Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán lớp 6 - Trường THCS số 1 Thái Niên

doc 6 trang mainguyen 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán lớp 6 - Trường THCS số 1 Thái Niên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2016_2017_mon_toan_lop_6_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán lớp 6 - Trường THCS số 1 Thái Niên

  1. PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS SỐ 1 THÁI NIÊN NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN -LỚP 6 ( Thời gian:90 phút không kể thời gian giao đề) Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) Lựa chọn phương án đúng Câu 1: Cho tập hợp sau A = {1;3;7;4; 5;6). Tập hợp sau có A. 5 phần tử B. 6 phần tử C.7 phần tử D. 8 phần tử Câu 2: Cho tập hợp B = {2; 4; 6; 8; 9}. Cách viết nào đúng A. { 2;9}  B B. { 2;9} B C. 6 B D. 6 B Câu 3: Kết quả của phép tính 32.34 là A. 37 B. 35 C. 36 D. (32)3 Câu 4: Số đối của 27 là A. -27 B. 27 C. - 26 D. 26 Câu 5: Cho tổng H =( 18 + 36). Ta có H chia hết cho A. 2;3;9 B. 2;3; 5 C. 2;4;5 D. 2;4;6 Câu 6: Ước chung lớn nhất của 36;18 là A. 36 B. 9 C. -36 D. 18 Câu 7: Cho hình 1 ta có M A. M a B. N a a • Hình 1 • N C. M a D. N a Câu 8:Cho hình 2 ta có hai tia đối nhau là A. Ax và By B. Ay và Bx A B x C. Ax và Ay D. Bx và By • • y Hình 2 II. Phần tự luận ( 8 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau a) 125 + 100 - 115 b) - 87 + 17 - 10 c) 235 . 25 d) 72 : [ 3.(22 + 2.8) - (82 - 40)] Câu 10: (1,5 điểm) Tìm x biết a) 225 + x = 287 b) 100 - 7.( x - 5) = 58 c) 12 ( x - 1 ) : 3 = 22.2 + 8 Câu 11: ( 1 điểm) a) Thay dấu (*) bằng chữ số thích hợp để Số 24* chia hết cho 5 b) Thay dấu (*) bằng số thích hợp để tổng ( 123 + * + 234 ) chia hết cho 3 ( * là số có một chữ số)
  2. Câu 12: ( 1,5 điểm) Đội văn nghệ Một đội văn nghệ có 24 bạn nam và 108 bạn nữ . Câu hỏi Đội văn nghệ Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bạn nam và các bạn nữ được chia đều vào mỗi tổ ? Câu 13: ( 1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm a,Trong ba điểm O; A ; B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì Sao b, Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng OB Câu 14: ( 1 điểm) Chứng tỏ rằng hai số 2n + 1 và 3n + 1 là nguyên tố cùng nhau Đáp án + Biểu điểm Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A,C C,D B A A A,D C,D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 9 (1,5đ) 0,25 a) 125 + 100 - 115 = 110 0,25 b) - 87 + 17 - 10 = - 80 0,25 c) 235 . 25 = 5875 2 2 d) 72 : [ 3.(2 + 2.8) - (8 - 40)] 0,75 = 72 : [ 3.(4 + 16) - (64 - 40)] = 72 : [ 3.20 - 24] = 72 : 36 = 2 Câu 10:(1,5đ) Tìm x biết 0,25 a) 225 + x = 287 x = 287 - 225 x= 62 b) 100 - 7.( x - 5) = 58 0,5 7.( x - 5) = 100 -58 7.( x - 5) = 42 ( x - 5) = 42: 7 ( x - 5) = 6 x =11 0,75 c) 12 ( x - 1 ) : 3 = 22.2 + 8 12 ( x - 1 ) : 3 = 8 + 8 12 ( x - 1 ) : 3 =16 12 ( x - 1 ) =16 . 3 12 ( x - 1 ) = 48 x – 1 = 48 : 12 x – 1 = 4
  3. x = = 5 Câu 11: (1đ) a) Thay dấu (*) bằng chữ số thích hợp để số 24* chia hết cho 5 0,5 * = 0;5 b) Thay dấu (*) bằng số thích hợp để tổng ( 123 + * + 234 ) chia 0,5 hết cho 3 ( * là số có một chữ số) * có thể là: 0, 3,6,9 Câu 12: (1,5đ) Gọi số tổ chia được là a ( tổ) Do số bạn nam và nữ chia đều cho các tổ nên ta có 0,25 24  a , 108  a và a lớn nhất 0,5 Do đó a là ƯCLN (24;108) 0,5 a = 12 . Vậy đội văn nghệ chia được nhiều nhất 12 tổ 0,25 Câu 13: (1,5đ) a) Trên tia Ox, ta có OA = 3cm , OB = 6cm 0,5 OA < OB ( 3 cm < 6cm) . Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có OA + AB = OB 0,5 Tính AB = 4cm Nên OA = AB (2) 0,5 Từ (1) & (2) Điểm A là trung điểm của OB Câu 14: ( 1 đ) Chứng tỏ rằng hai số 2n + 1 và 3n + 1 là nguyên tố 1,0 cùng nhau Gọi d là UCLN của ( 2n+1 và 3n+1) 3 ( 2 n 1 )  d 2 n 1  d 6 n 3  d Nên ta có 3 n 1  d 2 ( 3 n 1 )  d 6 n 2  d Lập hiệu ta có (6n 3) (6n 2)d 6n +3 -6n - 2 d 1d Chứng tỏ UCLN ( 2n+1; 3n+ 1) =1 Vậy hai số 2n+1 và 3n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau
