Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2017 - 2018 môn Toán 7 - Trường PTDTBT THCS xã Thái Niên

doc 8 trang mainguyen 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2017 - 2018 môn Toán 7 - Trường PTDTBT THCS xã Thái Niên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2017_2018_mon_toan_7_truong_ptd.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2017 - 2018 môn Toán 7 - Trường PTDTBT THCS xã Thái Niên

  1. PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ THÁI NIÊN Năm học: 2017 - 2018 Đề số 1 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Tr¾c nghiÖm. ( 2 ®iÓm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1 2 Câu 1. Kết quả nào của phép nhân phân số . là đúng? 3 5 2 4 A. 2 3 D. 5 B. C. 5 15 15 Câu 2. Phép nhân ( -3)2. (-3)3 có giá trị bằng? A. ( -3)5 B. ( -3)6 C.( -3)7 D. ( -3)8 Câu 3. Tìm số thập phân hữu hạn trong các số sau? A. 1 B. 12 C.5 D. 5 11 5 10 Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x ? A. ( 0; 0) B. ( 0; 2) C.( 0;3) D. ( 0;4) Câu 5. Cho hàm số y = f(x) = 2x+ 1; f (2) có giá trị nào sau đây? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Cho tam giac ABC biết µA 300 ; Bµ 500 thì góc C có số đo là bao nhiêu độ? A. 800 B. 900 C . 1000 D. 1100 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết góc B = 450 thì góc C có số đo là bao nhiêu độ? A. 400 B. 450 C . 500 D. 550 II. TỰ LUẬN. (8 điểm) Câu 8 ( 1,5 điểm) Thực hiên phép tính 1 2 a) 3 5 1 3 9 b) . 5 7 5 2 4 5 c) -0,4 : ( ).33 3 5 3 Câu 9: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết:
  2. 1 3 a) x 3 5 x 2 b) 27 9 2 5 2 1 1 3 c) : x 6 3 2 3 2 Câu 10: ( 1 điểm) vẽ đồ thị hàm số y = -2x Câu 11(1,5 điểm) Pi Sa Năng suât Ba đội máy cày ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Câu hỏi: Năng suât Mỗi đội có bao nhiêu máy ( có cùng năg suất), biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy? Câu 12( 2,5 điểm) Cho ABC có AB =AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) ABM = ACM b) AM  BC. c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AB= AE, trên tia đối của tia AC lấy điểm F sao cho ÀF = AC. Gọi K là trung điểm của ÊF. Chứng minh K, A, M thẳng hàng III. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. Tr¾c nghiÖm. ( 2 ®iÓm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A B,D A D C B Điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN. (8 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1 2 5 6 1 câu 8 a) = 0, 25 3 5 15 15 15 1 3 9 1 27 7 27 34 b) . = 0,5 5 7 5 5 35 35 35 35 2 4 5 c) -0,4 : ( ).33 3 5 3 10 12 25 0,25 = -0,4 : ( )27 15 15 15
  3. 3 0,25 =-0,4 : .27 15 1 = -0,4 : .27 5 4 27 4 5 2 0,25 = -: . 10 5 10 27 27 Câu 9 1 3 a) x + 3 5 0.5 3 1 9 5 x= 5 3 15 15 4 x= 15 0,5 x 2 b) 27 9 27.2 x= 6 0,5 9 2 5 2 1 1 3 c) : x 6 3 2 3 2 Câu 10 Đồ thị hàm số y = -2x là đường thẳng đi qua điểm 0,5 B (1;-2) và (0;0) y 2 y = -2x 0,5 1 -2 -1 1 O  x -1 -2  Câu11 Gäi sè m¸y cña ba ®éi lÇn lît lµ: x1 ; x2 ; x3 . 0,5 Ta cã: x1 - x2 = 2. Sè m¸y vµ sè ngµy lµ hai ®¹i lîng tØ lÖ nghÞch. Ta cã:
  4. 4x1 6x2 8x3 x x x x x 2 0,5 1 2 3 1 2 24 1 1 1 1 1 1 4 6 8 4 6 12 VËy: x1 = 24 : 4 = 6 0,5 x2 = 24 : 6 = 4 x3 = 24 : 8 = 3 Tr¶ lêi: Sè m¸y cña ba ®éi lÇn lît lµ: 6 ; 4 ; 3. Câu 12 1,0 a) Chứng minh được: ABM = ACM (c.c.c) 0,5 Xét ABM và ACM Có AB = AC ( GT) MB=MC ( do M là trung điểm của cạnh BC) AM là cạnh chung =>: ABM = ACM (c.c.c) 0,5 0,5 b) Chứng minh ABM = ACM (c.c.c) trên =>·ABM ·AMC (hai góc tương ứng) Mà·AME ·AMC = 1800 (kề bù) =>·AMB = 900 Vậy AM BC. c) ABC = AEF (c.g.c) Chứng minh tương tự b ; Suy ra AK  EF
