Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 9 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 9 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_9_truong_thcs_nguyen_chuyen.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 9 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút I.Ma trËn : Mức Vận dụng Tổng độ Nhận biết Thông hiểu Nội Thấp Cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL Đồng Biết Hiểu được bằng vùng ĐKTN của sông trồng ĐBSCL Cửu cây ăn Long quả lớn nhất nước ta Số câu 1 câu 1câu 2 câu Số 0,25 đ 3đ 3,25 đ điểm 2,5% 30% 32,5% Tỉ lệ Đông Biết Nhận Nam tự xét Bộ nhi thuận ên lợi của của ĐNB ĐN B Số câu 2câu 1 câu 3 câu Số 0,5đ 3đ 3,5đ điểm 0,5% 30% 35% Tỉ lệ Biển đảo Số câu 1 câu 1 câu Số 2đ 2,đ điểm 20% Tỉ lệ
- Địa lí Biết địa các phươn đảo g của HP Số câu 1 câu 1câu Số 0,25đ 0,25đ điểm 2,5% 2,5% Tỉ lệ Biểu Lựa đồ chọn biểu đồ vẽ Số câu 4 câu 4 câu Số 1,0đ 1đ điểm 10% 10% Tỉ lệ Tổng 4 câu 1 1câu 4 câu 1 câu 11 câu số câu câu 1đ 3đ 1đ 3đ 10đ Số 10% 2đ 30% 10% 30% 100% điểm 20 Tỉ lệ %
- II. Đề bài 1.Trắc nghiệm(2 điểm) Câu 1.Vùng trông cây ăn quả lớn nhất nước ta là : A.Đồng bằng sông Cửu Long. B.Duyên hải Nam Trung Bộ. C.Trung du miền nỳi Bắc Bộ . D.Đồng bằng sụng Hồng. Câu 2.Cỏc cõy cụng nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đậu tương,hồ tiờu, chố. B.Cao su , hồ tiêu,đậu tương, điều. C.Cao su, cà phờ, che, thuốc lỏ. D.Cà phê, che, đậu tương. Câu 3 . Các đảo Cỏt Bà, bạch Long Vĩ thuộc tỉnh? A.Thái Bình B. Ninh Bình. C. Nam Định. D. Hải Phòng Câu 4. Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Đông nam Bộ là: A. dầu mỏ. B. bô xít. C. đá vôi. D. vàng. Câu 5. Cho bảng số liệu sau : Giỏ trị xuất nhập khẩu ở nước ta (%) Năm 1988 1989 1990 Xuất khẩu(%) 27,4 43,1 45,8 Nhập khẩu(%) 72,6 56,9 54,2 Loại biểu đồ nào là thích hợp nhất? A.Biểu đồ cột chồng. B.Biểu đồ cột ghộp. C.Biểu đồ đường. D.Biểu đồ cột . Câu 6. Cho bảng số liệu sau : Mât độ dân sốĐBSH, TDMNBB , Tây Nguyên & cả nước năm 2002( người/ km2) Vựng Đồng bằng Trung Du Tây Cả nước sụng Hồng miền núi Bắc Nguyên Bộ Mật độ( Người/ km2) 1179 114 81 242 Loại biểu đồ nào là thích hợp nhất? A.Biểu đồ đường B.Biểu đồ cột . C.Biểu đồ hình tròn D.Biểu đồ cột chồng. Câu 7:Cho bảng số liệu sau : Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991- 2002 (%) 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0 Cụng nghiệp-xõy dựng Dịch vụ 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5 Loại biểu đồ nào là thích hợp nhất?
- A.Biểu đồ miền . B.Biểu đồ đường. C.Biểu đồ cột chồng. D.Biểu đồ hình tròn . Câu 8:Cho bảng số liệu sau : Tốc độ tăng bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước.(%) 1995 1998 2000 2002 Đồng bằng sông Hồng 100,0 113,8 121,8 121,2 Cả nước 100,0 112,2 112,4 127,6 Loại biểu đồ nào là thích hợp nhất? A.Biểu đồ hình tròn B.Biểu đồ đường . C.Biểu đồ miền. D.Biểu đồ cột chồng. 2.Tự luận ( 8 điểm) Câu1:Những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? (2,0đ) Câu2: Đánh giá ảnh hưởng của ĐKTN&TNTN vùng ĐBSCL đến phát triển kinh tế? (3,0đ) Câu3: Nhờ điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp và thu hút đầu tư nước ngoài lớn của cả nước v? (3,0đ) Hết
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÝ 9 1.Trắc nghiệm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng A B D B A B A B 2.Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 -Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vậttại các vùng biển nước sâu, đầu tư 0,5 chuyển hướng khai thác hải sản từ gần bớ sang vùng nước xa bờ. - Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đẩy mạnh trồng rừng ngập mặn -Bảo vệ rạn san hô ngầm, cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức 0,5 - Bảo vệ và phát triển nguồn lợi hải sản -Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ 0,5 0,5 2 - Địa hình: đồng bàng bằng phẳng 1 - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm mưa nhiều - Đất 4 tr ha( 1,2 tr ha đất phù sa ngọt, 2,5 tr ha đất phèn, đất mặn -Rừng: Rừng ngập mặn ven biển chiếm diện tích lớn 0,5 - Nước: Kênh rạch chằng chịt, nguồn nước sông Me Công dồi dào 0.5 -Biến và hải đảo: Biển ắm, ngư trường rộng 0,5 - Tài nguyên du lịch phong phú 0,5 3 - Điều kiện tự nhiên: Địa hình, khí hậu, sông ngòi, 1 -Điều kiện kinh tế xã hội: Dân cư, lao động dồi dào, hệ thống cơ sở vật 1 chất, thị trường -Vị trí thuận lợi 1 Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ trưởng Giáo viên ra đề Bùi Thị Vân