Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Địa lí 6

doc 5 trang hoaithuong97 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Địa lí 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Địa lí 6

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LONG MỸ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề) 1 Mục tiêu kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì hai nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản của 3 cấp độ nhận thức: Biết, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung về khoáng sản, tài nguyên đất, sinh vật, sông hồ, biển và đại dương và hiện tượng tự nhiên. 2. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra theo hình thức tự luận kết hợp với hình thức TNKQ 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lớp vỏ Nhận biết khí được lớp vỏ khí có mấy tầng Số câu 1 1 số điểm 0,25 0,25 tỉ lệ 0,25% 0,25% Sông và Biết được Khái Nguồn hồ, biển độ mặn, niệm cung cấp và dương nguyên sông, lưu nước cho nhân sinh vực sông và ra các vận sông, hệ lưu vực động của thống sông biển sông Số câu 3 1 2 6 Số điểm 0,75 3 0,5 4,25 Tỉ lệ 0,75% 30% 0,5% 42,5% Đất, các Đất gồm nhân tố có những hình thành thành đất phần nào ? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng?
  2. 1 1 3 3 30% 30% Khí áp, Khí hậu, Khí áp là nhiệt độ nhiệt độ gì? Các không khí không khí đai khí áp trên Trái Đất Số câu 6 1 7 số điểm 1,5 1 2,5 tỉ lệ 15% 10% 25% Tổng số 4 1 8 1 1 15 câu tổng số 1 3 2 1 3 điểm 10 tỉ lệ 10% 30% 20% 10% 30% 100%
  3. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LONG MỸ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là: A. Dưới 500mm B. Từ 1.000 đến 2.000 mm C. Từ 500 đến 1.000 mm D. Trên 2.000mm Câu 2: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là: A. Địa hình B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Đất đai Câu 3: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi: A. Nhiệt độ không khí tăng B. Không khí bốc lên cao C. Nhiệt độ không khí giảm D. Không khí hạ xuống thấp Câu 4: Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun C. Sức hút của mặt trăng và mặt trời D. Do gió Câu 5: Lớp vỏ khí gồm có mấy tầng? A. 2 tầng B. 5 tầng C. 3 tầng D. 4 tầng Câu 6: Khí áp là gì? A. là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất B. là sự di chuyển của không khí từ khu khí áp cao về khu khí áp thấp C. là sự chuyển động của không khí D. Là sự chuyển động thành dòng của không khí Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do: A. Gió B. Động đất
  4. C. Núi lửa phun D. Thủy triều Câu 8: Nhiệt độ không khí thay đổi khi nào: A. Gần hay xa biển B. Vĩ độ địa lí C. Độ cao khác nhau D. Tất cả đều đúng Câu 9: Khí hậu trên Trái đất có mấy đới chính: A. 2 đới B. 3 đới C. 4 đới D. 5 đới Câu 10: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu phần ngàn: A. 35%0 B. 15%0 C. 25%0 D. 45%0 Câu 11: Nguồn cung cấp nước cho sông từ: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết tan D. Tất cả đều đúng Câu 12: Lưu vực của một con sông là: A. Vùng hạ lưu B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên C. Vùng đất đai đầu nguồn D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: Đất (hay thổ nhưỡng) gồm có những thành phần nào ? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng? (3 điểm) Câu 2: Sông là gì? Thế nào là lưu vực sông? Hệ thống sông? (3 điểm) Câu 3: Khí áp là gì? kể tên các đai khí áp trên Trái Đất? (1 điểm) HẾT - Thí sinh không sử dụng tài liệu - Giám thị không giải thích gì thêm Thuận Hưng, ngày 11 tháng 6 năm 2020 Duyệt của BGH Duyệt của Tổ trưởng Gv ra đề Võ Hoàng Vũ Lê Thị Thanh Diệu
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) (Mỗi ý đúng được 0,25) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C C A A D D A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: Đất (hay thổ nhưỡng) gồm có những thành phần nào ? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng? (3 điểm) Trả lời: - Lớp đất có hai thành phần chính chính : thành phần khoáng và thành phần hữu cơ. - Thành phần khoáng chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khoáng có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau. - Thành phần hữu cơ chiếm một tỉ lệ nhỏ, có màu xám thẫm hoặc đen. - Chất mùn là nguồn thức ăn dồi dào, cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho các thực vật tồn tại trên Trái Đất. Câu 2: Sông là gì? Thế nào là lưu vực sông? Hệ thống sông? (3 điểm) Trả lời: - Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông. - Vùng đất đai cung cấp nước cho một con sông gọi là lưu vực sông. Câu 3: Khí áp là gì? kể tên các đai khí áp trên Trái Đất ? (1 điểm) Trả lời: - Là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất. - Trên Trái Đất có các đai khí áp cao và khí áp thấp.