Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Khánh (Có đáp án)

docx 5 trang dichphong 5780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Khánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Khánh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS HÒA KHÁNH KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 Mã đề: . MÔN: TOÁN, Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / /2018 (Ma trận có 5 trang, gồm 5 phần) I. MỤC TIÊU: Kiểm tra chất lượng học kỳ I II. YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức: Nội dung kiến thức học kỳ I 2. Hình thức: Tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp Độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Tổng Chủ Đề TN TL TN TL TN TL TN TL Thực hiện phép tính Số câu 8 1 9 Số điểm 5,5 1,0 6,5 Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Chứng minh Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Tổng sô câu 13 2 15 Tổng số điểm 8,5 1,5 10,0 Trang 1
  2. IV. ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: (3,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: a. 2( ― 3) b. ( + 2)( 2 ― 2 + 4) c. (3 5 + 15 4 ― 6 3):3 3 2. Rút gọn biểu thức: ( + 3)( ― 3) ― ( ― 5) + 9 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 1. 5 ― 5 2. 3 ― 25 3. 3 ― 6 2 + 9 Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính 1. + 1 4 + 2 + ― 2018 ― 2018 2. 4 ― 2 2 ― 2 5 ― 13 + + ― 3 3 ― ― 3 3. 5 + 2 5 + 2 : 3 2 2 Bài 4: (0,5 điểm) Chứng minh: 2 ― 4 2 ―1 < 0 với mọi số thực Bài 5: (3,0 điểm) 1. Cho tứ giác có = = 90°, = 40°. Tính số đo . 2. Cho ∆ vuông tại , trung tuyến . Gọi là trung điểm của , là điểm đối xứng với M qua . a. Chứng minh tứ giác là hình thoi. b. Cho biết = 6 , = 10 . Tính diện tích ∆ . c. ∆ là tam giác gì, để là hình vuông. V. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Bài 1: (3,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính 2 a. ( ― 3) 3,0 3 2 = ― 3 0,25 2 b. ( + 2)( 2 ― 2 + 4) Trang 2
  3. 2 2 = ( + 2)( ― 2 + 2 ) 0,25 3 3 = + 2 0,25 3 = + 8 0,25 c. (3 5 + 15 4 ― 6 3):3 3 5 3 4 3 3 3 = 3 :3 + 15 :3 ― 6 :3 0,25 2 = + 5 ― 2 0,25 2 2. ( + 3)( ― 3) ― ( ― 5) + 9 2 2 2 = ― 3 ― +5 + 9 0,25 2 = 5 0,25 2 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5 ― 5 , NTC: 5 0,25 = 5( ― ) 0,25 b) 3 ― 25 = ( 2 ― 25) 0,25 1,5 = ( ― 5)( + 5) 0,25 c) 3 ― 6 2 + 9 = 2 ― 6 + 9 0,25 = ( ― 3)2 0,25 Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1. + 1 4 + 2 + ― 2018 ― 2018 + 1 + 4 + 2 = 0,25 ― 2018 3 + 5 = 0,25 ― 2018 2. 2,0 4 ― 2 2 ― 2 5 ― 13 + + ― 3 3 ― ― 3 4 ― 2 2 ― 2 5 ― 13 = + + 0,25 ― 3 ― 3 ― 3 4 ― 2 + 2 ― 2 + 5 ― 13 = 0,25 ― 3 3 ― 9 = 0,25 ― 3 Trang 3
  4. 3( ― 3) = = 3 0,25 ― 3 3. 5 + 2 5 + 2 : 3 2 2 5 + 2 2 = ∙ 0,25 3 2 5 + 2 = 0,25 3 Bài 4: (0,5 điểm) Chứng minh: 2 ― 4 2 ―1 < 0, với mọi số thực Biến đổi được: 1 2 3 0,25 2 ― 4 2 ― 1 = ― 2 ― + 0,5 2 4 Lý luận được: 1 2 3 0,25 ― 2 ― + < 0 2 4 Bài 5: (3,0 điểm) 1. Ta có: + + + = 360° 0,25 90° + 40° + + 90° = 360° + 220° = 360° Vậy = 140° 0,25 2. Hình vẽ đúng 0,25 3,0 a) Chứng minh là hình thoi Ta có: = và = 0,25 Nên là hình bình hành (1) 0,25 Ta có: là trung tuyến ứng cạnh huyền BC Nên = (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta được là hình thoi 0,25 Trang 4
  5. b) Tính được = 8 0,25 1 Ta có 0,25 푆 = 2 . 푆 = 24( 2) 0,25 (Nếu sai đơn vị không cho điểm) c) là hình vuông khi = 90° 0,25 Mà = , nên ∆ vuông cân tại ⟹ = 45° Vậy ∆ là tam giác vuông cân 0,25 (Mọi cách giải khác đúng vẫn tròn số điểm) HẾT Trang 5