7. Hoạt động sản xuất Câu số 7 của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1 8. Biển , đảo và quần Câu số 8 10 đảo. Số điểm 0,5 1 0,5 1 Số câu 3 2 1 2 2 6 4 Tổng Số điểm 1,5 1,5 1 4 2 5 5