  4. PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS SỐ 1 THÁI NIÊN NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN -LỚP 6 ( Thời gian:90 phút không kể thời gian giao đề) Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) Lựa chọn phương án đúng Câu 1: Cho tập hợp sau A = {1;2;3;3;5;6} Tập hợp sau có A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 4 phần tử D. 7 phần tử Câu 2: Cho tập hợp B = {2; 4; 6; 8; 9}. Cách viết nào đúng A. { 2;9}  B B. { 2;9} B C. 6 B D. 6 B Câu 3: Kết quả của phép tính 42.44 là A. 47 B. 45 C. 46 D. (42)3 Câu 4: Số đối của 57 là A. 57 B. - 57 C. - 56 D. 56 Câu 5: Cho tổng H = ( 18 + 36). Ta có H chia hết cho A. 2;3;9 B. 2;4;6 C. 2;3;5 D.2;3;5 Câu 6: Bội chung nhỏ nhất của 36;18 là A. 36 B. 9 C. -36 D. 18 Câu 7: Cho hình 1 ta có D A. D a B. E a a • Hình 1 • E C. D a D. E a Câu 8:Cho hình 2 ta có hai tia đối nhau là A. Gx và Hy B. Gy và Hx G H x C. Gx và Gy D. Hx và Hy • • y Hình 2 II. Phần tự luận ( 8 điểm) Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau a) 135 + 100 - 125 b) - 97 + 17 - 20 c) 245 . 25 d) 72 : [ 3.(22 + 2.8) - (82 - 40)] Câu 10: ( 1,5 điểm)Tìm x biết a) 220 + x = 287 b) 100 - 7.( x - 5) = 58 c) 12 ( x - 1 ) : 3 = 22.2 + 8 Câu 11: ( 1 điểm) a) Thay dấu (*) bằng chữ số thích hợp để Số 24* chia hết cho 2
  5. b) Thay dấu (*) bằng số thích hợp để tổng ( 126 + * + 234 ) chia hết cho 9 (* là số có 1 chữ số) Câu 12: ( 1,5 điểm) Xếp hàng Học sinh lớp 6A xếp hàng 3, hàng 4, hàng 8, hàng 12 đều vừa đủ hàng Biết số học sinh trong lớp có từ 35 đến 60 . Câu hỏi Xếp hàng Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Câu 13: ( 1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 8cm a,Trong ba điểm O; A ; B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì Sao b, Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng OB Câu 14: ( 1 điểm) Chứng tỏ rằng hai số 2n + 1 và 3n + 1 là nguyên tố cùng nhau Đáp án + Biểu điểm Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A,C C,D B A A A,D C,D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 9: ( 1,5đ) Thực hiện các phép tính sau 0,25 a) 135 + 100 - 125 = 110 0,25 b) - 97 + 17 - 20 =- 100 0,25 c) 245 . 25 = 6125 d) 72 : [ 3.(22 + 2.8) - (82 - 40)] = 72 : [ 3.(4 + 16) - (64 - 40)] 0,75 = 72 : [ 3.20 - 24] = 72 : 36 = 2 Câu 10: ( 1,5đ)Tìm x biết 0,25 a) 220 + x = 287 x = 287 - 220 x= 67 b) 100 - 7.( x - 5) = 58 0,5 7.( x - 5) = 100 -58 7.( x - 5) = 42 ( x - 5) = 42: 7 ( x - 5) = 6 x =11 0,75 c) 12 ( x - 1 ) : 3 = 22.2 + 8 12 ( x - 1 ) : 3 = 8 + 8 12 ( x - 1 ) : 3 =16 12 ( x - 1 ) =16 . 3
  6. 12 ( x - 1 ) = 48 x – 1 = 48 : 12 x – 1 = 4 x = 5 Câu 11: ( 1đ) a) Thay dấu (*) bằng chữ số thích hợp để số 24* chia hết cho 2 0,5 * = 0; 2;4;6;8 b) Thay dấu (*) bằng số thích hợp để tổng ( 126 + * + 234 ) chia hết cho 9 ( * là số có một chữ số) * = 0, 9 0,5 Câu 12: ( 1,5đ) Gọi số học sinh lớp 6A là a 0,5 Ta có : a BC ( 3, 4, 8 ,12 ) và 35 a 60 . BCNN ( 3 , 4 , 8 , 12 ) = 24 0,5 BC ( 3, 4 , 8 , 12 ) = {0 , 24 , 48 , 72, } 0,5  a = 48  Vậy số học sinh lớp 6A là 48 Câu 13: (1,5đ) a) Trên tia Ox, ta có OA = 4cm , OB = 8cm 0,5 OA < OB ( 4 cm < 8cm) . Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) 0,5 b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có OA + AB = OB 0,5 Tính AB = 4cm Nên OA = AB (2) Câu 14: (1đ) Chứng tỏ rằng hai số 2n + 1 và 3n + 1 là nguyên tố 1,0 cùng nhau Gọi d là UCLN của ( 2n+1 và 3n+1) 3 ( 2 n 1)  d 2 n 1  d 6 n 3  d Nên ta có 3 n 1  d 2 ( 3 n 1)  d 6 n 2  d Lập hiệu ta có (6n 3) (6n 2)d 6n +3 -6n - 2 d 1d Chứng tỏ UCLN ( 2n+1; 3n+ 1) =1 Vậy hai số 2n+1 và 3n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau