Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 9 - Trường THCS Trường Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 9 - Trường THCS Trường Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_9_truong_thcs_truong_son.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 9 - Trường THCS Trường Sơn
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: ĐỊA LÝ 9 (Thời gian làm bài 45’) MA TRẬN Chñ ®Ò Nhận biết Thông hiểu Vận dụng /Møc TN TL TN TL T TL Tổng ®é N Địa lí - Nhận biết được - Biết được vì - Giải thích vùng loại đất nào không sao Đông Nam được vì sao Đông có ở vùng Đông Bộ có sức hút ĐNB có điều Nam Nam Bộ nguồn lao động kiện phát triển Bộ lớn nhất cả mạnh kinh tế nước biển. Sè câu 1 1 1 3 Sè ®iÓm 0,25đ 0,25đ 2,0đ 2,5đ TØ lÖ % 2,5% 2,5% 20% 25% Địa lí -Nhận biết được lµ - Hiểu được vùng vïng träng ®iÓm đồng băng đ/b sản xuất lư¬ng sông Cửu Long sông thùc, thùc phÈm lớn có thế mạnh Cửu nhất cả nước phát triển nuôi Long - Đặc điểm địa trồng và đánh hình vùng đồng bắt hải sản bằng sông Cửu Long có Sè câu 2 1 3 Sè ®iÓm 0,5đ 0,25đ 0,75đ TØ lÖ % 5% 2,5% 7,5% Phát -Nhận biết được Nêu được một - Hậu quả sự triển đảo có diện tích lớn số nguyên giảm sút tài tổng nhất nước ta nhân dẫn tới sự nguyên và ô hợp KT giảm sút tài nhiễm môi và BV nguyên và ô trường biển, TNMT nhiễm môi đảo biển, trường biển, đảo đảo ở nước ta Sè câu 1 1/2 1/2 2 Sè ®iÓm 0,25đ 1,5 đ 0,5 đ 2,25đ TØ lÖ % 2,5% 15% 5% 22,5% Địa lí -Nhận biết được Vẽvà Hải huyÖn cã nhiÒu nói phân tích Phòng ®¸ v«i, BĐ, NX về cơ cấuKT HP Sè câu 2 1 2 Sè ®iÓm 0,5đ 4,0đ 4,5đ TØ lÖ % 5% 40% 4,5% Tổng 4 6 1 11 số câu Tổng 3,0 3,0 4,0 10điểm số điểm Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
- ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): * Khoang tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng: Câu 1: Ngành công nghiệp nào của Hải Phòng sử dụng nhiều lao động nhất? A. May mặc, giầy da B. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Cơ khí, điện tử D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 2: Tại sao đồng băng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nuôi trồng và đánh bắt hải sản? A. Vì vùng biển hẹp, ít sông nước. B. Vì vùng biển rộng, ấm quanh năm. C.Vì khí hậu có một mùa đông lạnh kéo dài. D.Vì vùng có diện tích đất phù sa ít, phân bố không tập trung. Câu 3: Địa hình vùng đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là: A. địa hình cao B. địa hình thấp và bằng phẳng C. địa hình đồi núi thấp D. địa hình cao nguyên xếp tầng C©u 4 : §BSCL lµ vïng träng ®iÓm sản xuất lư¬ng thùc, thùc phÈm : A. thø 3 c¶ nưíc. B. thø 2 c¶ nưíc, sau §BSH. C. lín nhÊt c¶ nưíc. D. thø 4 c¶ nưíc. Câu 5: Loại đất nào không có ở vùng Đông Nam Bộ? A. Đất mặn. C. Đất phù sa ngọt. B. Đất phèn D. Đất đỏ vàng . Câu 6: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Cát Bà. B. Côn Đảo. C. Phú Qúy. D. Phú Quốc. Câu 7: Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút nguồn lao động lớn nhất cả nước? A. Do dễ kiếm việc làm, thu nhập cao. B. Do công việc đòi hỏi đúng chuyên môn. C. Do nhà nước kêu gọi vào vùng ĐNB xây dựng nền kinh tế. D. Do khí hậu ở vùng kh«ng cã mïa ®«ng l¹nh. Câu 8 : HuyÖn cã nhiÒu nói ®¸ v«i lµ: A. VÜnh B¶o B. An L·o C. Tiªn L·ng D. Thñy Nguyªn II. Tự luận (8,0 điểm): Câu 1 (2,0đ): Nêu 1 số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển, đảo ở nước ta ? Sự giảm sút đó sẽ dẫn đến những hậu quả gì ? Câu 2 (2,0đ): Theo em vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển? Câu 3 (4,0đ): Dựa vào bảng số liệu sau : Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hải Phòng năm 2012 (%) Nông , Lâm , Ngư Công nghiệp, xây Tổng số Dịch vụ nghiệp dựng 100 9 37 54 a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hải Phòng? b, Nhận xét khái quát về đặc điểm kinh tế của thành phố?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc ngiệm (2,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B B C D D A D II. Tự luận (8,0 điểm): CÂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - Khai thác bừa bãi. 0,5 đ - Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển (Ô nhiễm 0,5đ 1 môi trường biển) 0,5đ (2,0 điểm) - Hoạt động giao thông vận tải biển. b. Hậu quả. - Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển. 0,25đ - Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển. 0,25d Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển vì: 0,5đ - Biển ấm, ngư trường rộng, nguồn hải sản phong phú -> Phát triển 2 đánh bắt hải sản. 0,5đ (2,0 điểm) - Gần đường hàng hải quốc tế -> Giao thông vận tải biển. - Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng giàu khí -> Khai thác dầu 0,5đ khí ở thềm lục địa. 0,5đ - Bãi tắm, di tích lịch sử ( Côn Đảo) -> Phát triển du lịch biển, đảo. a. Vẽ biểu đồ cột . - Yêu cầu: + Vẽ đủ các cột, chính xác đẹp. 3,0đ 3 + Ghi đầy đủ: Tên biểu đồ, chú giải, đơn vị cho các trục (4,0 điểm) b. Nhận xét: Sản lượng thuỷ sản của ĐB sông Cửu Long trong các năm đều chiếm trên 50% sản lượng thuỷ sản của cả nước. 1,0đ XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