  5. PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ THÁI NIÊN Năm học: 2017 - 2018 Đề số 2 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Tr¾c nghiÖm. ( 2 ®iÓm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1 2 Câu 1. Kết quả nào của phép nhân phân số . là đúng? 2 5 2 4 A. 1 3 D. 5 B. C. 5 5 15 Câu 2. Phép nhân ( -2)2. (-2)3 có giá trị bằng? A. ( -2)5 B. ( -2)6 C.( -2)7 D. ( -2)8 Câu 3. Tìm số thập phân hữu hạn trong các số sau? A. 1 B. 12 C.5 D. 2 11 50 25 Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x ? A. ( 0; 0) B. ( 0; 3) C.( 0;4) D. ( 0;5) Câu 5. Cho hàm số y = f(x) = 3x+ 1; f (2) có giá trị nào sau đây? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Cho tam giac ABC biết µA 450 ; Bµ 550 thì góc C có số đo là bao nhiêu độ? A. 600 B. 700 C . 800 D. 900 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết góc B = 600 thì góc C có số đo là bao nhiêu độ? A. 200 B. 300 C . 400 D. 500 II. TỰ LUẬN. (8 điểm) Câu 8 ( 1,5 điểm) Thực hiên phép tính 1 1 a) 2 5 1 3 6 b) . 5 7 5 2 4 5 c) -0,4 : ( ).23 3 5 3 Câu 9: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết:
  6. 1 3 a) x 2 5 x 5 b) 27 9 2 5 2 1 1 3 c) : x 6 3 2 3 2 1 Câu 10: ( 1 điểm) vẽ đồ thị hàm số y = x 2 Câu 11(1,5 điểm) Pi Sa Năng suât Ba đội máy cày ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 12 ngày. Câu hỏi: Năng suât Mỗi đội có bao nhiêu máy ( có cùng năg suất), biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy? Câu 12( 2,5 điểm) Cho ABC có AB =AC, D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) ABD = ACD b) AD  BC. c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AB= AE, trên tia đối của tia AC lấy điểm F sao cho ÀF = AC. Gọi K là trung điểm của ÊF. Chứng minh K, A, D thẳng hàng III. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. Tr¾c nghiÖm. ( 2 ®iÓm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A B,D A D C B Điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN. (8 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1 1 5 2 3 câu 8 a) = 0, 25 2 5 10 10 10 1 3 6 1 18 7 18 25 5 b) . = 0,5 5 7 5 5 35 35 35 35 7 2 4 5 c) -0,4 : ( ).23 3 5 3 0,25
  7. 10 12 25 = -0,4 : ( ).8 15 15 15 0,25 3 =-0,4 : .8 15 1 = -0,4 : .8 5 0,25 4 8 4 5 20 1 = -: . 10 5 10 8 80 4 1 3 Câu 9 a) x 2 5 0.5 3 1 6 5 1 x= 5 2 10 10 10 x 5 b) 27 9 27.5 x = 15 0,5 9 2 5 2 1 1 3 c) : x 6 3 2 3 2 0,5 Câu 10 1 Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 1 Đồ thị hàm số y ylà đườngx thẳng đi qua điểm 2 0,5 O(0,0 ) và A(2; 1) y 2 A 1  -1 B 0,5 -2  O 1 1 2 x 2 -1  C -2
  8. Câu11 Gäi sè m¸y cña ba ®éi lÇn lît lµ: x1 ; x2 ; x3 . 0,5 Ta cã: x1 - x2 = 2. Sè m¸y vµ sè ngµy lµ hai ®¹i lượng tØ lÖ nghÞch. Ta cã: 4x1 6x2 12x3 x x x x x 2 0,5 1 2 3 1 2 24 1 1 1 1 1 1 4 6 12 4 6 12 VËy: x1 = 24 : 4 = 6 0,5 x2 = 24 : 6 = 4 x3 = 24 : 12 = 2 Tr¶ lêi: Sè m¸y cña ba ®éi lÇn lượt lµ: 6 ; 4 ; 2. Câu 12 a) Chứng minh được: ABD = ACD (c.c.c) 1,0 Xét ABD và ACD 0,5 có AB= AC ( GT) DB= DC ( do D là trung điểm của BC AD là cạnh chung => ABD = ACD (c.c.c) b) Chứng minh ABD = ACD (c.c.c) 0,5 =>·ABD ·ACD (hai góc tương ứng) Mà·ADB ·ADC = 1800 (kề bù) =>·ADB = 900 Vậy AD BC. c) ABC = AEF (c.g.c) Chứng minh tương tự b ; Suy ra AK  EF 0,5 y 2 A 1  B -2 -1  1 1 2 x 2 -1 C -2