Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

doc 3 trang mainguyen 6890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thcs_nguyen_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN: Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất Biết tÝnh chÊt Hiểu tính chất hóa học của vât lýcủa o xi, giải bài toán oxi - hidro- biÕt c¸ch lËp nhận biết nước c¸c PTHH Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 2,0 1,5 4,0đ (40%) 2. Oxit -axit NhËn biÕt Hiểu thành Tính khối -bazơ - ®­îc các loại phần của các lượng a xit theo muối h/c vô cơ, viết hợp chất vô cơ PTHH PTHH Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0đ (30%) 3. Dung Nhận biết Hiểu cách tính Tính nồng độ Tính nồng độ dịch, nồng chất tan, dung số mol của dd % của dd tạo độ dung môi thành sau PƯ dịch Số câu hỏi 1 1 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 3,0đ (30%) Tổng số 5 4 3 1 13 câu 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tổng số (40%) (30%) (20%) (10%) (100%) điểm
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. Trắc nghiệm(4,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải của oxi: A. Chất khí không màu , không mùi, không vị. B. Có tính oxi hoá mạnh C. Khí hoá lỏng ở -1830C có màu xanh nhạt D. Có tính khử mạnh Câu 2. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3 Câu 3. Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl Câu 4. Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì A. Na2SO4 là chất tan. B. nước là dung dịch. C. nước là chất tan. D. Na2SO4 là dung môi. Câu 5. Nhóm các chất nào sau đây đều là ba zơ ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O Câu 6. Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 15% B. 20% C. 25% D. 28% Câu 8. Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 4M vào 4 lít dung dịch H2SO4 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 1,5M B. 2,5M C. 2,0M D. 3,5M B. Tự luận(6,0 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ. Bài 2 (1,5 điểm): Hoàn thành các PTHH sau: t 0 1) H2 + O2  ? 2) ? + H2O NaOH + H2  3) P2O5 + H2O ? Bài 3 (3,0 điểm): Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl 10% thu được muối sắt(II) clorua và khí hiđro a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch a xit cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Biết Fe = 56 H = 1 Cl = 35,5 Hết
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TH KSCL TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : HÓA HOC 8 A. Trắc nghiệm: 4,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C B A B C B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận: 6,0đ Bài Đáp án Điểm 1(1,5đ) Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ: - Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí CO2 0,5 - Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt hơn là lọ chứa khí 0,5 O2 - Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ 0,5 chứa khí H2 ( Học sinh có thể nhận biết bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) t 0 1) 2H2 + O2  2H2O 0,5 2(1,5đ) 0,5 2) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2  0,5 3) P2O5 + 3H2O 2H3PO4. a/ PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1) 0,5 b/ nFe = 11,2/ 56 = 0,2 ( mol) 0,25 Theo PT n HCl = 2 n Fe = 0,2x2 = 0,4 mol 0,25 mHCl = nx 22,4 = 0,4 x 36,5 = 14,6 g 0,25 => Khối lượng dung dịch a xit cần dùng: 3(3,0đ) m dd = 14,6 x 100/10 = 146 g 0,5 c/ Dung dịch sau P/U có FeCl2 Theo PT n FeCl2 = n Fe = 0,2 mol 0,25 m FeCl2 = nxM = 0,2 x 127 = 25,4 (g) 0,25 mH2 thoát ra = 0,2 x 2 = 0,4 (g) 0,25 mdd sau P/Ư = 11,2 +146 - 0,4 = 156,9 (g) 0,25 => C% FeCl2 = mct /mdd x 100 = 25,4 / 156,9 x 100 = 16,1 (%) 0,25 Xác nhận BGH Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đế Nguyễn Minh Nhung